- Lái xe – Ý nghĩa và cách sử dụng
- Cách phát âm ổ đĩa
- Ý nghĩa của ổ đĩa từ
- Ý nghĩa của ổ đĩa + chuẩn bị (động từ phrasal của ổ đĩa)
- V1, v2, v3 của ổ đĩa trong động từ không đều
- Cách chia các động từ của ổ đĩa cho các biểu mẫu
- Cách chia các động từ của ổ đĩa trong 13, tiếng Anh
- Cách chia các động từ của ổ đĩa trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong bài viết này, Nguyễn Tất Thành sẽ hướng dẫn bạn cách phân chia ổ đĩa động từ trong 13 cú đánh và cấu trúc câu đặc biệt. Dong giải thích ý nghĩa của các từ, cụm động từ phrasal và cách phát âm chính xác của các động từ.
- Cấu trúc đề thi Lý THPT Quốc Gia 2024 & Mẹo giải đề hiệu quả
- 10 cách dạy bé học bảng chữ cái tiếng Việt “bố mẹ nhàn – con học tốt”
- Con gấu tiếng Anh là gì? Từ vựng và thành ngữ con gấu trong tiếng Anh
- Tiếng Anh cho trẻ em chủ đề hoa quả: Từ vựng + Ngữ pháp quan trọng
- Soạn bài Tiếng việt lớp 3 Mồ Côi xử kiện SGK trang 139
Lái xe – Ý nghĩa và cách sử dụng
Trong phần đầu tiên, bạn cần hiểu ý nghĩa của các từ và cụm từ với giới từ. Ngoài ra, bạn học cách nhớ cách phát âm các hình thức của ổ đĩa khi chia vào, bạn có thể đi với ngai vàng với 3 ít, sau đó tiếp tục và hoàn thành.
Bạn đang xem: Cách chia động từ Drive trong tiếng anh
Cách phát âm ổ đĩa
Phát âm của ổ đĩa ở dạng ban đầu
- Vương quốc Anh: /Drawraɪv /
- Chúng tôi: /draɪv /
Phát âm cho các động từ của “ổ đĩa”
Động từ
|
Phân công
|
Vương quốc Anh
|
Chúng ta
|
Tôi/ bạn/ chúng tôi/ họ
|
Lái xe
|
/Draɪv/
|
/Draɪv/
|
Anh ấy/ cô ấy/ nó
|
Lái xe
|
/Draɪvz/
|
/Draɪvz/
|
Qk đơn
|
Lái xe
|
/Drəʊv/
|
/Drəʊv/
|
Phân bón ii
|
Lái
|
/ˈDrɪvn/
|
/ˈDrɪvn/
|
V-ing
|
Lái xe
|
/ˈDraɪvɪŋ/
|
/ˈDraɪvɪŋ/
|
Bạn có tự tin phát âm tất cả các từ vựng không? Kiểm tra ngay lập tức với bài kiểm tra phát âm tiếng Anh miễn phí
Ý nghĩa của ổ đĩa từ
1. Đổ, xua tan, đuổi theo, săn bắn
Ex: Để lái ai đó vào góc. (Đổ bất cứ ai vào góc/ chân của bức tường)
Để lái một con bò đến cánh đồng. (bò ra sân)
2. Đi xung quanh, chạy xung quanh, lùng sục (một khu vực)
Ví dụ: để lái một quận. (Chạy khắp khu vực)
3. Lái xe (ô tô), giữ phác thảo (ngựa), chạy (máy)
Ex: Anh ấy lái xe rất nhanh. (Anh ấy lái xe rất nhanh).
4. Bắt buộc, thực hiện, làm (ai/ cái gì) để làm
5.
6. Cuộn đi, trôi dạt (gió, sông)
7. Đóng (cọc, móng tay), vít, đào (đường hầm)
8. Sắp xếp hoàn thành, ký hợp đồng (Hợp đồng bán)
9. hoãn lại, để chậm lại (thời điểm là gì)
10.
