Giáo dụcHọc thuật

Các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh và thứ tự trong câu

1
Các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh và thứ tự trong câu

Tính từ kích thước là nhóm từ dùng để nói về các đại lượng như chiều dài, chiều rộng, chiều cao,… nhằm xác định kích thước của một vật hoặc một người. Trong bài viết này, Nguyễn Tất Thành sẽ chia sẻ các tính từ miêu tả kích thước trong tiếng Anh giúp các bạn đa dạng hóa vốn từ vựng.

Tính từ chỉ kích thước trong tiếng Anh tổng quát

Để nói về kích thước, kích thước của một người hay một vật nào đó nói chung, bạn có thể sử dụng các tính từ tiếng Anh trong bảng dưới đây:






































Tính từ chỉ kích thước + Ý nghĩa

em bé: nhỏ nhắn và xinh xắn

inlimitable: vô hạn, vô biên

gầy gò: gầy gò, gầy gò

lực lưỡng: cơ bắp

inmeasurable: vô hạn, không thể đo lường được

ngắn: ngắn

to: to lớn

bao la: bao la, bao la, bao la

sizeable: khá lớn, đáng kể

xương: xương to (con người)

vô cùng nhỏ: rất nhỏ, vô cùng nhỏ

scraggy: gầy và gầy

vô biên: bao la, vô tận

cao lêu nghêu: gầy và cao lêu nghêu

skimpy: chật, thiếu vải (áo, quần)

rộng: chiều rộng, chiều rộng

lớn: lớn

gầy: gầy, gầy, rất gầy

cồng kềnh: to lớn, cồng kềnh, cồng kềnh (vật), có tầm vóc to lớn (người)

gầy: gầy

mảnh khảnh: mảnh khảnh, mảnh khảnh (người); ít (số lượng)

chunky: ngắn và mập mạp

life-size: to như người thật, to như người thật

slim: mảnh khảnh, mảnh khảnh, mảnh khảnh, không béo, không dày

khổng lồ: khổng lồ, to lớn

vô hạn: vô hạn

nhỏ: nhỏ, nhỏ xíu, chặt chẽ

nhỏ gọn: chắc nịch, chắc chắn, chắc chắn

nhỏ: không lớn, nhỏ, trẻ con

squat: thấp, béo (người, động vật)

to béo: to và béo

voi ma mút: to lớn, to lớn, đồ sộ

chắc nịch: chắc nịch, chắc nịch

vũ trụ: to lớn, bao la

to lớn: to lớn, đồ sộ

mập mạp: mập mạp, to khỏe (người)

curvy: đường cong, thân hình hấp dẫn

ít ỏi: gầy gò, khẳng khiu

– Kiểu dáng: cơ bắp, vạm vỡ, to, cao

elfin: lùn, nhỏ bé (người)

kính hiển vi: cực kỳ nhỏ

vững chắc: vững chắc

gầy gò: gầy gò, hốc hác

nhỏ: nhỏ

cao: cao, to lớn

to lớn: to lớn, to lớn

thu nhỏ: nhỏ, thu nhỏ

teeny/ teeny/ teeny-weeny: nhỏ xíu, nhỏ xíu, nhỏ xíu

mở rộng: có thể mở rộng

cực nhỏ: nhỏ xíu, rất nhỏ

teeny-tiny: nhỏ bé

wideL có diện tích lớn và số lượng lớn

hẹp: hẹp, hẹp

dày: dày, dày đặc, nặng nề

béo: béo

béo phì: béo phì, rất béo (như béo)

dày: có thân hình thấp, béo, chắc nịch (người)

thịt: béo, nhiều thịt, nạc

ngoại cỡ: ngoại cỡ

mỏng: mỏng, đường kính nhỏ (vật), mảnh khảnh, mảnh khảnh (người)

kích thước đầy đủ: kích thước đầy đủ

oversize: quá khổ, quá khổ (quần áo, giày dép, mũ nón,…)

nhỏ xíu: rất nhỏ

gargantuan: cực kỳ to lớn, khổng lồ

thừa cân: thừa cân, béo phì

Titanic: to lớn, khổng lồ

gầy gò: gầy gò, hốc hác

tầm thường: không đáng kể

cao chót vót: cao chót vót

khổng lồ: khổng lồ

nhỏ nhắn: xinh xắn, nhỏ nhắn, thon thả (cô gái, phụ nữ)

trang trí: thon gọn, thanh mảnh

khổng lồ: khổng lồ, khổng lồ

pint-size: nhỏ, thu nhỏ lại

tubby: béo, mập mạp

lớn: rất lớn

bụ bẫm: bụ bẫm, bụ bẫm, quá nặng (con người, động vật)

undersized: có kích thước (size, size) nhỏ hơn bình thường, tiêu chuẩn

tuyệt vời: lớn, to lớn, vô cùng, rất

Kích thước bỏ túi: đủ nhỏ để bỏ vào túi

thiếu cân: thiếu cân

nặng: nặng

mập mạp: béo và tốt

không giới hạn: có số lượng cực kỳ lớn

: cơ bắp, cơ bắp, khỏe mạnh

mập mạp: thấp và béo, mập mạp, mập mạp

bao la: bao la, bao la (diện tích, số lượng, phạm vi); rất lớn

khổng lồ: to lớn, to lớn, khổng lồ

puny: nhỏ bé, yếu đuối

wee: nhỏ, rất nhỏ, một chút

to lớn (nhưng vụng về)

tròn: béo, bụ bẫm, mũm mĩm

whopping: lớn bất thường

to lớn (nhưng vụng về)

ít ỏi: nhỏ bé, chật chội

rộng: rộng, lớn

centimet: centimet (cm)

Mét (m) – Mét vuông – Mét khối: Mét – Mét vuông – Mét khối

km: km (km)

>> Xem thêm: Tổng hợp 50+ tính từ khen ngợi hay nhất trong tiếng Anh

Tổng hợp các tính từ mô tả chiều dài – chiều rộng – chiều cao

Nếu bạn muốn mô tả chi tiết chiều dài, chiều rộng, v.v. của một vật thể; chiều cao, độ gầy hay độ béo của một người, bạn nên sử dụng các tính từ chỉ kích cỡ tiếng Anh được liệt kê trong phần này.

Tính từ mô tả độ dài

1. viết tắt: ngắn hơn (do bị cắt đi một phần)

2. dài bằng cánh tay của bạn: rất dài

3. attenuated: dài và mỏng

4. thon dài: dài hơn và hẹp hơn bình thường hoặc tiêu chuẩn

5. Chiều dài sàn: chạy dài xuống sàn

6. foreshortened: vẽ rút gọn (theo quy luật gần xa)

7. full-length: chiều dài tổng thể

8. dài: dài

9. long-form: dạng dài, dáng dài

10. longist: khá dài

11. ngắn: ngắn

12. short-form: dạng ngắn, kiểu ngắn

13. nhện: dài và mỏng

14. stringy: giống như một sợi dây

15. stubby: lùn và dày, lùn và béo (người)

16. Stuppy: lùn và mũm mĩm

17. tructated: rút gọn

Tính từ mô tả chiều rộng

1. broad: chiều rộng, chiều rộng

2. thon dài: thon dài (thảm thực vật)

3. béo: béo, mập

4. filmy: mỏng và nhẹ

5. mịn: nhỏ, thon, nhọn

7. paper-thin: mỏng như tờ giấy

8. mảnh khảnh: mảnh khảnh, mảnh khảnh

10. slimline: đường mảnh

11. wafer-thin: rất mỏng, mỏng

12. ngáp: rất rộng hoặc rất lớn

Những tính từ mô tả chiều cao

1. cao: cao hơn khu vực xung quanh

2. cao hơn: cao hơn (so sánh cao)

3. Knee-high: cao đến đầu gối

4. cấp độ: ở cùng độ cao

5. lofty: rất cao (tòa nhà, kiến ​​trúc)

6. low: thấp

7. low-rise: tầng thấp

8. dốc đứng: rất cao và dốc

9. cao lên: cao hơn khu vực xung quanh

10. vai cao: cao ngang vai

11. sky-high: rất cao

12. towering: cao hơn rất nhiều so với người hoặc đồ vật xung quanh

13. eo cao: eo cao

Một số cặp tính từ chỉ kích thước là từ trái nghĩa

Ngoài các từ đồng nghĩa liên quan đến kích thước, bạn cũng có thể tận dụng từ trái nghĩa để bổ sung chi tiết trong bài viết so sánh. Dưới đây là các cặp từ thông dụng:

Từ trái nghĩa của tính từ kích thước. (Ảnh: Internet)

  • Rộng (lớn) – Hẹp (hẹp)

  • Cao (Cao) – Thấp (thấp)

  • Cao (cao) – Ngắn (ngắn, thấp)

  • Độ dài (Dài) – Ngắn (Ngắn)

  • Deep (sâu) – Shallow (nông, nông).

Vì vậy, để mô tả kích thước của sự vật và con người, bạn có thể sử dụng nhiều tính từ chỉ kích thước khác nhau mà không cần lặp lại những từ thông dụng. Hãy cố gắng ghi nhớ bằng cách đưa thật nhiều ví dụ và ứng dụng vào bài viết để nâng cao vốn từ vựng của bạn nhé!

Chúc các bạn học tập tốt!





XEM NGAY Bí quyết ghi nhớ 1000+ từ vựng mỗi năm với chương trình học TOP 5 thế giới. Đặc biệt! NHẬN combo quà tặng hấp dẫn khi chia sẻ báo cáo học tập.

0 ( 0 bình chọn )

Nguyễn Tất Thành

https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Nguyễn Tất Thành - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, Nguyễn Tất Thành cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Ngãi Giao

42 phút trước 0

Xem thêm