- Cấu tạo – Ý nghĩa và cách sử dụng
- Cách phát âm Xây dựng
- Ý nghĩa của từ Xây dựng
- Cụm động từ xây dựng (Xây dựng + giới từ)
- V1, V2, V3 của Build trong bảng động từ bất quy tắc
- Cách chia động từ Xây dựng theo hình thức
- Cách chia động từ Build trong 13 thì tiếng Anh
- Cách chia động từ Xây dựng cấu trúc câu đặc biệt
Hướng dẫn cách chia động từ Build: Build V1, build V2, build V3 theo bảng động từ bất quy tắc? Làm thế nào để phân chia theo hình thức và 13 thì trong tiếng Anh? Làm thế nào để áp dụng nó trong cấu trúc câu đặc biệt? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết chia sẻ của Nguyễn Tất Thành nhé!
- Tổng hợp 10 kênh học toán lớp 4 online miễn phí uy tín
- Góc tù: Khái niệm, đặc điểm tính chất, các dạng bài tập & bí quyết học hay
- Vì sao nên học võ tự vệ? Gợi ý các môn võ tự vệ đơn giản dễ tập cho người mới
- 5+ phương pháp dạy trẻ biết đọc sớm hiệu quả ngay tại nhà!
- [English Pronunciation] Cách phát âm P trong tiếng Anh chuẩn
Cấu tạo – Ý nghĩa và cách sử dụng
Ở phần này bạn đọc cần nắm được nghĩa và cách phát âm của động từ Build ở dạng thông dụng để ứng dụng tốt trong giao tiếp và bài tập về phiên âm, dịch thuật.
Bạn đang xem: Cách chia động từ Build trong tiếng anh
Cách phát âm Xây dựng
Cách phát âm của Build ở dạng nguyên thể
Vương quốc Anh: /bɪld/
Mỹ: /bɪld/
Cách phát âm các dạng động từ của “Build”
Dạng động từ
|
Cách chia
|
Vương quốc Anh
|
CHÚNG TA
|
Tôi/bạn/chúng tôi/họ
|
xây dựng
|
/bɪld/
|
/bɪld/
|
Anh ấy / cô ấy / nó
|
xây dựng
|
/bɪldz/
|
/bɪldz/
|
QK đơn
|
được xây dựng. được xây dựng
|
/bɪlt/
|
/bɪlt/
|
Phân từ II
|
được xây dựng. được xây dựng
|
/bɪlt/
|
/bɪlt/
|
V-ing
|
xây dựng
|
/ˈbɪldɪŋ/
|
/ˈbɪldɪŋ/
|
Ý nghĩa của từ Xây dựng
Xây dựng (v) – Động từ
1. xây dựng, xây dựng cái gì đó bằng cách lắp ráp các bộ phận lại với nhau.
Ví dụ: Con chim xây tổ. (Con chim làm tổ).
Chúng tôi xây dựng hệ thống máy tính cho các công ty lớn.
(Chúng tôi xây dựng hệ thống máy tính cho các công ty lớn).
2. tạo ra, tạo ra cái gì đó, tạo ra cái gì đó, phát triển cái gì đó
Ví dụ: Chúng tôi muốn xây dựng một cuộc sống tốt đẹp hơn.
(Tôi muốn có một cuộc sống tốt hơn).
Họ đang cố gắng xây dựng mối quan hệ lâu dài.
(Họ đang cố gắng xây dựng một mối quan hệ lâu dài)
Xây dựng (n) – Danh từ
1. xây dựng
2. phong cách kiến trúc
3. Dạ dày và kích thước
Cụm động từ xây dựng (Xây dựng + giới từ)
1. xây dựng xung quanh: xây dựng cái gì đó bằng cái gì khác.
Ex: Câu chuyện được xây dựng xung quanh một nhóm học sinh bỏ học cấp ba.
(Câu chuyện xoay quanh một nhóm học sinh bỏ học cấp 3).
