Giáo dụcHọc thuật

Cách chia động từ Backslide trong tiếng anh

3
Cách chia động từ Backslide trong tiếng anh

Tương lai, hiện tại, quá khứ của Backslide là gì? Các dạng Backslide theo bảng động từ bất quy tắc được phân chia như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết cách chia động từ Backslide nhé!

Trượt ngược – Ý nghĩa và cách sử dụng

Để chia động từ Backslide thành 13 thì chính xác, bạn cần hiểu các dạng nguyên mẫu, V-ing và quá khứ phân từ của nó. Ngoài ra, việc phát âm các dạng động từ cũng rất quan trọng vì nó giúp người nghe hiểu đúng câu của bạn.

Cách phát âm Backslide

Phát âm của Backslide ở dạng nguyên thể

Vương quốc Anh: /ˈbæk.slaɪd/

Mỹ: /ˈbæk.slaɪd/

Cách phát âm các dạng động từ của “Backslide”










Dạng động từ

Cách chia

Vương quốc Anh

CHÚNG TA

Tôi/chúng tôi/bạn/họ

Trượt ngược

/ˈbæk.slaɪd/

/ˈbæk.slaɪd/

Anh ấy / cô ấy / nó

Trượt ngược

/ˈbæk.slaɪdz/

/ˈbæk.slaɪdz/

QK đơn

Tái phạm

/ˈbæk.slɪd/

/ˈbæk.slɪd/

Phân từ II

Trượt ngược

/ˈbæk.slɪd/

/ˈbæk.slɪd/

V-ing

Trượt ngược

/ˈbæk.slaɪdɪŋ/

/ˈbæk.slaɪdɪŋ/

Ý nghĩa của từ Backslide

1. ngã, tái phát

Ví dụ: Một số bang đã bắt đầu thụt lùi trong vấn đề chăm sóc sức khỏe.

(Một số bang đã bắt đầu phản đối việc chăm sóc sức khỏe).

Xem thêm: Cách chia động từ Awake trong tiếng Anh

V1, V2, V3 của Backslide trong bảng động từ bất quy tắc

Backslide là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là 3 dạng Backslide tương ứng với 3 cột trong bảng:






V1 của sự trượt lùi

(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)

V2 của sự trượt lùi

(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)

V3 của sự trượt lùi

(Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II)

Trượt ngược

Tái phạm

Tái phạm

Cách chia động từ Backslide theo các dạng

Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo hình thức. Với câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định là theo hình thức.









Định dạng

Cách chia

Ví dụ

To_V

Động từ nguyên thể với “to”

Trượt ngược

Tôi hy vọng rằng tôi sẽ quay lại thói quen cũ của mình.

(Tôi không mong mình sẽ lại rơi vào thói quen cũ).

Trần_V

nguyên thể

Trượt ngược

Tôi sẽ không phản đối chế độ ăn kiêng của mình.

(Tôi sẽ không từ bỏ chế độ ăn kiêng của mình).

Danh động từ

Gerunds

Trượt ngược

Chế độ ăn kiêng của tôi đang tiến triển tốt, nhưng gần đây tôi đã sa sút một chút. (Chế độ ăn uống của tôi đang tiến triển tốt, nhưng gần đây tôi hơi sa sút).

Phân từ quá khứ

Phân từ II

Tái phạm

Chế độ ăn kiêng của tôi vẫn chưa tụt lùi.

(Chế độ ăn kiêng của tôi chưa bao giờ phải chịu đựng như thế này).

Cách chia động từ Backslide trong 13 thì tiếng Anh

Phần này Nguyễn Tất Thành sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Backslide theo 13 thì tương ứng với 3 thì: hiện tại, quá khứ và tương lai. Cần lưu ý rằng nếu trong một câu chỉ có một động từ “Backslide” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Ghi chú:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành liên tục



















Đại từ số ít

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy / cô ấy / nó

Chúng tôi/bạn/họ

HT đơn

trượt ngược

trượt ngược

trượt ngược

trượt ngược

HT tiếp tục

đang thụt lùi

đang thụt lùi

đang thụt lùi

đang thụt lùi

HT đã hoàn thành

bị tái phạm

bị tái phạm

có sự tái phạm

bị trượt ngược

HT HTTD

đã được

tái phạm

đã được

tái phạm

đã được

tái phạm

đã được

tái phạm

QK đơn

trượt ngược

trượt ngược

trượt ngược

trượt ngược

QK tiếp tục

đã thụt lùi

đã thụt lùi

đã thụt lùi

đã thụt lùi

QK đã hoàn thành

đã tái phạm

đã tái phạm

đã tái phạm

đã tái phạm

QK HTTD

đã từng

tái phạm

đã từng

tái phạm

đã từng

tái phạm

đã từng

tái phạm

TL đơn

sẽ trượt ngược

sẽ trượt ngược

sẽ trượt ngược

sẽ trượt ngược

TL gần rồi

tôi đang đi

trượt ngược

đang đi

trượt ngược

đang đi

trượt ngược

đang đi

trượt lùi

TL tiếp tục

sẽ thụt lùi

sẽ thụt lùi

sẽ thụt lùi

sẽ thụt lùi

TL đã hoàn thành

sẽ có những cú trượt ngược

sẽ có những cú trượt ngược

sẽ có những cú trượt ngược

sẽ có những cú trượt ngược

TL HTTD

sẽ có

đã thụt lùi

sẽ có

đã thụt lùi

sẽ có

đã thụt lùi

sẽ có

đã thụt lùi

Cách chia động từ Backslide trong cấu trúc câu đặc biệt

Ngoài việc chia thì, một số mẫu câu còn cần sử dụng đúng dạng của động từ để câu có ý nghĩa và đúng ngữ pháp. Dưới đây là cách chia động từ Backslide trong các cấu trúc câu quan trọng.















ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

Đại từ số ít

Tôi/bạn/chúng tôi/họ

Anh ấy / cô ấy / nó

Câu hỏi loại 2 – Câu hỏi chính

sẽ trượt ngược

sẽ trượt ngược

Câu hỏi loại 2

Máy biến áp mạch chính

sẽ thụt lùi

sẽ thụt lùi

Câu hỏi loại 3 – Câu hỏi chính

sẽ bị trượt ngược

sẽ bị trượt ngược

Câu hỏi loại 3

Máy biến áp mạch chính

sẽ có

đã thụt lùi

sẽ có

đã thụt lùi

Câu giả định – HT

trượt ngược

trượt ngược

Câu giả định – QK

trượt ngược

trượt ngược

Câu giả định – QKHT

đã tái phạm

đã tái phạm

Câu giả định – TL

nên trượt ngược

nên trượt ngược

Câu lệnh

trượt ngược

trượt ngược

Qua bài viết này các bạn đã biết cách chia động từ Backslide trong 13 thì quan trọng và các cấu trúc câu thông dụng. Hãy luyện tập thường xuyên các bài tập liên quan đến cách chia động từ để ghi nhớ kiến ​​thức nhé!

Chúc các bạn học tập tốt!

0 ( 0 bình chọn )

Nguyễn Tất Thành

https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Nguyễn Tất Thành - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, Nguyễn Tất Thành cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Create a new Samsung account

2 giờ 32 phút trước 0

Xem thêm