Động từ gồm động từ thường và động từ bất quy tắc, trong đó động từ bất quy tắc cũng là loại động từ thông dụng trong tiếng Anh. Bạn bắt buộc phải học thuộc động từ này để có thể giao tiếp và tham gia các bài thi bằng tiếng Anh hiệu quả. Bảng động từ bất quy tắc rất lớn và có 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh thường gặp. Con số này không hề nhỏ để nhớ ngay được, vì thế hãy tìm hiểu “mẹo” học các động từ này ngay dưới đây.
Trong tiếng Anh động từ thường được chia làm hai loại: Động từ có quy tắc (regular verb) và động từ bất quy tắc (irregular verb). Đối với động từ có quy tắc thì ở thì quá khứ và quá khứ phân từ ta thêm “ed” vào sau thời hiện tại, ví dụ study -> studied.
Còn đối với Động từ bất quy tắc không tuân theo các quy tắc thông thường thêm “ed” để chia. Mà khi ở dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ các động từ bất quy tắc sẽ được chia dạng riêng yêu cầu người học phải học thuộc để có thể sử dụng.
Các động từ bất quy tắc được liệt kê trong “bảng động từ bất quy tắc” tiện cho người học tra cứu với 4 cột như sau:
V1: Động từ nguyên thể (Verb infinitive), đứng ở cột đầu tiên
V2: Động từ chia ở quá khứ (Past), đứng ở cột thứ hai
V3: Động từ chia ở quá khứ phân từ (Past Participle), đứng ở cột thứ 3
Nghĩa của từ: Phần dịch nghĩa để bạn hiểu về từ và tình huống sử dụng.
Ví dụ, với động từ bất quy tắc Awake, trong bảng động từ bất quy tắc sẽ như sau:
V1
V2
V3
Nghĩa
awake
awoke
awoken
Thức giấc
Hiện tại, có bao nhiêu động từ bất quy tắc?
Theo khảo sát phân tích trong hơn 2.000 tiểu thuyết và tài nguyên, hiện tìm thấy 680 động từ bất quy tắc.
Trong số các động từ đó thì động từ bất quy tắc cơ bản phổ biến nhất trong tiếng Anh là: be, have, say, do, know, get, see, think, go and take.
Trong chương trình học tiếng Anh cũng đã có dạy động từ bất quy tắc tiếng anh lớp 5. Thế nên, việc làm quen và học động từ loại này sớm là điều rất tốt.
Trọn bộ 360 động từ bất quy tắc tiếng Anh thông dụng
Dưới đây bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thông dụng nhất. Bạn có thể nhanh chóng tìm được bất cứ động từ bất quy tắc nào qua bảng này.
Nguyên thểV1
Quá khứV2
QKPTV3
Nghĩa
abide
abode/abided
abode/abided
lưu trú, lưu lại
arise
arose
arisen
phát sinh
awake
awoke
awoken
đánh thức, thức
backslide
backslid
backslidden/backslid
tái phạm
be
was/were
been
thì, là, bị, ở
bear
bore
borne
mang, chịu đựng
beat
beat
beaten/beat
đánh, đập
become
became
become
trở nên
befall
befell
befallen
xảy đến
begin
began
begun
bắt đầu
behold
beheld
beheld
ngắm nhìn
bend
bent
bent
bẻ cong
beset
beset
beset
bao quanh
bespeak
bespoke
bespoken
chứng tỏ
bet
bet/betted
bet/betted
đánh cược, cá cược
bid
bid
bid
trả giá
bind
bound
bound
buộc, trói
bite
bit
bitten
cắn
bleed
bled
bled
chảy máu
blow
blew
blown
thổi
break
broke
broken
đập vỡ
breed
bred
bred
nuôi, dạy dỗ
bring
brought
brought
mang đến
broadcast
broadcast
broadcast
phát thanh
browbeat
browbeat
browbeaten/browbeat
hăm dọa
build
