Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Bleed trong tiếng anh

3
Cách chia động từ Bleed trong tiếng anh

Quá khứ của Bleed, hiện tại duy nhất của Bleed là gì? Các thì tương lai của Bleed được chia như thế nào? Hãy cùng học cách chia động từ Bleed trong 13 thì theo dạng bất quy tắc của từ này trong bài Khỉ nhé!

Chảy máu – Ý nghĩa và cách sử dụng

Trước khi học cách chia, bạn cần nắm rõ cách phát âm và ý nghĩa để vận dụng linh hoạt trong giao tiếp và bài tập luyện tập một cách chính xác.

Cách phát âm Chảy máu

Bleed là động từ bất quy tắc nên nó có 5 dạng tương ứng với 5 cách phát âm dưới đây:

Phát âm của Bleed ở dạng nguyên thể

Anh – Anh: /bliːd/

Anh – Mỹ: /bliːd/

Cách phát âm các dạng động từ của “Bleed”










Dạng động từ

Cách chia

Cách phát âm

Trình bày với tôi/chúng tôi/bạn/họ

chảy máu

/bliːd/

Trình bày với Anh ấy/cô ấy/nó

chảy máu

/bliːdz/

QK đơn

Chảy máu

/chảy máu/

Phân từ II

Chảy máu

/chảy máu/

V-ing

chảy máu

/ˈbliːdɪŋ/

Ý nghĩa của từ Chảy máu

1. mất máu, chảy máu (vết thương, chấn thương)

Ví dụ: Ngón tay của tôi đang chảy máu. (Ngón tay của tôi đang chảy máu.)

2. (y học) lấy máu

3. rút ra, thích hợp

4. đổ máu, hy sinh

Xem thêm: Cách chia động từ Bind trong tiếng Anh

V1, V2, V3 của Bleed trong bảng động từ bất quy tắc

Chảy máu là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là 3 dạng Bleed tương ứng với 3 cột trong bảng:






V1 bởi chảy máu

(Nguyên mẫu – động từ nguyên mẫu)

V2 bởi chảy máu

(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)

V3 bởi chảy máu

(Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II)

chảy máu

Chảy máu

Chảy máu

Cách chia động từ Bleed theo các dạng

Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các trạng từ còn lại được chia theo hình thức. Với câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định là theo hình thức.









Định dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Động từ nguyên thể với “to”

chảy máu

Y tá cần lấy máu bạn để xét nghiệm.

(Y tá cần lấy máu của bạn để xét nghiệm.)

Trần_V

nguyên thể

chảy máu

Người chồng đánh vợ vì từng đồng tiền cô kiếm được. (Người chồng vắt kiệt từng xu vợ kiếm được.)

Danh động từ

Gerunds

Chảy máu

Mũi của cô ấy chảy máu rất nhiều.

(Mũi của cô ấy đang chảy máu nghiêm trọng.)

Phân từ quá khứ

Phân từ II

Chảy máu

Cô ấy dần dần chảy máu đến chết.

(Cô ấy chảy máu từ từ đến chết.)

Cách chia động từ Bleed trong 13 thì tiếng Anh

Trên đây là 4 dạng của động từ Bleed. Bạn cần kết hợp các dạng này với cấu trúc câu ở 13 thì để hoàn thành cách chia động từ. Dưới đây là bảng đầy đủ các thì của Bleed trong tiếng Anh:

Ghi chú:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành liên tục

Lưu ý: Nếu trong câu chỉ có một động từ “Bid” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.



















Đại từ số ít

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi/bạn/họ

HT đơn

chảy máu. chảy máu

chảy máu. chảy máu

chảy máu

chảy máu. chảy máu

HT tiếp tục

tôi đang chảy máu

đang chảy máu

đang chảy máu

đang chảy máu

HT đã hoàn thành

đã chảy máu

đã chảy máu

đã chảy máu

đã chảy máu

HT HTTD

đã được

chảy máu

đã được

chảy máu

đã được

chảy máu

đã được

chảy máu

QK đơn

chảy máu

chảy máu

chảy máu

chảy máu

QK tiếp tục

đã chảy máu

đang chảy máu

đã chảy máu

đang chảy máu

QK đã hoàn thành

đã chảy máu

đã chảy máu

đã chảy máu

đã chảy máu

QK HTTD

đã từng

chảy máu

đã từng

chảy máu

đã từng

chảy máu

đã từng

chảy máu

TL đơn

sẽ chảy máu

sẽ chảy máu

sẽ chảy máu

sẽ chảy máu

TL gần rồi

tôi đang đi

chảy máu

đang đi

chảy máu

đang đi

chảy máu

đang đi

chảy máu

TL tiếp tục

sẽ chảy máu

sẽ chảy máu

sẽ chảy máu

sẽ chảy máu

TL đã hoàn thành

sẽ chảy máu

sẽ chảy máu

sẽ chảy máu

sẽ chảy máu

TL HTTD

sẽ có

bị chảy máu

sẽ có

bị chảy máu

sẽ có

bị chảy máu

sẽ có

bị chảy máu

Cách chia động từ Bleed trong cấu trúc câu đặc biệt

Trong một số mẫu câu thông dụng, cách chia theo thì tương tự cũng được áp dụng. Bảng chia động từ Bleed trong câu điều kiện, câu giả định và câu mệnh lệnh 3 loại được trình bày chi tiết dưới đây:















ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

Đại từ số ít

Tôi/bạn/chúng tôi/họ

Anh ấy / cô ấy / nó

Câu hỏi loại 2 – Câu hỏi chính

sẽ chảy máu

sẽ chảy máu

Câu hỏi loại 2

Máy biến áp mạch chính

sẽ chảy máu

sẽ chảy máu

Câu hỏi loại 3 – Câu hỏi chính

sẽ chảy máu

sẽ chảy máu

Câu hỏi loại 3

Máy biến áp mạch chính

sẽ có

bị chảy máu

sẽ có

bị chảy máu

Câu giả định – HT

chảy máu. chảy máu

chảy máu. chảy máu

Câu giả định – QK

chảy máu

chảy máu

Câu giả định – QKHT

đã chảy máu

đã chảy máu

Câu giả định – TL

nên chảy máu

nên chảy máu

Câu lệnh

chảy máu. chảy máu

chảy máu. chảy máu

Qua bài viết này các bạn đã biết được cách chia động từ Bleed trong các thì tiếng Anh và một số cấu trúc thông dụng. Ôn tập và luyện tập thường xuyên để ghi nhớ kiến ​​thức nhé!

Chúc các bạn học tập tốt!

0 ( 0 bình chọn )

Nguyễn Tất Thành

https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Nguyễn Tất Thành - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, Nguyễn Tất Thành cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm