Hãy cùng Nguyễn Tất Thành tìm hiểu các dạng động từ ở thì hiện tại, tương lai, quá khứ của Bind và cách chia chi tiết của động từ Bind trong 13 thì tiếng Anh cơ bản nhé!
- [NOTE] Các dạng so sánh hơn của trạng từ: Công thức & Bài tập minh họa
- Con mèo tiếng Anh là gì? Cách sử dụng từ vựng về con mèo trong tiếng Anh
- [CHIA SẺ] 3+ Cách dạy tiếng anh cho bé 7 tuổi tại nhà cực kỳ hiệu quả
- Cách chia động từ broadcast trong tiếng anh
- Tiếng Anh lớp 1 unit 4 They’re bears | Family & Friends
Ràng buộc – Ý nghĩa và cách sử dụng
Bind thuộc 360 động từ bất quy tắc cần nhớ nên ngoài cách chia động từ, các bạn cần hiểu nghĩa tiếng Việt của Bind và cách phát âm của nó.
Bạn đang xem: Cách chia động từ Bind trong tiếng anh
Cách phát âm ràng buộc
Thông thường, động từ Bind chỉ có một cách phát âm trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ. Tuy nhiên, khi chia thành các thì, Bind có nhiều dạng khác nhau và cách phát âm của chúng cũng vậy.
Phát âm của Bind ở dạng nguyên thể
Anh – Anh: /baɪnd/
Anh – Mỹ: /baɪnd/
Phát âm các dạng động từ của “Ràng buộc”
Dạng động từ
|
Cách chia
|
Cách phát âm
|
Hiện nay với
Tôi/chúng tôi/bạn/họ
|
Ràng buộc
|
/baɪnd/
|
Hiện nay với
Anh ấy / cô ấy / nó
|
Ràng buộc
|
/baɪndz/
|
QK đơn
|
ràng buộc
|
/baʊnd/
|
Phân từ II
|
ràng buộc
|
/baʊnd/
|
V-ing
|
Ràng buộc
|
/ˈbaɪndɪŋ/
|
Ý nghĩa của từ ràng buộc
Bind trong tiếng Anh vừa là động từ vừa là danh từ nên mỗi loại từ Bind đều có nhiều nghĩa khác nhau.
Ràng buộc (v) – Động từ
1. buộc, buộc
Ví dụ: Cô ấy bị trói vào một cái ghế. (Cô ấy bị trói vào một cái ghế.)
2. băng bó (vết thương)
Ví dụ: Cô ấy băng bó vết thương cho anh ấy.
(Cô ấy băng bó vết thương cho anh ấy.)
3. tham gia cùng nhau
Ví dụ: Các tổ chức như trường học và câu lạc bộ gắn kết một cộng đồng lại với nhau.
(Các tổ chức như trường học và câu lạc bộ tạo thành một cộng đồng.)
4. ép buộc (ai đó phải làm gì đó)
Ex: Anh ấy đã bị buộc phải giữ bí mật (= hứa sẽ không nói với mọi người về điều gì đó).
(Anh ấy buộc phải giữ bí mật.) (= hứa không nói cho ai biết về điều đó).
5. tạo thành một khối rắn chắc dính vào nhau
Ví dụ: Thêm lòng đỏ trứng để tạo độ kết dính cho hỗn hợp.
(Thêm lòng đỏ trứng để tạo độ dính.)
6. đóng (cuốn sách)
Ví dụ: hai tập được đóng bìa da.
(Hai tập được đóng bìa da.)
7. tết (cái gì đó)
Ví dụ: Những chiếc chăn được buộc bằng sa-tanh.
(Chăn được tết xung quanh các cạnh bằng sa tanh.)
Ràng buộc (n) – Danh từ
1. (khai thác) vỉa đất sét
2. (âm nhạc) gạch nối
3. những điều khó chịu và rắc rối
Ý nghĩa của ràng buộc + giới từ
1. to bind over: thả ai đó tại ngoại trong thời gian chờ xét xử; đưa ra lời cảnh báo chính thức cho ai đó rằng nếu họ vi phạm pháp luật một lần nữa, họ sẽ bị trừng phạt
2. to bind up: băng bó (vết thương), buộc nhiều cuốn sách lại thành một tập.
Xem thêm: Cách chia động từ Bid trong tiếng Anh
V1, V2, V3 của Bind trong bảng động từ bất quy tắc
Ràng buộc là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là 3 dạng Bind tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của ràng buộc
(Nguyên mẫu – động từ nguyên mẫu)
|
V2 của ràng buộc
(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)
|
V3 của Bind
(Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II)
|
Ràng buộc
|
ràng buộc
|
ràng buộc
|
Cách chia động từ Bind theo các dạng
Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các trạng từ còn lại được chia theo hình thức. Với câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định là theo hình thức.
Định dạng
|
Cách chia
|
Ví dụ
|
To_V
Động từ nguyên thể với “to”
|
Để ràng buộc
|
Cô không muốn ràng buộc mình.
(Cô ấy không muốn ép buộc bản thân.)
|
Trần_V
nguyên thể
|
Ràng buộc
|
Các tổ chức như trường học và câu lạc bộ gắn kết một cộng đồng lại với nhau. (Các tổ chức như trường học và câu lạc bộ tạo thành một cộng đồng.)
|
Danh động từ
Gerunds
|
Ràng buộc
|
Quyết định này có giá trị ràng buộc đối với cả hai bên.
(Quyết định này có giá trị ràng buộc đối với cả hai bên.)
|
Phân từ quá khứ
Phân từ II
|
ràng buộc
|
Họ trói tay anh lại với nhau.
(Họ trói tay anh ấy lại với nhau.)
|
Cách chia động từ Bind trong 13 thì tiếng Anh
Dựa vào 4 dạng trên và cấu trúc 3 loại câu khẳng định, phủ định, nghi vấn của từng thì các bạn sẽ áp dụng đúng cách chia động từ Bind. Dưới đây là bảng phân chia chi tiết theo chủ ngữ số nhiều và số ít trong tiếng Anh.
Ghi chú:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành liên tục
Lưu ý: Nếu trong câu chỉ có một động từ “Bind” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Cách chia động từ Bind trong cấu trúc câu đặc biệt
Trong một số mẫu câu thông dụng, cách chia thì tương tự cũng được áp dụng. Bảng chia động từ Bind trong câu điều kiện 3 loại, câu giả định và câu mệnh lệnh được trình bày chi tiết dưới đây:
Qua bài viết này các bạn đã biết được cách chia động từ Bind trong các thì tiếng Anh và một số cấu trúc thông dụng. Ôn tập và luyện tập thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)