built
built
xây dựng
burn
burnt/burned
burnt/burned
đốt, cháy
burst
burst
burst
nổ tung, vỡ òa
bust
busted/bust
busted/bust
làm bể, làm vỡ
buy
bought
bought
mua
cast
cast
cast
ném, tung
catch
caught
caught
bắt, chụp
chide
chid/chided
chid/chidden/chided
mắng, chửi
choose
chose
chosen
chọn, lựa
cleave
clove/cleft/cleaved
cloven/cleft/cleaved
chẻ, tách hai
cleave
clave
cleaved
dính chặt
cling
clung
clung
bám vào, dính vào
clothe
clothed/clad
clothed/clad
che phủ
come
came
come
đến, đi đến
cost
cost
cost
có giá là
creep
crept
crept
bò, trườn, lẻn
crossbreed
crossbred
crossbred
cho lai giống
crow
crew/crewed
crowed
gáy (gà)
cut
cut
cut
cắt, chặt
daydream
daydreamed/daydreamt
daydreamed/daydreamt
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
deal
dealt
dealt
giao thiệp
dig
dug
dug
đào
disprove
disproved
disproved/disproven
bác bỏ
dive
dove/dived
dived
lặn, lao xuống
do
did
done
làm
draw
drew
drawn
vẽ, kéo
dream
dreamt/dreamed
dreamt/dreamed
mơ thấy
drink
drank
drunk
uống
drive
drove
driven
lái xe
dwell
dwelt
dwelt
trú ngụ, ở
eat
ate
eaten
ăn
fall
fell
fallen
ngã, rơi
feed
fed
fed
cho ăn, ăn, nuôi
feel
felt
felt
cảm thấy
fight
fought
fought
chiến đấu
find
found
found
tìm thấy, thấy
fit
fitted/fit
fitted/fit
làm cho vừa, làm cho hợp
flee
fled
fled
chạy trốn
fling
flung
flung
tung, quăng
fly
flew
flown
bay
forbear
forbore
forborne
nhịn
forbid
forbade/forbad
forbidden
cấm, cấm đoán
forecast
forecast/forecasted
forecast/forecasted
tiên đoán
forego (alsoforgo)
forewent
foregone
bỏ, kiêng
foresee
foresaw
forseen
thấy trước
foretell
foretold
foretold
đoán trước
forget
forgot
forgotten
quên
forgive
forgave
forgiven
tha thứ
forsake
forsook
forsaken
ruồng bỏ
freeze
froze
frozen
(làm) đông lại
frostbite
frostbit
frostbitten
bỏng lạnh
get
got
got/gotten
có được
gild
gilt/gilded
gilt/gilded
mạ vàng
gird
girt/girded
girt/girded
đeo vào
give
gave
given
cho
go
went
gone
đi
grind
ground
ground
nghiền, xay
grow
grew
grown
mọc, trồng
hand-feed
hand-fed
hand-fed
cho ăn bằng tay
handwrite
handwrote
handwritten
viết tay
hang
hung
hung
móc lên, treo lên
have
had
had
có
hear
heard
heard
nghe
heave
hove/heaved
hove/heaved
trục lên
hew
hewed
hewn/hewed
chặt, đốn
hide
hid
hidden
giấu, trốn, nấp
hit
hit
hit
đụng
hurt
hurt
hurt
làm đau
inbreed
inbred
inbred
lai giống cận huyết
inlay
inlaid
inlaid
cẩn, khảm
input
input
input
đưa vào
inset
inset
inset
dát, ghép
interbreed
interbred
interbred
giao phối, lai giống
interweave
interwove/interweaved
interwoven/interweaved
trộn lẫn, xen lẫn
interwind
interwound
interwound
cuộn vào, quấn vào
jerry-build
jerry-built
jerry-built
xây dựng cẩu thả
keep
kept
kept
giữ
kneel
knelt/kneeled
knelt/kneeled
quỳ
knit
knit/knitted
knit/knitted
đan
know
knew
known
biết, quen biết
lay
laid
laid
đặt, để
lead
led
led
dẫn dắt, lãnh đạo
lean
leaned/leant
leaned/leant
dựa, tựa
leap
leapt
leapt
nhảy, nhảy qua
learn
learnt/learned
learnt/learned
học, được biết
leave
left
left
ra đi, để lại
lend
lent
lent
