Việc sử dụng những con số làm mật mã tình yêu đã được giới trẻ ngày nay biết đến rất nhiều. 5630 cũng là mã tương tự nhưng 5630 nghĩa là gì? Hãy cùng Nguyễn Tất Thành tìm hiểu nhé!
5630 là gì?
Cách phát âm của số 5630 trong tiếng Trung là 我想念你 (W| xi|ngniàn n|), cách phát âm này giống với câu tiếng Trung “Anh nhớ em rất nhiều”. Dựa trên nhận định này, các bạn trẻ sử dụng con số để bày tỏ tình cảm, đặc biệt là những bạn nhút nhát, rụt rè, không dám bày tỏ tình cảm.
Bạn đang xem: 5630 là gì? Ý nghĩa mật mã 5630 trong tình yêu là gì?
Mã tình yêu 5630 có ý nghĩa gì?
Xem thêm : Hình chữ nhật tiếng Anh là gì? Cách phát âm hình chữ nhật trong tiếng Anh chuẩn
Con số 5630 có nghĩa là “Anh nhớ em rất nhiều”, đây là mật mã thể hiện sự khao khát giữa các cặp đôi đang yêu nhau. Sử dụng mật mã này thay vì một câu nói trực tiếp sẽ tạo ra cảm giác bí ẩn và tò mò giữa những người yêu nhau.
Hơn nữa, theo quan niệm của Cơ đốc giáo, 5630 được coi là con số thiên thần. Con số này tượng trưng cho sự phát triển và sáng tạo của một con người. Đối với những người sở hữu số 5630 trong vận mệnh, thiên thần hộ mệnh sẽ giúp người da đỏ giải phóng sức mạnh và khả năng tiềm ẩn của mình.
Mật mã tình yêu qua những con số
Ngoài 5630, trong tiếng Trung còn có những con số bắt đầu bằng số 5 và mang ý nghĩa trong tình yêu:
Dành cho phụ nữ:
- 520: 我爱你 (W| ài n|.): Anh yêu em
- 530: 我想你 (Wǒ xiǎng n|.): Anh nhớ em
- 5360: 我想念你 (W| xi|ngniàn n|): Anh nhớ em
- 5630: 我很想你 (Wǒ hěn xiǎng n|): Anh nhớ em nhiều lắm
- 564335: 无聊时想想我 (Wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Khi buồn anh nghĩ đến em
- 570: 我气你 (Wǒ qì n|): Em giận anh rồi
- 58: 晚安 (W|n’ān): Chúc ngủ ngon
Đối với các bạn nam:
- 507680: 我一定要追你 (Wǒ yīdìng yào zhuī n|.): Tôi nhất định sẽ nghiền nát em
- 51020: 我依然爱你 (Wǒ yīrán ài n|.): Đương nhiên là anh yêu em rồi
- 51095: 我要你嫁我 (Wǒ yào nǐ jià wǒ.): Anh muốn em cưới anh
- 515206: 我已不爱你了 (W| y| bu ài n|le.): Anh không còn yêu em nữa
- 517230: 我已经爱上你 (Wǒ y|jīng ài squang n|): Anh yêu em rồi
- 5170: 我要娶你 (W| yào q| n|): Anh muốn cưới em
- 518420: 我一辈子爱你 (Wǒ yībèizi ài n|.): Yêu em cả đời
- 520: 我爱你 (W| ài n|.): Anh yêu em
- 5201314: 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì.): Anh yêu em mãi mãi
- 52094: 我爱你到死 (W| ài n| hoang s|.): Yêu em đến chết mất
- 521: 我愿意 (Wǒ yuànyì.): Ước gì
- 52306: 我爱上你了 (W| ài squang n|le.): Anh yêu em rồi
- 5240: 我爱是你 (W| ài shì n|.): Người anh yêu là em
- 52460: 我爱死你了 (W| ài sǐ n|le): Yêu em đến chết mất
- 5260: 我暗恋你 (Wǒ ànliàn n|.): Anh thầm yêu em
- 530: 我想你 (Wǒ xiǎng n|.): Anh nhớ em
- 3770: 我想亲亲你 (Wǒ xiǎng qīn qīn n|.): Anh muốn hôn em
- 540086: 我是你女朋友 (W| shì nǐ nǚ péngy|u.): Em là bạn gái của anh
- 5406: 我是你的 (W| shì n| de.): Em là của anh
- 5420: 我只爱你 (W| zhǐ ài n|.): Anh chỉ yêu em
- 543720: 我是真心爱你 (W| shì zhēnxīn ài n|): Anh thực sự yêu em
- 54430: 我时时想你 (Wǒ shíshí xiǎng n|.): Anh luôn nghĩ đến em
- 5452830: 无时无刻不想你 (Wúshíwúkè tuyxiǎng n|.): Chẳng có lúc nào mà anh không nhớ em
- 5460: 我思念你 (W| sīniàn n|.): Anh nhớ em
- 5490: 我去找你 (Wǒ qù zh|on|.): Tôi đang tìm bạn
- 54920: 我始终爱你 (Wǒ shǐzhōng ài n|): Anh luôn yêu em
- 55646: 我无聊死了 (Wǒ wúliáo sǐle.): Buồn chết đi được
- 5620: 我很爱你 (Wǒ hěn ài n|): Anh yêu em nhiều lắm
- 57350: 我只在乎你 (W| zhǐ zàihū n|): Anh chỉ quan tâm đến em thôi
- 57410: 我心属于你 (Wǒ xīn shǔyú n|.): Trái tim anh là của em
- 584520: 我发誓我爱你 (W|fāshì wǒ ài n|): Anh thề anh yêu em
- 59240: 我最爱是你 (W| zuì ài shì n|): Người anh yêu nhất chính là em
- 59420: 我就是爱你 (W| jiùshì ài n|): Anh chỉ yêu em
- 59520: 我永远爱你 (W| y|ngyu|n ài n|): Mãi yêu em
Qua bài viết chắc hẳn bạn đã hiểu được ý nghĩa của 5630 và biết thêm một số mật mã tình yêu khác. Đừng ngần ngại sử dụng mã này với người thân yêu của bạn!
Hãy ghé thăm Nguyễn Tất Thành.com mỗi ngày để đọc thêm nhiều thông tin mới nhé!
Bạn có thể quan tâm đến:
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Là gì?
Ý kiến bạn đọc (0)