- Cổ – mới
- Đang ngủ – thức
- Xấu – tốt
- Đẹp – xấu
- Lớn – nhỏ
- Dũng cảm – sợ hãi
- Bận – rảnh
- Cẩn thận – bất cẩn
- Rẻ – đắt
- Thông minh – ngu ngốc
- Phổ biến – hiếm
- Bóng tối – ánh sáng
- Nguy hiểm – an toàn
- Sâu – cạn
- Bẩn – sạch
- Dễ – khó
- Sớm – muộn
- Trống – đầy
- Xa – gần
- Nhanh – chậm
- Nặng – nhẹ
- Cao – thấp
- Nóng – lạnh
- Thú vị – nhàm chán
- Lười – chăm chỉ
- Lỏng – rắn
- Dài – ngắn
- Hẹp – rộng
- Mới – cũ
- Ồn ào – tĩnh lặng
- Lịch sự – thô lỗ
- Có mặt – vắng mặt
- Giàu – nghèo
- Đúng – sai
- Thô – mịn
- Buồn – vui
- Giống nhau – khác nhau
- Ốm – khỏe
- Mềm – cứng
- Chua – ngọt
- Mạnh – yếu
- Cao – thấp
- Thuần hóa – hoang dã
- Mỏng – dày
- Gầy – béo
- Chặt – lỏng
- Nhỏ bé – to lớn
- Lên – xuống
- Ướt – khô
- Trẻ – già
Để giúp các bạn diễn đạt câu so sánh một cách dễ dàng, Nguyễn Tất Thành chia sẻ danh sách 50 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh kèm ví dụ minh họa chi tiết. Hãy cùng Nguyễn Tất Thành điểm qua danh sách từ vựng này nhé!
- [NOTE] 30+ động từ – Những từ không chia ở thì hiện tại tiếp diễn cần nhớ
- Dạy trẻ trồng cây – Cách giúp con yêu thiên nhiên và sống có trách nhiệm
- [Adverb Phrase] Cụm trạng từ trong tiếng anh: Lý thuyết & Bài tập ứng dụng nhanh
- [Hướng dẫn] Cách học bơi ếch cho người mới bắt đầu chi tiết
- 7+ tựa game tiếng Anh cho bé 7 tuổi tăng tương tác, phát triển trí thông minh
Cổ – mới
cổ xưa /ˈeɪnʃ(ə)nt/: cổ xưa
Bạn đang xem: 50 cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng anh và ví dụ chi tiết dễ hiểu
mới /njuː/: mới
Vd: Các nhà khảo cổ đang khai quật những ngôi đền đổ nát của nền văn minh cổ đại này.
(Các nhà khảo cổ đang khai quật những ngôi đền đổ nát của nền văn minh cổ đại này.)
Chúng tôi đào tạo lại nhân viên để sử dụng công nghệ mới.
(Chúng tôi đào tạo lại nhân viên để sử dụng công nghệ mới).
Đang ngủ – thức
đang ngủ /əˈsliːp/: đang ngủ
thức dậy /əˈweɪk/: thức dậy
Ví dụ: Đứa bé đang ngủ say ở tầng trên. (Đứa bé đang ngủ trên lầu).
Tôi vẫn còn thức khi anh ấy đến giường. (Tôi vẫn còn thức khi anh ấy đi ngủ).
Xấu – tốt
tệ /bæd/: tệ
tốt /gʊd/: tốt
Ví dụ: Anh ấy là một người đàn ông tồi. (Anh ấy là một người đàn ông tồi).
Anh ấy là một người đàn ông tốt. (Anh ấy là một người đàn ông tốt).
Đẹp – xấu
xinh đẹp /ˈbjuːtəfʊl/: xinh đẹp
xấu xí /ˈʌgli/: xấu xí, xấu xí, xấu xí
Ví dụ: Cô ấy xinh đẹp. (Cô ấy thật xinh đẹp).
Anh ta là một người đàn ông xấu xí. (Anh ấy là một người đàn ông xấu xa).
Lớn – nhỏ
lớn /bɪg/: lớn
nhỏ /smɔːl/: nhỏ
Ví dụ: Con khủng long rất lớn. (khủng long lớn).
Khủng long nhỏ. (Khủng long nhỏ).
Dũng cảm – sợ hãi
dũng cảm /breɪv/: dũng cảm
sợ /əˈfreɪd/: sợ hãi
Ví dụ: Cậu bé dũng cảm vì đã thừa nhận sai lầm của mình.
(Cậu bé rất dũng cảm vì biết nhận lỗi).
Cô gái sợ côn trùng. (Cô ấy sợ côn trùng).
Bận – rảnh
bận /ˈbɪzi/: bận
rảnh /friː/: rảnh
Ví dụ: Tôi rất bận vì tôi có nhiều kế hoạch. (Tôi bận vì có quá nhiều kế hoạch).
Hôm nay tôi rảnh nên tôi đi mua sắm. (Hôm nay tôi rảnh nên tôi đi mua sắm).
Cẩn thận – bất cẩn
cẩn thận /ˈkeəfʊl/: cẩn thận
bất cẩn /ˈkeəlɪs/: bất cẩn
Ví dụ: Anh ấy đã cẩn thận để tránh những khoản nợ đáng kể.
(Anh ấy đã cẩn thận để tránh mắc nợ đáng kể).
Mất điện thoại một lần nữa là tôi rất bất cẩn.
(Mất điện thoại lần nữa là do tôi quá bất cẩn).
Rẻ – đắt
rẻ /ʧiːp/: rẻ tiền
đắt tiền /ɪksˈpɛnsɪv/: đắt tiền
Ví dụ: Chiếc xe màu xanh này rẻ nhưng chiếc xe màu đỏ thì đắt.
(Xe màu xanh thì rẻ nhưng xe màu đỏ thì đắt).
Thông minh – ngu ngốc
thông minh /ˈklɛvə/: thông minh
ngu ngốc /ˈstjuːpɪd/: ngu ngốc
Ví dụ: James là một người thông minh. (James rất thông minh).
Anh ấy thật ngu ngốc. (Anh ấy thật ngu ngốc).
Phổ biến – hiếm
chung /ˈkɒmən/: phổ biến
hiếm /reə/: hiếm thấy
Ví dụ: Jackson là một cái tên tiếng Anh phổ biến. (Jackson là tên tiếng Anh phổ biến).
Cuối tuần này, du khách sẽ có cơ hội hiếm có được tham quan các căn hộ riêng.
(Cuối tuần này du khách sẽ có cơ hội hiếm có được tham quan căn hộ riêng).
Bóng tối – ánh sáng
tối /dɑːk/: tối
nhẹ /laɪt/: sáng
Ví dụ: Bầu trời vẫn tối. (Trời vẫn tối).
Một căn phòng có ánh sáng tự nhiên tốt. (Phòng có ánh sáng tự nhiên tốt).
Nguy hiểm – an toàn
nguy hiểm /ˈdeɪnʤrəs/: nguy hiểm
an toàn /seɪf/: an toàn
Ex: Tình hình cực kỳ nguy hiểm.(Tình hình cực kỳ nguy hiểm).
Bọn trẻ ở đây khá an toàn. (Bọn trẻ ở đây khá an toàn).
Sâu – cạn
sâu /diːp/: sâu
cạn /ˈʃæləʊ/: cạn, cạn
Ao rất sâu. (Cái ao này rất sâu).
Ao này nông. (Ao này rất nông).
Bẩn – sạch
bẩn /ˈdɜːti/: bẩn
clean /kliːn/: sạch sẽ
Ví dụ: Phòng của cô ấy bẩn quá. (Phòng của cô ấy quá bẩn).
Phòng của cô ấy rất sạch sẽ. (Phòng của cô ấy rất sạch sẽ).
Dễ – khó
dễ dàng /ˈiːzi/: dễ dàng
khó /ˈdɪfɪkəlt/: khó
Ví dụ: Bài thi cuối kỳ dễ. (Bài thi cuối kỳ khá dễ)
Kỳ thi cuối kỳ rất khó khăn. (Bài thi cuối kỳ rất khó).
Sớm – muộn
sớm /ˈɜːli/: sớm
Xem thêm : Tổng hợp 10 kênh học toán lớp 4 online miễn phí uy tín
muộn /leɪt/: muộn
Ví dụ: Tôi không thể dậy sớm được. (Tôi không thể dậy sớm).
Tôi không thích dậy muộn. (Tôi không thích thức dậy muộn).
Trống – đầy
trống rỗng /ˈɛmpti/: trống rỗng
đầy đủ /fʊl/: đầy đủ
Ví dụ: Cái hộp trống rỗng. (Hộp trống)
Trong hộp có đầy đủ đồ chơi. (Hộp chứa đầy đồ chơi)
Xa – gần
xa /fɑː/: xa
gần /nɪə/: gần
Ví dụ: Cửa hàng tiện lợi ở xa. (Cửa hàng tiện lợi khá xa).
Cửa hàng quần áo ở gần nhà tôi. (Cửa hàng quần áo ở gần nhà tôi).
Nhanh – chậm
nhanh /fɑːst/: nhanh
chậm /sləʊ/: chậm
Ví dụ: Con thỏ thì nhanh nhưng con rùa lại rất chậm.
(Thỏ nhanh nhưng rùa rất chậm).
Nặng – nhẹ
nặng /ˈhɛvi/: nặng
ánh sáng /laɪt/: ánh sáng
Ví dụ: Anh ấy mang theo một chiếc hộp nặng
Cô ấy mang theo một hộp đèn.
