Cách chia động từ Burn trong tiếng anh

Làm thế nào là các hình thức hiện tại của quá khứ, quá khứ, tương lai của Burn? V1, V2, V3 của vết bỏng trong bảng động từ không đều? Tham gia Nguyễn Tất Thành để tìm hiểu chi tiết trong bài học này cách chia động từ động từ!
- EXP là gì? Ý nghĩa EXP trên sản phẩm và các lĩnh vực khác
- Hướng dẫn chi tiết giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh thi nói [Có bài mẫu minh họa]
- 33 bài thực hành theo phương pháp Shichida – Cẩm nang giúp con trở thành thiên tài!
- Tổng hợp kiến thức liên quan đến cường độ dòng điện dễ hiểu
- Tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 1 Unit 13 In the school canteen
BURN – Ý nghĩa và cách sử dụng
Trong phần đầu tiên, bạn cần nắm bắt ý nghĩa, phát âm và sử dụng bỏng trong tiếng Anh.
Bạn đang xem: Cách chia động từ Burn trong tiếng anh
Cách phát âm Burn
Phát âm của Burn ở dạng ban đầu
Burn (V) – Burnt, Burnt
Vương quốc Anh: /bɜːn /
Chúng tôi: /bɜːrn /
Phát âm cho các động từ của “Burn”
Động từ
|
Phân công
|
Vương quốc Anh
|
Chúng ta
|
Tôi/ chúng tôi/ bạn/ họ
|
Đốt cháy
|
/bɜːn/
|
/bɜːrn/
|
Anh ấy/ cô ấy/ nó
|
Bỏng
|
/bɜːnz/
|
/bɜːrnz/
|
Qk đơn
|
Cháy
Bị đốt cháy
|
/bɜːnt/
/bɜːnd/
|
/Bɜːrnt/
/bɜːrnd/
|
Phân bón ii
|
Cháy
Bị đốt cháy
|
/bɜːnt/
/bɜːnd/
|
/Bɜːrnt/
/bɜːrnd/
|
V-ing
|
Đốt
|
/ˈBɜːnɪŋ/
|
/ˈBɜːrnɪŋ/
|
Ý nghĩa của từ Burn
1.
Vd: Một ngọn nến nhỏ bị đốt cháy rực rỡ.
2. Lửa (thường được sử dụng trong phần tiếp theo)
Ví dụ: By Nightfall toàn thành phố đang cháy.
3. Phá hủy, làm hỏng những gì, ai bị thương trong đám cháy
Vd: Ngôi nhà bị đốt cháy xuống đất.
4. Tạo nhiệt, ánh sáng hoặc năng lượng (bằng cách đốt nhiên liệu)
Ví dụ: nhiên liệu nào đốt cháy hiệu quả nhất?
5.
Vd: Tôi cần ngửi thấy một thứ gì đó đang cháy trong bếp.
6.
Vd: Da tôi dễ cháy.
7.
Vd: Cheeps của cô ấy bị đốt cháy vì bối rối.
8. Tạo ánh sáng
Vd: Đèn đang cháy trên lầu, nhưng không ai trả lời cánh cửa.
Ý nghĩa của Burn + Chuẩn bị (Động từ Phrasal của Burn)
1.
2. Để đốt cháy: bị đốt cháy, bị đốt, tắt, dần dần (lửa)
3. Để đốt vào: Ăn mòn (axit), sâu vào (bộ nhớ)
4. Để đốt cháy: Loại bỏ thứ gì đó bằng cách đốt, sử dụng năng lượng bằng cách luyện tập
5. Để đốt cháy: Đốt cháy tất cả, đốt cháy, đốt cháy
6. Để đốt cháy: Cuoi đốt cháy, đốt cháy, làm cho khó chịu, tức giận.
Tài liệu tham khảo: Cách phân chia bản dựng động từ bằng tiếng Anh
V1, v2, v3 của vết bỏng trong các động từ không đều
Burn là một động từ không đều, đây là 3 dạng bỏng tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của vết bỏng
(Vô nhiễm – Xây dựng)
|
V2 của Burn
(Quá khứ đơn – Quá khứ động từ)
|
V3 của Burn
.
|
Để đốt
|
Cháy/ cháy
|
Cháy/ cháy
|
Cách chia động từ đốt trong các dạng
Câu có thể chứa nhiều động từ, do đó, động từ phía sau đối tượng được chia cho, các từ còn lại được chia trong biểu mẫu. Với các mệnh đề hoặc không có chủ thể, động từ mặc định được chia trong biểu mẫu.
Phân công
|
Để đốt
|
Đốt cháy
|
Đốt
|
Cháy/ cháy
|
Cách phân chia động từ đốt trong 13, tiếng Anh
Dưới đây là một bảng tóm tắt về cách chia động từ đốt trong 13, tiếng Anh. Nếu chỉ có một động từ “đốt” trong chủ đề, thì chúng ta chia động từ này theo chủ đề đó.
Ghi chú:
HT: Hiện tại
QK: Quá khứ
TL: Tương lai
HTTPD: Hoàn thành liên tục
Cách chia động từ đốt trong cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là một bảng tóm tắt cách chia động từ động từ cho một số cấu trúc như câu có điều kiện, giả định, câu lệnh, …
Tóm tắt cách chia động từ đốt động bằng tiếng Anh ở trên sẽ giúp bạn hiểu đúng dạng động từ này trong mỗi câu. Thực hành thường xuyên để cải thiện cấp độ của bạn!
Tôi chúc bạn học tập tốt!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục