Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Hide trong Tiếng Anh

2
Cách chia động từ Hide trong Tiếng Anh

Giống như các cách chia động từ khác trong tiếng Anh, cách chia động từ Hide cũng tương ứng với từng dạng, tương ứng với 13 thì khác nhau và theo các cấu trúc câu đặc biệt. Vậy làm thế nào để phân biệt và ghi nhớ cách chia này, hãy cùng Nguyễn Tất Thành tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.

Ẩn – Ý nghĩa và cách sử dụng

Phần đầu tiên các bạn cần hiểu cách phát âm và ý nghĩa của từ Hide và các cụm động từ Phrasal của từ này.

Cách phát âm Ẩn

Phát âm của Hide ở dạng nguyên thể

Vương quốc Anh: /haɪd/

Mỹ: /haɪd/

Phát âm các dạng động từ của “Ẩn”










Dạng động từ

Cách chia

Vương quốc Anh

CHÚNG TA

Tôi/chúng tôi/bạn/họ

Trốn

/haɪd/

/haɪd/

Anh ấy / cô ấy / nó

Ẩn

/haɪdz/

/haɪdz/

Quá khứ đơn

Ẩn

/hɪt/

/hɪt/

Phân từ II

Ẩn giấu

/ˈhɪdn/

/ˈhɪdn/

V-ing

Ẩn

/ˈhaɪdɪŋ/

/ˈhaɪdɪŋ/

Ý nghĩa của từ Ẩn

Hide đóng vai trò vừa là danh từ vừa là động từ trong câu. Với mỗi loại từ, Hide lại có ý nghĩa khác nhau.

Ẩn (n) – Danh từ

1. da sống, da động vật vừa được cạo sạch, dùng để bán hoặc dùng làm da thuộc

2. da người (theo nghĩa đùa)

Ví dụ: có bộ da như tê giác (có khuôn mặt dày)

3. Nơi ẩn náu để rình rập thú rừng

4. ám chỉ cuộc sống của ai đó khi họ gặp khó khăn

5. đề cập đến nơi mọi người có thể quan sát động vật hoặc chim mà không bị chúng phát hiện

Ẩn (v) – Động từ

1. bong tróc da

2. đánh đòn

3. trốn, trốn

4. che đậy, che đậy, che giấu, giữ bí mật điều gì đó

Ex: giấu đầu (che mặt vì xấu hổ)

5. đặt thứ gì đó ở nơi mà người khác không thể nhìn thấy hoặc tìm thấy

6. đi đến một nơi nào đó mà người ta hy vọng không bị tìm thấy

7. Giữ bí mật điều gì đó, đặc biệt là cảm xúc

Ý nghĩa của Hide + giới từ (Phrasal Verb of Hide)

Động từ Hide khi kết hợp với giới từ sẽ tạo nên những cụm từ đa dạng về mặt ngữ nghĩa như sau:

1. ẩn đằng sau: trốn đằng sau

2. trốn vào: trốn vào

3. trốn khỏi: trốn khỏi nơi nào đó

Xem thêm: Cách chia động từ Hang trong tiếng Anh

V1, V2, V3 của Ẩn trong bảng động từ bất quy tắc

Ẩn là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là 3 dạng Hide tương ứng với 3 cột trong bảng:






V1 bởi Ẩn

(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)

V2 bởi Ẩn

(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)

Ẩn V3

(Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II)

Để ẩn

Ẩn giấu

Ẩn giấu

Cách chia động từ Ẩn theo dạng









Định dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Động từ nguyên thể với “to”

giấu

Đã 10 năm kể từ lần cuối cô gặp mẹ mình và thật khó để họ có thể che giấu cảm xúc của mình. (Đã 10 năm kể từ lần cuối cô gặp mẹ mình và họ thực sự khó có thể che giấu cảm xúc của mình.)

Trần_V

nguyên thể

trốn

Tôi không thể giấu nó được nữa. (Tôi không thể giấu nó được nữa.)

Danh động từ

Gerunds

trốn

Tôi đã giấu tất cả hy vọng và ước mơ của mình đi. (Tôi đã giấu tất cả hy vọng và ước mơ của mình.)

Phân từ quá khứ

Phân từ II

ẩn giấu

Tôi phải mất hàng giờ mới tìm được nhà Jack ở ngoại ô vì nhà anh ấy bị che khuất bởi rất nhiều cây cao. (Tôi phải mất vài giờ mới tìm được nhà của Jack ở ngoại ô vì nhà anh ấy bị che phủ bởi rất nhiều cây cối.)

Cách chia động từ Ẩn trong 13 thì tiếng Anh

Nếu trong câu chỉ có một động từ “Ẩn” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về cách chia động từ Hide, dưới đây là cách chia động từ Hide trong 13 thì tiếng Anh.

Ghi chú:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành liên tục



















Đại từ số ít

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi/bạn/họ

HT đơn

trốn. trốn

trốn. trốn

giấu

trốn

HT tiếp tục

đang trốn

đang trốn

đang trốn

đang trốn

HT đã hoàn thành

đã giấu

đã giấu

đã ẩn

đã giấu

HT HTTD

đã được

trốn

đã được

trốn

đã được

trốn

đã được

trốn

QK đơn

giấu

giấu

giấu

giấu

QK tiếp tục

đang trốn

đang trốn

đang trốn

đang trốn

QK đã hoàn thành

đã giấu

đã giấu

đã giấu

đã giấu

QK HTTD

đã từng

trốn

đã từng

trốn

đã từng

trốn

đã từng

trốn

TL đơn

sẽ ẩn

sẽ ẩn

sẽ ẩn

sẽ ẩn

TL gần rồi

tôi đang đi

giấu

đang đi

giấu

đang đi

giấu

đang đi

giấu

TL tiếp tục

sẽ ẩn náu

sẽ ẩn náu

sẽ ẩn náu

sẽ ẩn náu

TL đã hoàn thành

sẽ có

ẩn giấu

sẽ có

ẩn giấu

sẽ có

ẩn giấu

sẽ có

ẩn giấu

TL HTTD

sẽ có

đang trốn

sẽ có

đang trốn

sẽ có

đang trốn

sẽ có

đang ẩn náu

Cách chia động từ Ẩn trong cấu trúc câu đặc biệt















ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

Đại từ số ít

Tôi/bạn/chúng tôi/họ

Anh ấy/cô ấy/nó

Câu hỏi loại 2 – Câu hỏi chính

sẽ ẩn

sẽ ẩn

Câu hỏi loại 2

Máy biến áp mạch chính

sẽ là

trốn

sẽ là

trốn

Câu hỏi loại 3 – Câu hỏi chính

sẽ có

ẩn giấu

sẽ có

ẩn giấu

Câu hỏi loại 3

Máy biến áp mạch chính

sẽ có

đang trốn

sẽ có

đang trốn

Câu giả định – HT

trốn. trốn

trốn. trốn

Câu giả định – QK

giấu

giấu

Câu giả định – QKHT

đã giấu

đã giấu

Câu giả định – TL

nên ẩn

nên ẩn

Câu lệnh

trốn. trốn

trốn

Thông qua ý nghĩa, cách sử dụng và cách chia động từ Hide trong nhiều trường hợp khác nhau, hy vọng những chia sẻ trên đã phần nào giúp các bạn có thêm động lực học nhiều hơn và yêu tiếng Anh hơn.

Chúc các bạn học tập tốt!

0 ( 0 bình chọn )

Nguyễn Tất Thành

https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Nguyễn Tất Thành - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, Nguyễn Tất Thành cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Ảnh Anime nam buồn tuyệt vời

1 giờ 27 phút trước 0

Xem thêm