Tính từ kích thước là nhóm từ dùng để nói về các đại lượng như chiều dài, chiều rộng, chiều cao,… nhằm xác định kích thước của một vật hoặc một người. Trong bài viết này, Nguyễn Tất Thành sẽ chia sẻ các tính từ miêu tả kích thước trong tiếng Anh giúp các bạn đa dạng hóa vốn từ vựng.
- Tổng hợp kiến thức toán lớp 5 thể tích hình hộp chữ nhật và các bài tập ôn luyện
- 2 Cách phát âm h trong tiếng Anh chuẩn bản xứ (Audio + VD)
- Ai là người tạo ra tiếng Việt? Chứng kiến hành trình thú vị của các vị vĩ nhân!
- Hướng dẫn cách xây dựng chương trình tiếng anh cho bé 7 tuổi tại nhà hiệu quả
- 9 App-Web dịch Việt-Anh chuẩn ngữ pháp cho bài dịch hoàn hảo
Tính từ chỉ kích thước trong tiếng Anh tổng quát
Để nói về kích thước, kích thước của một người hay một vật nào đó nói chung, bạn có thể sử dụng các tính từ tiếng Anh trong bảng dưới đây:
Bạn đang xem: Các tính từ chỉ kích thước trong tiếng anh và thứ tự trong câu
Tính từ chỉ kích thước + Ý nghĩa
|
||
em bé: nhỏ nhắn và xinh xắn
|
inlimitable: vô hạn, vô biên
|
gầy gò: gầy gò, gầy gò
|
lực lưỡng: cơ bắp
|
inmeasurable: vô hạn, không thể đo lường được
|
ngắn: ngắn
|
to: to lớn
|
bao la: bao la, bao la, bao la
|
sizeable: khá lớn, đáng kể
|
xương: xương to (con người)
|
vô cùng nhỏ: rất nhỏ, vô cùng nhỏ
|
scraggy: gầy và gầy
|
vô biên: bao la, vô tận
|
cao lêu nghêu: gầy và cao lêu nghêu
|
skimpy: chật, thiếu vải (áo, quần)
|
rộng: chiều rộng, chiều rộng
|
lớn: lớn
|
gầy: gầy, gầy, rất gầy
|
cồng kềnh: to lớn, cồng kềnh, cồng kềnh (vật), có tầm vóc to lớn (người)
|
gầy: gầy
|
mảnh khảnh: mảnh khảnh, mảnh khảnh (người); ít (số lượng)
|
chunky: ngắn và mập mạp
|
life-size: to như người thật, to như người thật
|
slim: mảnh khảnh, mảnh khảnh, mảnh khảnh, không béo, không dày
|
khổng lồ: khổng lồ, to lớn
|
vô hạn: vô hạn
|
nhỏ: nhỏ, nhỏ xíu, chặt chẽ
|
nhỏ gọn: chắc nịch, chắc chắn, chắc chắn
|
nhỏ: không lớn, nhỏ, trẻ con
|
squat: thấp, béo (người, động vật)
|
to béo: to và béo
|
voi ma mút: to lớn, to lớn, đồ sộ
|
chắc nịch: chắc nịch, chắc nịch
|
vũ trụ: to lớn, bao la
|
to lớn: to lớn, đồ sộ
|
mập mạp: mập mạp, to khỏe (người)
|
curvy: đường cong, thân hình hấp dẫn
|
ít ỏi: gầy gò, khẳng khiu
|
– Kiểu dáng: cơ bắp, vạm vỡ, to, cao
|
elfin: lùn, nhỏ bé (người)
|
kính hiển vi: cực kỳ nhỏ
|
vững chắc: vững chắc
|
gầy gò: gầy gò, hốc hác
|
nhỏ: nhỏ
|
cao: cao, to lớn
|
to lớn: to lớn, to lớn
|
thu nhỏ: nhỏ, thu nhỏ
|
teeny/ teeny/ teeny-weeny: nhỏ xíu, nhỏ xíu, nhỏ xíu
|
mở rộng: có thể mở rộng
|
cực nhỏ: nhỏ xíu, rất nhỏ
|
teeny-tiny: nhỏ bé
|
wideL có diện tích lớn và số lượng lớn
|
hẹp: hẹp, hẹp
|
dày: dày, dày đặc, nặng nề
|
béo: béo
|
béo phì: béo phì, rất béo (như béo)
|
dày: có thân hình thấp, béo, chắc nịch (người)
|
thịt: béo, nhiều thịt, nạc
|
ngoại cỡ: ngoại cỡ
|
mỏng: mỏng, đường kính nhỏ (vật), mảnh khảnh, mảnh khảnh (người)
|
kích thước đầy đủ: kích thước đầy đủ
|
oversize: quá khổ, quá khổ (quần áo, giày dép, mũ nón,…)
|
nhỏ xíu: rất nhỏ
|
gargantuan: cực kỳ to lớn, khổng lồ
|
thừa cân: thừa cân, béo phì
|
Titanic: to lớn, khổng lồ
|
gầy gò: gầy gò, hốc hác
|
tầm thường: không đáng kể
|
cao chót vót: cao chót vót
|
khổng lồ: khổng lồ
|
nhỏ nhắn: xinh xắn, nhỏ nhắn, thon thả (cô gái, phụ nữ)
|
trang trí: thon gọn, thanh mảnh
|
khổng lồ: khổng lồ, khổng lồ
|
pint-size: nhỏ, thu nhỏ lại
|
tubby: béo, mập mạp
|
lớn: rất lớn
|
bụ bẫm: bụ bẫm, bụ bẫm, quá nặng (con người, động vật)
|
undersized: có kích thước (size, size) nhỏ hơn bình thường, tiêu chuẩn
|
tuyệt vời: lớn, to lớn, vô cùng, rất
|
Kích thước bỏ túi: đủ nhỏ để bỏ vào túi
|
thiếu cân: thiếu cân
|
nặng: nặng
|
mập mạp: béo và tốt
|
không giới hạn: có số lượng cực kỳ lớn
|
: cơ bắp, cơ bắp, khỏe mạnh
|
mập mạp: thấp và béo, mập mạp, mập mạp
|
bao la: bao la, bao la (diện tích, số lượng, phạm vi); rất lớn
|
khổng lồ: to lớn, to lớn, khổng lồ
|
puny: nhỏ bé, yếu đuối
|
wee: nhỏ, rất nhỏ, một chút
|
to lớn (nhưng vụng về)
|
tròn: béo, bụ bẫm, mũm mĩm
|
whopping: lớn bất thường
|
to lớn (nhưng vụng về)
|
ít ỏi: nhỏ bé, chật chội
|
rộng: rộng, lớn
|
centimet: centimet (cm)
|
Mét (m) – Mét vuông – Mét khối: Mét – Mét vuông – Mét khối
|
km: km (km)
|
>> Xem thêm: Tổng hợp 50+ tính từ khen ngợi hay nhất trong tiếng Anh
Tổng hợp các tính từ mô tả chiều dài – chiều rộng – chiều cao
Nếu bạn muốn mô tả chi tiết chiều dài, chiều rộng, v.v. của một vật thể; chiều cao, độ gầy hay độ béo của một người, bạn nên sử dụng các tính từ chỉ kích cỡ tiếng Anh được liệt kê trong phần này.
Tính từ mô tả độ dài
1. viết tắt: ngắn hơn (do bị cắt đi một phần)
2. dài bằng cánh tay của bạn: rất dài
3. attenuated: dài và mỏng
4. thon dài: dài hơn và hẹp hơn bình thường hoặc tiêu chuẩn
5. Chiều dài sàn: chạy dài xuống sàn
6. foreshortened: vẽ rút gọn (theo quy luật gần xa)
7. full-length: chiều dài tổng thể
8. dài: dài
9. long-form: dạng dài, dáng dài
10. longist: khá dài
11. ngắn: ngắn
12. short-form: dạng ngắn, kiểu ngắn
13. nhện: dài và mỏng
14. stringy: giống như một sợi dây
15. stubby: lùn và dày, lùn và béo (người)
16. Stuppy: lùn và mũm mĩm
17. tructated: rút gọn
Tính từ mô tả chiều rộng
1. broad: chiều rộng, chiều rộng
2. thon dài: thon dài (thảm thực vật)
3. béo: béo, mập
4. filmy: mỏng và nhẹ
5. mịn: nhỏ, thon, nhọn
7. paper-thin: mỏng như tờ giấy
8. mảnh khảnh: mảnh khảnh, mảnh khảnh
10. slimline: đường mảnh
11. wafer-thin: rất mỏng, mỏng
12. ngáp: rất rộng hoặc rất lớn
Những tính từ mô tả chiều cao
1. cao: cao hơn khu vực xung quanh
2. cao hơn: cao hơn (so sánh cao)
3. Knee-high: cao đến đầu gối
4. cấp độ: ở cùng độ cao
5. lofty: rất cao (tòa nhà, kiến trúc)
6. low: thấp
7. low-rise: tầng thấp
8. dốc đứng: rất cao và dốc
9. cao lên: cao hơn khu vực xung quanh
10. vai cao: cao ngang vai
11. sky-high: rất cao
12. towering: cao hơn rất nhiều so với người hoặc đồ vật xung quanh
13. eo cao: eo cao
Một số cặp tính từ chỉ kích thước là từ trái nghĩa
Ngoài các từ đồng nghĩa liên quan đến kích thước, bạn cũng có thể tận dụng từ trái nghĩa để bổ sung chi tiết trong bài viết so sánh. Dưới đây là các cặp từ thông dụng:
-
Rộng (lớn) – Hẹp (hẹp)
-
Cao (Cao) – Thấp (thấp)
-
Cao (cao) – Ngắn (ngắn, thấp)
-
Độ dài (Dài) – Ngắn (Ngắn)
-
Deep (sâu) – Shallow (nông, nông).
Vì vậy, để mô tả kích thước của sự vật và con người, bạn có thể sử dụng nhiều tính từ chỉ kích thước khác nhau mà không cần lặp lại những từ thông dụng. Hãy cố gắng ghi nhớ bằng cách đưa thật nhiều ví dụ và ứng dụng vào bài viết để nâng cao vốn từ vựng của bạn nhé!
Chúc các bạn học tập tốt!
XEM NGAY Bí quyết ghi nhớ 1000+ từ vựng mỗi năm với chương trình học TOP 5 thế giới. Đặc biệt! NHẬN combo quà tặng hấp dẫn khi chia sẻ báo cáo học tập. |
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)