Tương lai, hiện tại, quá khứ của Backslide là gì? Các dạng Backslide theo bảng động từ bất quy tắc được phân chia như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết cách chia động từ Backslide nhé!
- Bài thơ gọi bạn lớp 2: Hướng dẫn bé học và làm bài tập dễ dàng nhất
- Review 9 sách tiếng Anh cho bé 3 tuổi (sách hay & chất lượng)
- CHÍNH THỨC: Bảng chữ cái tiếng Việt không dấu được công nhận bản quyền
- [A-Z] Kinh nghiệm du học cấp 3 tại New Zealand (Bậc THPT)
- Cách chọn phần mềm học tiếng anh cho người lớn sao cho phù hợp?
Trượt ngược – Ý nghĩa và cách sử dụng
Để chia động từ Backslide thành 13 thì chính xác, bạn cần hiểu các dạng nguyên mẫu, V-ing và quá khứ phân từ của nó. Ngoài ra, việc phát âm các dạng động từ cũng rất quan trọng vì nó giúp người nghe hiểu đúng câu của bạn.
Bạn đang xem: Cách chia động từ Backslide trong tiếng anh
Cách phát âm Backslide
Phát âm của Backslide ở dạng nguyên thể
Vương quốc Anh: /ˈbæk.slaɪd/
Mỹ: /ˈbæk.slaɪd/
Cách phát âm các dạng động từ của “Backslide”
Dạng động từ
|
Cách chia
|
Vương quốc Anh
|
CHÚNG TA
|
Tôi/chúng tôi/bạn/họ
|
Trượt ngược
|
/ˈbæk.slaɪd/
|
/ˈbæk.slaɪd/
|
Anh ấy / cô ấy / nó
|
Trượt ngược
|
/ˈbæk.slaɪdz/
|
/ˈbæk.slaɪdz/
|
QK đơn
|
Tái phạm
|
/ˈbæk.slɪd/
|
/ˈbæk.slɪd/
|
Phân từ II
|
Trượt ngược
|
/ˈbæk.slɪd/
|
/ˈbæk.slɪd/
|
V-ing
|
Trượt ngược
|
/ˈbæk.slaɪdɪŋ/
|
/ˈbæk.slaɪdɪŋ/
|
Ý nghĩa của từ Backslide
1. ngã, tái phát
Ví dụ: Một số bang đã bắt đầu thụt lùi trong vấn đề chăm sóc sức khỏe.
(Một số bang đã bắt đầu phản đối việc chăm sóc sức khỏe).
Xem thêm: Cách chia động từ Awake trong tiếng Anh
V1, V2, V3 của Backslide trong bảng động từ bất quy tắc
Backslide là một động từ bất quy tắc. Dưới đây là 3 dạng Backslide tương ứng với 3 cột trong bảng:
V1 của sự trượt lùi
(Nguyên mẫu – động từ nguyên thể)
|
V2 của sự trượt lùi
(Quá khứ đơn – động từ quá khứ)
|
V3 của sự trượt lùi
(Quá khứ phân từ – Quá khứ phân từ – Phân từ II)
|
Trượt ngược
|
Tái phạm
|
Tái phạm
|
Cách chia động từ Backslide theo các dạng
Một câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ có động từ theo sau chủ ngữ được chia theo thì, các động từ còn lại được chia theo hình thức. Với câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ, cách chia động từ mặc định là theo hình thức.
Định dạng
|
Cách chia
|
Ví dụ
|
To_V
Động từ nguyên thể với “to”
|
Trượt ngược
|
Tôi hy vọng rằng tôi sẽ quay lại thói quen cũ của mình.
(Tôi không mong mình sẽ lại rơi vào thói quen cũ).
|
Trần_V
nguyên thể
|
Trượt ngược
|
Tôi sẽ không phản đối chế độ ăn kiêng của mình.
(Tôi sẽ không từ bỏ chế độ ăn kiêng của mình).
|
Danh động từ
Gerunds
|
Trượt ngược
|
Chế độ ăn kiêng của tôi đang tiến triển tốt, nhưng gần đây tôi đã sa sút một chút. (Chế độ ăn uống của tôi đang tiến triển tốt, nhưng gần đây tôi hơi sa sút).
|
Phân từ quá khứ
Phân từ II
|
Tái phạm
|
Chế độ ăn kiêng của tôi vẫn chưa tụt lùi.
(Chế độ ăn kiêng của tôi chưa bao giờ phải chịu đựng như thế này).
|
Cách chia động từ Backslide trong 13 thì tiếng Anh
Phần này Nguyễn Tất Thành sẽ hướng dẫn các bạn cách chia động từ Backslide theo 13 thì tương ứng với 3 thì: hiện tại, quá khứ và tương lai. Cần lưu ý rằng nếu trong một câu chỉ có một động từ “Backslide” ngay sau chủ ngữ thì chúng ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Ghi chú:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành liên tục
Cách chia động từ Backslide trong cấu trúc câu đặc biệt
Ngoài việc chia thì, một số mẫu câu còn cần sử dụng đúng dạng của động từ để câu có ý nghĩa và đúng ngữ pháp. Dưới đây là cách chia động từ Backslide trong các cấu trúc câu quan trọng.
Qua bài viết này các bạn đã biết cách chia động từ Backslide trong 13 thì quan trọng và các cấu trúc câu thông dụng. Hãy luyện tập thường xuyên các bài tập liên quan đến cách chia động từ để ghi nhớ kiến thức nhé!
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)