2. to build in: biến cái gì đó thành một phần của kiến trúc, hệ thống, kế hoạch
Ví dụ: Một mức độ linh hoạt nhất định được tích hợp vào hệ thống.
Một mức độ linh hoạt nhất định được tích hợp vào hệ thống.
3. to build to: xây dựng vào, đính kèm
4. to build on: dựa vào, tin vào
5. to build on: thêm thứ gì đó vào kiến trúc hiện có
6. to build up: xây dựng, xây dựng, dần dần xây dựng, hội nhập, tập hợp lại
7. to build up to: chuẩn bị cho một sự kiện, một thời điểm quan trọng
Ví dụ: Nếu bạn đang chuẩn bị cho một cuộc thi, bạn có thể muốn tăng cường thể lực và sức bền của mình.
Xem thêm: Cách chia động từ Break trong tiếng Anh
V1, V2, V3 của Build trong bảng động từ bất quy tắc
Xây dựng là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là 3 dạng Build tương ứng với 3 cột trong bảng (Build v1, build v2; build v3):
V1 của bản dựng
(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)
|
V2 của Build – Quá khứ của build
(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)
|
V3 của bản dựng
(Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II)
|
Để xây dựng
|
Được xây dựng
|
Được xây dựng
|
Cách chia động từ Xây dựng theo hình thức
Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các trạng từ còn lại được chia theo hình thức. Đối với các câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ, động từ mặc định được chia theo dạng.
Định dạng
|
Cách chia
|
Ví dụ
|
To_V
Động từ nguyên thể với “to”
|
Để xây dựng
|
Họ sẽ xây dựng trên địa điểm của nhà máy điện cũ. (Họ sẽ xây dựng trên địa điểm của nhà máy điện cũ).
|
Trần_V
nguyên thể
|
Xây dựng
|
Chúng tôi xây dựng hệ thống máy tính cho các công ty lớn.
(Chúng tôi xây dựng hệ thống máy tính cho các công ty lớn).
|
Danh động từ
Gerunds
|
Xây dựng
|
Chúng tôi tập trung vào việc xây dựng doanh nghiệp cho từng khách hàng một. (Chúng tôi tập trung vào việc xây dựng doanh nghiệp cho từng khách hàng).
|
Phân từ quá khứ
Phân từ II
|
Được xây dựng
|
Các khu chung cư được xây bằng gạch và bê tông được 1 năm. (Khu chung cư đã xây gạch và bê tông được 1 năm).
|
Cách chia động từ Build trong 13 thì tiếng Anh
Dưới đây là bảng tóm tắt cách chia động từ Build trong 13 thì tiếng Anh. Nếu trong một câu chỉ có một động từ “Build” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành liên tục
Cách chia động từ Xây dựng cấu trúc câu đặc biệt
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Xây dựng theo một số cấu trúc như câu điều kiện, câu giả định, câu mệnh lệnh,…
Tổng hợp cách chia động từ Build – build v3 trong tiếng Anh trên đây sẽ giúp bạn hiểu được dạng đúng của động từ này trong từng thì và từng loại câu. Luyện tập thường xuyên để nâng cao trình độ của bạn!
Chúc các bạn học tập tốt!
Đừng bỏ lỡ! Giúp trẻ phát triển toàn diện 4 kỹ năng quan trọng NGHE – NÓI – ĐỌC VIẾT chuẩn quốc tế ngay tại nhà nhờ kho truyện tranh tương tác, sách nói, chương trình học Phonics… với chi phí phải chăng.
|
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
- Cấu tạo – Ý nghĩa và cách sử dụng
- Cách phát âm Xây dựng
- Ý nghĩa của từ Xây dựng
- Cụm động từ xây dựng (Xây dựng + giới từ)
- V1, V2, V3 của Build trong bảng động từ bất quy tắc
- Cách chia động từ Xây dựng theo hình thức
- Cách chia động từ Build trong 13 thì tiếng Anh
- Cách chia động từ Xây dựng cấu trúc câu đặc biệt
Ý kiến bạn đọc (0)