Ý nghĩa của ổ đĩa + chuẩn bị (động từ phrasal của ổ đĩa)
1. Để lái xe đi: theo đuổi, đuổi theo, bắt đầu (ô tô), phấn đấu, chăm chỉ.
Ex: lái xe đi tại nơi làm việc. (làm việc chăm chỉ).
2. Để lái xe trở lại: đẩy trở lại, lái xe trở lại (ở đâu).
3. Để lái xe trước: quét đi, trôi dạt (gió, nước).
Vd: The Hat lái xe trước gió. (Chiếc mũ bị cuốn bởi gió).
4. Để lái xe xuống: Lái xe (AI), buộc (máy bay) phải hạ cánh, đi từ (nơi).
5. Để lái xe vào: Đóng, lái xe, lái xe vào.
6. Để lái xe đi: Lái xe đi, buộc ai đó quay trở lại hoặc rời đi.
7. Để lái xe trên: Kéo, kéo đi.
8. Để lái xe ra ngoài: Đổ ra, lái xe ra ngoài, đi ra ngoài bằng ô tô.
9. Để lái xe lên: Kéo lên, kéo lên, lái xe lên gần.
Tham khảo thêm:
V1, v2, v3 của ổ đĩa trong động từ không đều
Ổ đĩa là một động từ không đều, đây là 3 loại ổ đĩa tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của ổ đĩa
(Vô nhiễm – Xây dựng)
|
V2 của ổ đĩa
(Quá khứ đơn – Quá khứ động từ)
|
V3 của ổ đĩa
.
|
Để lái xe
|
Lái xe
|
Lái
|
Cách chia các động từ của ổ đĩa cho các biểu mẫu
Câu có thể chứa nhiều động từ, do đó, động từ phía sau đối tượng được chia cho, các từ còn lại được chia trong biểu mẫu. Với các mệnh đề hoặc không có chủ thể, động từ mặc định được chia trong biểu mẫu.
Hình thức
|
Phân công
|
Ví dụ
|
TO_V
Bản gốc có “lớn”
|
Để lái xe
|
Bạn cần có một giấy phép đặc biệt để lái một loại thuốc nặng nặng. (Bạn cần một giấy phép đặc biệt để lái một chiếc xe chở hàng hạng nặng).
|
BARE_V
Thô
|
Lái xe
|
Bạn có thể lái xe?
(Bạn có thể lái xe không?)
|
Danh động từ
Động từ danh từ
|
Lái xe
|
Những đứa trẻ đó đang đưa tôi đến hạnh phúc.
(Những đứa trẻ đó đang làm cho tôi hạnh phúc).
|
Quá khứ phân từ
Phân bón ii
|
Lái
|
Cô đã lái xe quá nhanh vì cô đến muộn.
(Cô ấy lái xe nhanh chóng vì cô ấy đến muộn).
|
Cách chia các động từ của ổ đĩa trong 13, tiếng Anh
Đây là cách chia ổ đĩa thành 3 loại, quá khứ, quá khứ, tương lai trong 4 hình thức duy nhất, tiếp tục, hoàn thành và hoàn thành. Cần lưu ý, nếu chỉ có một động từ “ổ đĩa” ngay phía sau chủ đề, chúng tôi chia động từ này theo chủ đề đó.
Ghi chú:
HT: Hiện tại
QK: Quá khứ
TL: Tương lai
HTTPD: Hoàn thành liên tục
Cách chia các động từ của ổ đĩa trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là một bảng tóm tắt cách chia ổ đĩa động từ cho một số cấu trúc như câu có điều kiện, giả định, lệnh, …
Trên đây là một bản tóm tắt về cách phân chia ổ đĩa động từ trong 13, điều này là phổ biến với một số cấu trúc quan trọng. Bạn học cách nhớ và áp dụng nó một cách chính xác!
Tôi chúc bạn học tập tốt!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)