cho mượn
let
let
let
cho phép, để cho
lie
lay
lain
nằm
light
lit/lighted
lit/lighted
thắp sáng
lip-read
lip-read
lip-read
mấp máy môi
lose
lost
lost
làm mất, mất
make
made
made
chế tạo, sản xuất
mean
meant
meant
có nghĩa là
meet
met
met
gặp mặt
miscast
miscast
miscast
chọn vai đóng không hợp
misdeal
misdealt
misdealt
chia lộn bài, chia bài sai
misdo
misdid
misdone
phạm lỗi
mishear
misheard
misheard
nghe nhầm
mislay
mislaid
mislaid
để lạc mất
mislead
misled
misled
làm lạc đường
mislearn
mislearned/mislearnt
mislearned/mislearnt
học nhầm
misread
misread
misread
đọc sai
misset
misset
misset
đặt sai chỗ
misspeak
misspoke
misspoken
nói sai
misspell
misspelt
misspelt
viết sai chính tả
misspend
misspent
misspent
tiêu phí, bỏ phí
mistake
mistook
mistaken
phạm lỗi, lầm lẫn
misteach
mistaught
mistaught
dạy sai
misunderstand
misunderstood
misunderstood
hiểu lầm
miswrite
miswrote
miswritten
viết sai
mow
mowed
mown/mowed
cắt cỏ
offset
offset
offset
đền bù
outbid
outbid
outbid
trả hơn giá
outbreed
outbred
outbred
giao phối xa
outdo
outdid
outdone
làm giỏi hơn
outdraw
outdrew
outdrawn
rút súng ra nhanh hơn
outdrink
outdrank
outdrunk
uống quá chén
outdrive
outdrove
outdriven
lái nhanh hơn
outfight
outfought
outfought
đánh giỏi hơn
outfly
outflew
outflown
bay cao/xa hơn
outgrow
outgrew
outgrown
lớn nhanh hơn
outleap
outleaped/outleapt
outleaped/outleapt
nhảy cao/xa hơn
outlie
outlied
outlied
nói dối
output
output
output
cho ra (dữ kiện)
outride
outrode
outridden
cưỡi ngựa giỏi hơn
outrun
outran
outrun
chạy nhanh hơn, vượt giá
outsell
outsold
outsold
bán nhanh hơn
outshine
outshined/outshone
outshined/outshone
sáng hơn, rạng rỡ hơn
outshoot
outshot
outshot
bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
outsing
outsang
outsung
hát hay hơn
outsit
outsat
outsat
ngồi lâu hơn
outsleep
outslept
outslept
ngủ lâu/muộn hơn
outsmell
outsmelled/outsmelt
outsmelled/outsmelt
khám phá, đánh hơi, sặc mùi
outspeak
outspoke
outspoken
nói nhiều/dài/to hơn
outspeed
outsped
outsped
đi/chạy nhanhhơn
outspend
outspent
outspent
tiêu tiền nhiều hơn
outswear
outswore
outsworn
nguyền rủa nhiều hơn
outswim
outswam
outswum
bơi giỏi hơn
outthink
outthought
outthought
suy nghĩ nhanh hơn
outthrow
outthrew
outthrown
ném nhanh hơn
outwrite
outwrote
outwritten
viết nhanh hơn
overbid
overbid
overbid
trả giá/bỏ thầu cao hơn
overbreed
overbred
overbred
nuôi quá nhiều
overbuild
overbuilt
overbuilt
xây quá nhiều
overbuy
overbought
overbought
mua quá nhiều
overcome
overcame
overcome
khắc phục
overdo
overdid
overdone
dùng quá mức, làm quá
overdraw
overdrew
overdrawn
rút quá số tiền, phóng đại
overdrink
overdrank
overdrunk
uống quá nhiều
overeat
overate
overeaten
ăn quá nhiều
overfeed
overfed
overfed
cho ăn quá mức
overfly
overflew
overflown
bay qua
overhang
overhung
overhung
nhô lên trên, treo lơ lửng
overhear
overheard
overheard
nghe trộm
overlay
overlaid
overlaid
phủ lên
overpay
overpaid
overpaid
trả quá tiền
override
overrode
overridden
lạm quyền
overrun
overran
overrun
tràn ngập
oversee
oversaw
overseen
trông nom
oversell
oversold
oversold
bán quá mức
oversew
oversewed
oversewn/oversewed
may nối vắt
overshoot
overshot
overshot
đi quá đích
oversleep
overslept
overslept
ngủ quên
overspeak
overspoke
overspoken
Nói quá nhiều, nói lấn át
overspend
overspent
overspent
tiêu quá lố
overspill
overspilled/overspilt
overspilled/overspilt
đổ, làm tràn
overtake
overtook
overtaken
đuổi bắt kịp
overthink
overthought
overthought
tính trước nhiều quá
overthrow
overthrew
overthrown
lật đổ
overwind
overwound
overwound
lên dây (đồng hồ) quá chặt
overwrite
overwrote
overwritten
viết dài quá, viết đè lên
partake
partook
partaken
tham gia, dự phần
pay
paid
paid
trả (tiền)
plead
pleaded/pled
pleaded/pled
bào chữa, biện hộ
prebuild
prebuilt
prebuilt
làm nhà tiền chế
predo
predid
predone
làm trước
premake
premade
premade
làm trước
prepay
prepaid
prepaid
trả trước
presell
presold
presold
bán trước thời gian rao báo
preset
preset
preset
thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
preshrink
preshrank
preshrunk
ngâm cho vải co trước khi may
proofread
proofread
proofread
Đọc bản thảo trước khi in
prove
proved
proven/proved
chứng minh
put
put
put
đặt, để
quick-freeze
quick-froze
quick-frozen
kết đông nhanh
partake
partook
partaken
tham gia, dự phần
quit
quit/quitted
quit/quitted
bỏ
read
read
read
đọc
reawake
reawoke
reawaken
đánh thức 1 lần nữa
rebid
rebid
rebid
trả giá, bỏ thầu
rebind
rebound
rebound
buộc lại, đónglại
rebroadcast
rebroadcast/rebroadcasted
rebroadcast/rebroadcasted
cự tuyệt, khước từ
rebuild
rebuilt
rebuilt
xây dựng lại
recast
recast
recast
đúc lại
recut
recut
recut
cắt lại, băm
redeal
redealt
redealt
phát bài lại
redo
redid
redone
làm lại
redraw
redrew
redrawn
kéo ngược lại
refit
refitted/refit
refitted/refit
luồn, xỏ
regrind
reground
reground
mài sắc lại
regrow
regrew
regrown
trồng lại
rehang
rehung
rehung
treo lại
rehear
reheard
reheard
nghe trình bày lại
reknit
reknitted/reknit
reknitted/reknit
đan lại
relay
relaid
relaid
đặt lại
relay
relayed
relayed
truyền âm lại
relearn
relearned/relearnt
relearned/relearnt
học lại
relight
relit/relighted
relit/relighted
thắp sáng lại
remake
remade
remade
làm lại, chế tạo lại
rend
rent
rent
toạc ra, xé
repay
repaid
repaid
hoàn tiền lại
reread
reread
reread
đọc lại
rerun
reran
rerun
chiếu lại, phát lại
resell
resold
resold
bán lại
resend
resent
resent
gửi lại
reset
reset
reset
đặt lại, lắp lại
resew
resewed
resewn/resewed
may/khâu lại
retake
retook
retaken
chiếm lại,tái chiếm
reteach
retaught
retaught
dạy lại
retear
retore
retorn
khóc lại
retell
retold
retold
kể lại
rethink
rethought
rethought
suy tính lại
retread
retread
retread
lại giẫm/đạp lên
retrofit
retrofitted/retrofit
retrofitted/retrofit
trang bị thêm những bộ phận mới
rewake
rewoke/rewaked
rewaken/rewaked
đánh thức lại
rewear
rewore
reworn
mặc lại
reweave
rewove/reweaved
rewoven/reweaved
dệt lại
rewed
rewed/rewedded
rewed/rewedded