Cao – thấp
cao /haɪ/: cao
thấp /ləʊ/: thấp
Ví dụ: Núi cao nhưng đồi thấp. (Núi cao nhưng đồi thấp hơn).
Nóng – lạnh
nóng /hɒt/: nóng
lạnh /kəʊld/: lạnh
Ví dụ: Trà nóng. (Trà nóng)
Trà sữa nguội rồi. (Trà sữa lạnh).
Thú vị – nhàm chán
thú vị /ˈɪntrɪstɪŋ/: thú vị
nhàm chán /ˈbɔːrɪŋ/: nhàm chán
Ex: Anh ấy là một người đàn ông thú vị nhưng em gái anh ấy có vẻ nhàm chán.
(Anh ấy là một người thú vị nhưng em gái anh ấy có vẻ nhàm chán).
Lười – chăm chỉ
lười biếng /ˈleɪzi/: lười biếng
chăm chỉ /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/: chăm chỉ
Ví dụ: Cô ấy lười biếng nhưng em gái anh ấy lại chăm chỉ.
(Cô ấy lười biếng nhưng em gái cô ấy lại chăm chỉ).
Lỏng – rắn
chất lỏng /ˈlɪkwɪd/: chất lỏng
rắn /ˈsɒlɪd/: rắn chắc
Ví dụ: Nước là chất lỏng. (Nước là chất lỏng).
Kim loại là chất rắn. (Kim loại là chất rắn).
Dài – ngắn
dài /lɒŋ/: dài
ngắn /ʃɔːt/: ngắn
Ví dụ: Cô ấy có mái tóc đen dài. (Cô ấy có mái tóc đen dài)
Cô ấy có mái tóc dài màu đen. (Cô ấy có mái tóc ngắn màu đen)
Hẹp – rộng
hẹp /ˈnærəʊ/: hẹp
rộng /waɪd/: rộng
Ví dụ: Đường thì hẹp. (Đường hẹp).
Đường rộng. (Đường rộng)
Mới – cũ
mới /njuː/: mới
old /əʊld/: cũ
Ví dụ: Chiếc xe màu đỏ là mới. (Chiếc xe màu đỏ mới)
Chiếc xe màu xanh đã cũ. (Xe cũ màu xanh)
Ồn ào – tĩnh lặng
ồn ào /ˈnɔɪzi/: ồn ào
yên tĩnh /ˈkwaɪət/: yên lặng
Ví dụ: Học sinh lớp A ồn ào. (Học sinh lớp A rất ồn ào).
Học sinh lớp B khá. (Học sinh lớp B rất trật tự).
Lịch sự – thô lỗ
lịch sự /pəˈlaɪt/: lịch sự
thô lỗ /ruːd/: bất lịch sự, vô ơn
Ví dụ: Anh ấy lịch sự. (Anh ấy là một người lịch sự).
Anh ta thật thô lỗ. (Anh ấy thật bất lịch sự).
Có mặt – vắng mặt
hiện tại /ˈprɛznt/: hiện tại
vắng mặt /ˈæbsənt/: vắng mặt
Ex: Tôi đã có mặt khi bác sĩ khám cho anh ấy.
(Tôi đã có mặt khi bác sĩ khám cho anh ấy).
Anh ấy đã vắng mặt ở nơi làm việc trong hai tuần.
(Anh ấy đã vắng mặt ở nơi làm việc khoảng 2 tuần).
Giàu – nghèo
giàu /rɪʧ/: giàu
nghèo /pʊə/: nghèo
Ví dụ: Người giàu luôn có nhiều tài sản hơn người nghèo.
(Người giàu luôn có nhiều tài sản hơn người nghèo).
Đúng – sai
đúng /raɪt/: đúng
sai /rɒŋ/: sai
Ví dụ: Đáp án A đúng nên đáp án B sai.
(Câu trả lời A đúng, câu B sai).
Thô – mịn
thô /rʌf/: thô ráp
Xem thêm : Rửa xe máy nhiều có tốt không?
trơn tru /smuːð/: mượt mà
Ví dụ: Da trên tay cô ấy cứng và thô ráp. (Da tay cô ấy cứng và thô).
Mặt nước mịn như thủy tinh. (Nước trong như thủy tinh).
Buồn – vui
buồn /sæd/: buồn
hạnh phúc /ˈhæpi/: vui vẻ
Ví dụ: Anh ấy có vẻ buồn. (Anh ấy có vẻ buồn).
Cô ấy cảm thấy hạnh phúc. (Cô ấy cảm thấy hạnh phúc).
Giống nhau – khác nhau
giống nhau /seɪm/: giống nhau
khác /ˈdɪfrənt/: khác
Ví dụ: Con của chúng tôi học cùng trường với chúng.
(Con cái chúng tôi học cùng trường).
