Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Bind trong tiếng anh

3
Cách chia động từ Bind trong tiếng anh

Hãy cùng Nguyễn Tất Thành tìm hiểu các dạng động từ ở thì hiện tại, tương lai, quá khứ của Bind và cách chia chi tiết của động từ Bind trong 13 thì tiếng Anh cơ bản nhé!

Ràng buộc – Ý nghĩa và cách sử dụng

Bind thuộc 360 động từ bất quy tắc cần nhớ nên ngoài cách chia động từ, các bạn cần hiểu nghĩa tiếng Việt của Bind và cách phát âm của nó.

Cách phát âm ràng buộc

Thông thường, động từ Bind chỉ có một cách phát âm trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ. Tuy nhiên, khi chia thành các thì, Bind có nhiều dạng khác nhau và cách phát âm của chúng cũng vậy.

Phát âm của Bind ở dạng nguyên thể

Anh – Anh: /baɪnd/

Anh – Mỹ: /baɪnd/

Phát âm các dạng động từ của “Ràng buộc”










Dạng động từ

Cách chia

Cách phát âm

Hiện nay với

Tôi/chúng tôi/bạn/họ

Ràng buộc

/baɪnd/

Hiện nay với

Anh ấy / cô ấy / nó

Ràng buộc

/baɪndz/

QK đơn

ràng buộc

/baʊnd/

Phân từ II

ràng buộc

/baʊnd/

V-ing

Ràng buộc

/ˈbaɪndɪŋ/

Ý nghĩa của từ ràng buộc

Bind trong tiếng Anh vừa là động từ vừa là danh từ nên mỗi loại từ Bind đều có nhiều nghĩa khác nhau.

Ràng buộc (v) – Động từ

1. buộc, buộc

Ví dụ: Cô ấy bị trói vào một cái ghế. (Cô ấy bị trói vào một cái ghế.)

2. băng bó (vết thương)

Ví dụ: Cô ấy băng bó vết thương cho anh ấy.

(Cô ấy băng bó vết thương cho anh ấy.)

3. tham gia cùng nhau

Ví dụ: Các tổ chức như trường học và câu lạc bộ gắn kết một cộng đồng lại với nhau.

(Các tổ chức như trường học và câu lạc bộ tạo thành một cộng đồng.)

4. ép buộc (ai đó phải làm gì đó)

Ex: Anh ấy đã bị buộc phải giữ bí mật (= hứa sẽ không nói với mọi người về điều gì đó).

(Anh ấy buộc phải giữ bí mật.) (= hứa không nói cho ai biết về điều đó).

5. tạo thành một khối rắn chắc dính vào nhau

Ví dụ: Thêm lòng đỏ trứng để tạo độ kết dính cho hỗn hợp.

(Thêm lòng đỏ trứng để tạo độ dính.)

6. đóng (cuốn sách)

Ví dụ: hai tập được đóng bìa da.

(Hai tập được đóng bìa da.)

7. tết (cái gì đó)

Ví dụ: Những chiếc chăn được buộc bằng sa-tanh.

(Chăn được tết xung quanh các cạnh bằng sa tanh.)

Ràng buộc (n) – Danh từ

1. (khai thác) vỉa đất sét

2. (âm nhạc) gạch nối

3. những điều khó chịu và rắc rối

Ý nghĩa của ràng buộc + giới từ

1. to bind over: thả ai đó tại ngoại trong thời gian chờ xét xử; đưa ra lời cảnh báo chính thức cho ai đó rằng nếu họ vi phạm pháp luật một lần nữa, họ sẽ bị trừng phạt

2. to bind up: băng bó (vết thương), buộc nhiều cuốn sách lại thành một tập.

Xem thêm: Cách chia động từ Bid trong tiếng Anh

V1, V2, V3 của Bind trong bảng động từ bất quy tắc

Ràng buộc là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là 3 dạng Bind tương ứng với 3 cột trong bảng:






V1 của ràng buộc

(Nguyên mẫu – động từ nguyên mẫu)

V2 của ràng buộc

(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)

V3 của Bind

(Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II)

Ràng buộc

ràng buộc

ràng buộc

Cách chia động từ Bind theo các dạng

Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các trạng từ còn lại được chia theo hình thức. Với câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định là theo hình thức.









Định dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Động từ nguyên thể với “to”

Để ràng buộc

Cô không muốn ràng buộc mình.

(Cô ấy không muốn ép buộc bản thân.)

Trần_V

nguyên thể

Ràng buộc

Các tổ chức như trường học và câu lạc bộ gắn kết một cộng đồng lại với nhau. (Các tổ chức như trường học và câu lạc bộ tạo thành một cộng đồng.)