kết hôn lại
rewet
rewet/rewetted
rewet/rewetted
làm ướt lại
rewin
rewon
rewon
thắng lại
rewind
rewound
rewound
cuốn lại, lên dây lại
rewrite
rewrote
rewritten
viết lại
rid
rid
rid
giải thoát
ride
rode
ridden
cưỡi
ring
rang
rung
rung chuông
rise
rose
risen
đứng dậy, mọc
roughcast
roughcast
roughcast
tạo hình phỏng chừng
run
ran
run
chạy
sand-cast
sand-cast
sand-cast
đúc bằng khuôn cát
saw
sawed
sawn
cưa
say
said
said
nói
see
saw
seen
nhìn thấy
seek
sought
sought
tìm kiếm
sell
sold
sold
bán
send
sent
sent
gửi
set
set
set
đặt, thiết lập
sew
sewed
sewn/sewed
may
shake
shook
shaken
lay, lắc
shave
shaved
shaved/shaven
cạo (râu, mặt)
shear
sheared
shorn
xén lông (cừu)
shed
shed
shed
rơi, rụng
shine
shone
shone
chiếu sáng
shit
shit/shat/shitted
shit/shat/shitted
suộc khuộng đi đại tiện
shoot
shot
shot
bắn
show
showed
shown/showed
cho xem
shrink
shrank
shrunk
co rút
shut
shut
shut
đóng lại
sight-read
sight-read
sight-read
chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
sing
sang
sung
ca hát
sink
sank
sunk
chìm, lặn
sit
sat
sat
ngồi
slay
slew
slain
sát hại, giết hại
sleep
slept
slept
ngủ
slide
slid
slid
trượt, lướt
sling
slung
slung
ném mạnh
slink
slunk
slunk
lẻn đi
slit
slit
slit
rạch, khứa
smell
smelt
smelt
ngửi
smite
smote
smitten
đập mạnh
sneak
sneaked/snuck
sneaked/snuck
trốn, lén
speak
spoke
spoken
nói
speed
sped/speeded
sped/speeded
chạy vụt
spell
spelt/spelled
spelt/spelled
đánh vần
spend
spent
spent
tiêu xài
spill
spilt/spilled
spilt/spilled
tràn, đổ ra
spin
spun/span
spun
quay sợi
spoil
spoilt/spoiled
spoilt/spoiled
làm hỏng
spread
spread
spread
lan truyền
stand
stood
stood
đứng
steal
stole
stolen
đánh cắp
stick
stuck
stuck
ghim vào, đính
sting
stung
stung
châm, chích, đốt
stink
stunk/stank
stunk
bốc mùi hôi
stride
strode
stridden
bước sải
strike
struck
struck
đánh đập
string
strung
strung
gắn dây vào
sunburn
sunburned/sunburnt
sunburned/sunburnt
cháy nắng
swear
swore
sworn
tuyên thệ
sweat
sweat/sweated
sweat/sweated
đổ mồ hôi
sweep
swept
swept
quét
swell
swelled
swollen/swelled
phồng, sưng
swim
swam
swum
bơi lội
swing
swung
swung
đong đưa
take
took
taken
cầm, lấy
teach
taught
taught
dạy, giảng dạy
tear
tore
torn
xé, rách
telecast
telecast
telecast
phát đi bằngtruyền hình
tell
told
told
kể, bảo
think
thought
thought
suy nghĩ
throw
threw
thrown
ném,, liệng
thrust
thrust
thrust
thọc, nhấn
tread
trod
trodden/trod
giẫm, đạp
typewrite
typewrote
typewritten
đánh máy
unbend
unbent
unbent
làm thẳng lại
unbind
unbound
unbound
mở, tháo ra
unclothe
unclothed/unclad
unclothed/unclad
cởi áo, lột trần
undercut
undercut
undercut
ra giá rẻ hơn
underfeed
underfed
underfed
cho ăn đói,thiếu ăn
undergo
underwent
undergone
kinh qua
underlie
underlay
underlain
nằm dưới
understand
understood
understood
hiểu
undertake
undertook
undertaken
đảm nhận
underwrite
underwrote
underwritten
bảo hiểm
undo
undid
undone
tháo ra
unfreeze
unfroze
unfrozen
làm tan đông
unhang
unhung
unhung
hạ xuống, bỏ xuống
unhide
unhid
unhidden
hiển thị, không ẩn
unlearn
unlearned/unlearnt
unlearned/unlearnt
gạt bỏ, quên
unspin
unspun
unspun
quay ngược
unwind
unwound
unwound
tháo ra
uphold
upheld
upheld
ủng hộ
upset
upset
upset
đánh đổ, lật đổ
wake
woke/waked
woken/waked
thức giấc
wear
wore
worn
mặc
wed
wed/wedded
wed/wedded
kết hôn
weep
wept
wept
khóc
wet
wet/wetted
wet/wetted
làm ướt
win
won
won
thắng, chiến thắng
wind
wound
wound
quấn
withdraw
withdrew
withdrawn
rút lui
withhold
withheld
withheld
từ khước
withstand
withstood
withstood
cầm cự
work
worked
worked
rèn, nhào nặn đất
wring
wrung
wrung
vặn, siết chặt
write
wrote
written
viết
Tải bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh pdf
Download bảng 360 động từ bất quy tắc pdf đầy đủ nhất tại đây: Link tải
Một số nhóm động từ bất quy tắc đặc biệt trong tiếng Anh
Xem một số nhóm động từ bất quy tắc Tiếng Anh này có thể giúp bạn nhớ nhanh hơn khi mới bắt đầu, tránh khó hiểu và thấy khó nhớ. Đây là mẹo học nhiều người áp dụng và thành công.
Nhóm các động từ bất quy tắc có v1, v2, v3 giống nhau
STT
Động từ nguyên mẫu (V1)
Thể quá khứ (V2)
Quá khứ phân từ (v3)
Nghĩa của động từ
1
bet
bet
bet
đánh cược, cá cược
2
bid
bid
bid
trả giá
3
broadcast
broadcast
broadcast
phát thanh
4
burst
burst
burst
nổ tung, vỡ òa
5
cast
cast
cast
ném, tung
6
cost
cost
cost
có giá là
7
cut
cut
cut
cắt, chặt
8
hit
hit
hit
đụng
9
hurt
hurt
hurt
làm đau
10
let
let
let
cho phép, để cho
11
put
put
put
đặt, để
12
quit
quit
quit
bỏ
13
read
read
read
đọc
14
reset
reset
reset
cài lại
15
set
set
set
đặt, thiết lập
16
shed
shed
shed
cởi
17
shut
shut
shut
đóng
18
split
split
split
tách ra
19
spread
spread
spread
lan truyền
20
upset
upset
upset
khó chịu
21
wet
wet
wet
làm ướt
Nhóm các động từ bất quy tắc có v2, v3 giống nhau
Nhóm từ vựng này đòi hỏi bạn nhớ hình thức động từ ở cột V2. Sau đó áp dụng nó cho việc chia động từ ở cột V3 là được.
STT
Động từ nguyên mẫu (V1)
Thể quá khứ (V2)
Quá khứ phân từ (v3)
Nghĩa của động từ
1
have
had
had
có
2
hear
heard
heard
nghe
3
hold
held
held
tổ chức
4
lead
led
led
dẫn
5
leave
left
left
lại
6
lose
lost
lost
mất
7
make
made
made
làm
8
sell
sold
sold
bán
9
sit
sat
sat
ngồi
10
tell
told
told
nói
11
stand
stood
stood
đứng
12
understand
understood
understood
hiểu
13
win
won
won
giành chiến thắng
Nhóm các động từ bất quy tắc có v1, v3 giống nhau
STT
Động từ nguyên mẫu (V1)
Thể quá khứ(V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Nghĩa của động từ
1
become
became
become
trở thành
2
come
came
come
đến
3
run
ran
run
chạy
Nhóm có v1, v2, v3 khác nhau
Đọc bảng động từ bất quy tắc full, bạn có thể thấy có các từ có V1, V2, V3 khác nhau. Việc học thuộc nhóm sẽ khó hơn một chút. Để học nhanh hơn, bạn có thể học theo cách phân chia như sau:
Trường hợp 3 cột đều có chung mẫu nguyên âm / i / / a / / u /
Đây là những động từ có nguyên âm / i / / a / / u /, bạn không cần học phức tạp. Chỉ cần học dạng động từ V1, và nhớ từ sẽ thay đổi phát âm theo thứ tự / i / / a / / u / là được.
STT
Động từ nguyên mẫu (V1)
Thể quá khứ (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Nghĩa của động từ
1
sing
sang
sung
hát
2
sink
sank
sunk
bãi bỏ
3
begin
began
begun
bắt đầu
4
swim
swam
swum
bơi
5
drink
drank
drunk
uống
6
ring
rang
rung
reo
7
shrink
shrank
shrunk
co lại
Trường hợp v3 kết thúc với “en”
Trong bảng động từ bất quy tắc V3 trường hợp này sẽ có kết thúc bằng vần “en”. Việc phân loại này giúp bạn nhớ từ chuẩn hơn, dễ chia dạng V3 của các từ này khi bắt gặp.
STT
Động từ nguyên mẫu (V1)
Thể quá khứ (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Nghĩa của động từ
1
take
took
taken
cầm, lấy
2
shake
shook
shaken
lay, lắc
3
give
gave
given
đưa cho/cho
4
eat
ate
eaten
ăn
5
break
broke
broken
làm vỡ/bể
6
wake
woke
woken
thức
7
choose
chose
chosen
lựa chọn
8
speak
spoke
spoken
nói
9
steal
stole
stolen
đánh cắp
10
fall
fell
fallen
ngã/rơi xuống
11
write
wrote
written
viết
12
ride
rode
ridden
cưỡi
13
drive
drove
driven
lái
14
bite
bit
bitten
cắn
Trường hợp V3 kết thúc với -own
Các động từ bất quy tắc này có kết thúc của V3 là -own. Đây cũng là một số động từ bất quy tắc tiếng Anh thông dụng, áp dụng ở khá nhiều tình huống giao tiếp.
STT
Động từ nguyên mẫu (V1)
Thể quá khứ (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Nghĩa của động từ
1
throw
threw
thrown
ném
2
know
knew
known
biết
3
blow
blew
blown
thổi
4
grow
grew
grown
mọc lên/ lớn lên/trồng
5
fly
flew
flown
bay
Một số động từ được chia cả 2 dạng: có quy tắc và bất quy tắc
STT
Động từ nguyên mẫu (V1)
Thể quá khứ (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Nghĩa của động từ
1
dream
dreamed / dreamt
dreamed / dreamt
mơ
2
light
lit / lighted
lit / lighted
thắp đèn; chiếu sáng
3
spill
spilled / spilt
spilled / spilt
tràn, đổ
4
abide
abode/abided
abode/abided
lưu trú, lưu lại
5
bet
bet/betted
bet/betted
đánh cược, cá cược
6
burn
burnt/burned
burnt/burned
đốt, cháy
7
bust
busted/bust
busted/bust
làm bể, làm vỡ
8
clothe
clothed/clad
clothed/clad
che phủ
9
fit
fitted/fit
fitted/fit
làm cho vừa, làm cho hợp
10
forecast
forecast/forecasted
forecast/forecasted
tiên đoán
11
lean
leaned/leant
leaned/leant
dựa, tựa
12
leap
leapt/ leaped
leapt/ leaped
nhảy, nhảy qua
13
quit
quit/quitted
quit/quitted
bỏ
14
wake
woke/waked
woken/waked
thức giấc
Một số động từ có nhiều dạng V2 và V3 khác nhau
Các động từ bất quy tắc dưới đây có nhiều dạng V2, V3 khác nhau. Cùng tham khảo.
STT
Động từ nguyên mẫu (V1)
Thể quá khứ (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Nghĩa của động từ
1
cleave
cleaved / cleft / clove
cleaved / cleft / cloven
chẻ, rẽ
2
learn
learned
learned
học
3
spit
spat
spat
nhổ, khạc
Cách sử dụng bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh
Để áp dụng đúng các động từ bất quy tắc, bạn cần tìm hiểu thông tin sau. Trong nhiều bài tập 360 động từ bất quy tắc lớp 7 đều có bài tập dùng động từ bất quy tắc này.
Áp dụng cột quá khứ (V2)
Khi chia động từ, ta chia V2 của một động từ bất quy tắc trong khi sử dụng thì Quá khứ đơn
Ví dụ: She began learning English 6 years ago.
(Cô ấy đã bắt đầu học tiếng Anh 6 năm trước)
Áp dụng cột quá khứ phân từ (V3)
V3 thường được dùng trong các thì Hoàn thành như: Hiện tại Hoàn thành, Quá khứ Hoàn thành và Tương lai Hoàn thành, câu bị động…
Ví dụ thì Tương lai hoàn thành:By the time you contact them, they will have sold the restaurant. (Trước khi bạn liên lạc với họ, chắc là họ sẽ bán nhà hàng mất rồi).
Cách học bảng động từ bất quy tắc nhanh nhất
Dường như, học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh là ám ảnh của rất nhiều người. Thế nhưng, nhớ bảng động từ này không hề khó. Bạn có thể học qua nhiều cách khác nhau như sau.
Học qua bài hát
Học và ghi nhớ từ riêng lẻ luôn khiến học động từ bất quy tắc tiếng Anh trở nên khó khăn. Học từ thông qua bài hát là cách tối ưu giúp người học thấy hứng thú hơn khi học. Giai điệu bài hát sẽ kích thích não bộ, giúp bạn dễ dàng tiếp thu, ghi nhớ hơn.
Với cách bài hát về chủ đề động từ bất quy tắc, bạn có thể tìm kiếm nhạc trên Soundcloud hay Youtube.
Irregular verbs – The cat song chính là một trong những bài hát hot về chủ đề động từ bất quy tắc. Bài hát này tổng hợp các động từ bất quy tắc thường gặp thành giai điệu rất hấp dẫn. Bạn sẽ nhớ động từ nhanh hơn khi nghe bài hát này thường xuyên.
Học qua ứng dụng English Irregular Verbs
Học bảng động từ bất quy tắc từ ứng dụng linh hoạt về thời gian, địa điểm học. Không bị khô khan, các ứng dụng trang bị thêm phát âm, cách dùng và ví dụ của các động từ trong bảng. Nhờ đó, bạn có thể ôn luyện và có cảm giác hứng thú khi học hơn.
Bạn có thể tham khảo vài ứng dụng nổi tiếng để học như:
Irregular Verbs In English (BitA Solutions)
English Irregular Verbs (gedev)
English Irregular Verbs (NikitaDev)
Học bằng cách thực hành nhiều bài tập về động từ
Thay vì tải động từ bất quy tắc pdf và học thuộc lòng, việc làm bài tập sẽ giúp bạn nhớ động từ nhanh hơn. Thực hành bài tập về động từ bất quy tắc là cách “siêu hay” để học thuộc chúng. Thông qua các bài tập, các tình huống cụ thể, bạn sẽ nhớ từ lâu hơn và biết được cách dùng chuẩn nhất. Cách học này giúp bạn nhớ lâu, nhớ sâu và hiểu chi tiết về các động từ bất quy tắc mình đã học.
Bảng động từ bất quy tắc (360 từ thông dụng nhất) & cách học cho beginners đã được tiết lộ. Bạn sẽ Tra động từ bất quy tắc tiếng anh siêu nhanh với bảng và cách học trên. Nếu muốn học dễ hơn, bạn có thể download bảng đông từ bất quy tắc đầy đủ về và học mỗi ngày. Nắm động từ bất quy tắc và cách dùng, bạn sẽ tự tin hơn trong mọi tình huống giao tiếp.