Bây giờ hoàn toàn khác so với một năm trước.
(Nó hoàn toàn khác so với 1 năm trước).
Ốm – khỏe
ốm /sɪk/: ốm
khỏe mạnh /ˈhɛlθi/: khoẻ mạnh
Ví dụ: Tôi cảm thấy ốm. (Tôi bị ốm).
Tôi cảm thấy khỏe mạnh. (Tôi cảm thấy khỏe mạnh).
Mềm – cứng
soft /sɒft/: mềm mại
cứng /hɑːd/: cứng
Ví dụ: Cái đệm này mềm. (Nệm này mềm).
Cái đệm này cứng. (Nệm này cứng).
Chua – ngọt
chua /ˈsaʊə/: chua
ngọt ngào /swiːt/: ngọt ngào
Ví dụ: Kem rất ngọt. (Kem có vị ngọt ngào)
Quả chanh có vị chua. (chanh có vị chua).
Mạnh – yếu
mạnh mẽ /strɒŋ/: mạnh mẽ
yếu /wiːk/: yếu
Ví dụ: Anh ấy đủ khỏe để nâng một chiếc ô tô. (Anh ấy đủ khỏe để nâng một chiếc ô tô).
Cô ấy vẫn còn yếu sau cơn bệnh. (Cô ấy vẫn còn yếu sau cơn bệnh).
Cao – thấp
cao /tɔːl/: cao
ngắn /ʃɔːt/: thấp
Ví dụ: Con hươu cao cổ thì cao. (Hươu cao cổ cao).
Con khỉ lùn. (Con khỉ lùn)
Thuần hóa – hoang dã
thuần hóa /teɪm/: thuần hóa
hoang dã /waɪld/: hoang dã
Ví dụ: Con chim trở nên thuần hóa đến mức không thể thả nó về tự nhiên.
(Con chim đã trở nên thuần hóa đến mức không thể thả nó về tự nhiên).
Cây mọc hoang ven bờ sông.
(Cây mọc hoang ven bờ sông).
Mỏng – dày
mỏng /θɪn/: mỏng
dày /θɪk/: dày
Ví dụ: Cắt rau thành dải mỏng.
(Cắt rau thành dải mỏng).
Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi dày.
(Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi dày).
Gầy – béo
mỏng /θɪn/: mỏng
béo /fæt/: béo
Ví dụ: Anh ấy cao và gầy, có mái tóc đen. (Anh ấy cao và gầy, tóc đen).
Bạn sẽ béo lên nếu ăn quá nhiều sôcôla. (Bạn sẽ béo lên nếu ăn quá nhiều sôcôla).
Chặt – lỏng
chặt /taɪt/: chặt
lỏng lẻo /luːs/: lỏng lẻo
Ví dụ: Anh ấy giữ chặt cánh tay cô ấy. (Anh giữ chặt cánh tay cô).
Darien lắc lắc cánh tay của mình. (Darien thả lỏng cánh tay của mình).
Nhỏ bé – to lớn
nhỏ bé /ˈtaɪni/: nhỏ xíu
to lớn /hjuːʤ/: to lớn
Ví dụ: Chúng tôi đến từ một thị trấn nhỏ ở ngoại ô New York.
(Chúng tôi đến từ một thị trấn nhỏ ở ngoại ô New York).
Một đám đông khổng lồ đã tụ tập ở quảng trường.
(Một đám đông lớn đã tụ tập ở quảng trường).
Lên – xuống
lên /ʌp/: lên
xuống /daʊn/: xuống
Ví dụ: Anh ấy nhảy lên khỏi ghế. (Anh ấy nhảy lên khỏi ghế).
Cô nhảy xuống khỏi ghế. (Cô ấy nhảy xuống khỏi ghế).
Ướt – khô
ướt /wɛt/: ướt
khô /draɪ/: khô
Ví dụ: Hãy cố gắng đừng để giày của bạn bị ướt nhé. (Cố gắng đừng để giày của bạn bị ướt).
Tôi e rằng chiếc bánh này đã trở nên rất khô. (Tôi e là chiếc bánh này đã khô lắm rồi).
Trẻ – già
trẻ /jʌŋ/: trẻ
old /əʊld/: cũ
Ví dụ: Trẻ nhỏ cần được quấn ấm. (Trẻ em cần được quấn ấm).
Ông ấy bắt đầu trông già đi. (Ông ấy đã bắt đầu già đi).
Trên đây là tổng hợp 50 cặp từ trái nghĩa thường dùng trong tiếng Anh. Để nhớ nhanh và lâu hãy luyện tập đặt câu hoặc viết đoạn văn nhé! Sử dụng các cặp từ trái nghĩa một cách linh hoạt sẽ giúp bạn tăng điểm kỹ năng.
Chúc các bạn học tập tốt!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)