Danh động từ

Gerunds

Ràng buộc

Quyết định này có giá trị ràng buộc đối với cả hai bên.

(Quyết định này có giá trị ràng buộc đối với cả hai bên.)

Phân từ quá khứ

Phân từ II

ràng buộc

Họ trói tay anh lại với nhau.

(Họ trói tay anh ấy lại với nhau.)

Cách chia động từ Bind trong 13 thì tiếng Anh

Dựa vào 4 dạng trên và cấu trúc 3 loại câu khẳng định, phủ định, nghi vấn của từng thì các bạn sẽ áp dụng đúng cách chia động từ Bind. Dưới đây là bảng phân chia chi tiết theo chủ ngữ số nhiều và số ít trong tiếng Anh.

Ghi chú:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành liên tục

Lưu ý: Nếu trong câu chỉ có một động từ “Bind” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.



















Đại từ số ít

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi/bạn/họ

HT đơn

ràng buộc. ràng buộc

ràng buộc. ràng buộc

ràng buộc

ràng buộc. ràng buộc

HT tiếp tục

đang ràng buộc

bị ràng buộc

đang ràng buộc

bị ràng buộc

HT đã hoàn thành

đã ràng buộc

đã ràng buộc

đã ràng buộc

đã ràng buộc

HT HTTD

đã được

ràng buộc. ràng buộc

đã được

ràng buộc. ràng buộc

đã được

ràng buộc. ràng buộc

đã được

ràng buộc. ràng buộc

QK đơn

ràng buộc. ràng buộc

ràng buộc. ràng buộc

ràng buộc. ràng buộc

ràng buộc. ràng buộc

QK tiếp tục

đã bị ràng buộc

đã bị ràng buộc

đã bị ràng buộc

đã bị ràng buộc

QK đã hoàn thành

đã bị ràng buộc

đã bị ràng buộc

đã bị ràng buộc

đã bị ràng buộc

QK HTTD

đã từng

ràng buộc. ràng buộc

đã từng

ràng buộc. ràng buộc

đã từng

ràng buộc. ràng buộc

đã từng

ràng buộc. ràng buộc

TL đơn

sẽ ràng buộc

sẽ ràng buộc

sẽ ràng buộc

sẽ ràng buộc

TL gần rồi

tôi đang đi

ràng buộc

đang đi

ràng buộc

đang đi

ràng buộc

đang đi

ràng buộc

TL tiếp tục

sẽ bị ràng buộc

sẽ bị ràng buộc

sẽ bị ràng buộc

sẽ bị ràng buộc

TL đã hoàn thành

sẽ bị ràng buộc

sẽ bị ràng buộc

sẽ bị ràng buộc

sẽ bị ràng buộc

TL HTTD

sẽ có

bị ràng buộc

sẽ có

bị ràng buộc

sẽ có

bị ràng buộc

sẽ có

bị ràng buộc

Cách chia động từ Bind trong cấu trúc câu đặc biệt

Trong một số mẫu câu thông dụng, cách chia thì tương tự cũng được áp dụng. Bảng chia động từ Bind trong câu điều kiện 3 loại, câu giả định và câu mệnh lệnh được trình bày chi tiết dưới đây:















ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

Đại từ số ít

Tôi/bạn/chúng tôi/họ

Anh ấy / cô ấy / nó

Câu hỏi loại 2 – Câu hỏi chính

sẽ ràng buộc

sẽ ràng buộc

Câu hỏi loại 2

Máy biến áp mạch chính

sẽ bị ràng buộc

sẽ bị ràng buộc

Câu hỏi loại 3 – Câu hỏi chính

sẽ bị ràng buộc

sẽ bị ràng buộc

Câu hỏi loại 3

Máy biến áp mạch chính

sẽ có

bị ràng buộc

sẽ có

bị ràng buộc

Câu giả định – HT

ràng buộc. ràng buộc

ràng buộc. ràng buộc

Câu giả định – QK

ràng buộc. ràng buộc

ràng buộc. ràng buộc

Câu giả định – QKHT

đã bị ràng buộc

đã bị ràng buộc

Câu giả định – TL

nên ràng buộc

nên ràng buộc

Câu lệnh

ràng buộc. ràng buộc

ràng buộc. ràng buộc

Qua bài viết này các bạn đã biết được cách chia động từ Bind trong các thì tiếng Anh và một số cấu trúc thông dụng. Ôn tập và luyện tập thường xuyên để ghi nhớ kiến ​​thức nhé!

Chúc các bạn học tập tốt!

0 ( 0 bình chọn )

Nguyễn Tất Thành

https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Nguyễn Tất Thành - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, Nguyễn Tất Thành cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm