- Những từ vựng quan trọng tiếng Anh lớp 3 cần nhớ
- 5 Dạng bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 chọn lọc
- Exercise 1 – Circle the correct answer (Khoanh tròn đáp án đúng)
- Exercise 2 – Choose the odd one out (Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại)
- Exercise 3 – Complete the words with missing letters (Điền chữ cái còn thiếu vào ô trống)
- Exercise 4 – Put the letters in the correct order (Sắp xếp lại các chữ cái trong từ theo thứ tự đúng)
- Exercise 5: Fill in the blanks (Điền từ thích hợp vào ô trống)
- Đáp án bài tập luyện từ vựng tiếng Anh lớp 3
- Những lỗi hay gặp khi bé làm bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3
Để nhớ từ vựng tốt bé cần thực hiện quá trình ôn tập lại các từ đã học. Một trong những cách để thuộc từ là làm bài tập. Vậy, các bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 dưới đây sẽ giúp bé làm điều đó. Qua đây, bé được nhớ lại các từ quan trọng nhất theo chương trình lớp 3.
- Các màu sắc theo ngũ hành và sự tương quan lẫn nhau của ngũ hành
- Phương pháp Loci: Bí quyết ghi nhớ mọi thứ đơn giản, hiệu quả!
- [All Level] 10+ bài luyện đọc tiếng anh từ dễ đến khó giúp bạn tăng điểm Reading
- Phát âm oo: Cách phát âm đúng và chuẩn trong tiếng Anh
- 2 cách dạy bé vẽ xe tăng đơn giản ba mẹ nào cũng có thể làm
Những từ vựng quan trọng tiếng Anh lớp 3 cần nhớ
Trước khi làm bài các bài tập luyện từ vựng tiếng Anh lớp 3, bạn cho bé ôn tập lại các từ vựng tiếng Anh lớp 3 cần nhớ sau đây:
Good morning: Chào buổi sáng
|
Rubber: Cái tẩy | Family: Gia đình |
Good afternoon: Chào buổi chiều
|
Pencil case: Hộp bút | Father: Bố |
Good evening: Chào buổi tối
|
School bag: Túi đi học | Mother: Mẹ |
Meet: Gặp mặt
|
Notebook: Vở | Brother: Anh/em trai |
This/that: Cái này/ cái đó
|
Eraser: Tẩy | Sister: Chị/em gái |
These/those: Những cái này/ những cái đó
|
Ruler: Thước kẻ | Parents: Bố mẹ |
Age: Tuổi
|
Pencil sharpener: Gọt bút chì | Living room: Phòng khách |
Friend: Bạn, người bạn
|
Blue: Màu xanh | Kitchen: Bếp |
Stand up/ sit down: Đứng lên/ Ngồi xuống
|
Bookcase: Tủ sách | Bedroom: Phòng ngủ |
Close the door: Đóng cửa
|
Black: Màu đen | Bathroom: Phòng tắm |
Can: Có thể
|
Yellow: Màu vàng | Fence: Hàng rào |
Go: Đi
|
Red: Màu đỏ | Yard: Sân |
Come in: Mời vào
|
Purple: Màu tím | Garden: Vườn |
School: Trường học
|
Green: Màu xanh lá | On/In/ Under/ Behind: Trên/ bên trong/ bên dưới/ đằng sau |
Library: Thư viện
|
Orange: Màu cam | Map: Bản đồ |
Classroom: Phòng học
|
Badminton: Cầu lông | Sofa: Ghế sofa |
Playground: Sân chơi
|
Chess: Cờ | Wardrobe: Tủ quần áo |
Old: Cũ, già
|
Table tennis: Bóng bàn | Cupboard: Tủ đựng chén |
New: Mới
|
Play: Chơi |
Mirror: Cái gương
|
Puzzle: Trò xếp hình
|
Like: Giống như | Wall: Bức tường |
Dog: Chó
|
Hide-and-seek: Trốn tìm | Doll: Búp bê |
Cat: Mèo
|
Skipping: Chơi nhảy | Teddy bear: Gấu bông |
Fish: Cá
|
Rabbit: Con thỏ | Kite: Con diều |
Reading: Đọc
|
Listen to music: Nghe nhạc | Draw a picture: Vẽ tranh |
Xem thêm: Tổng hợp FULL bộ từ vựng tiếng Anh lớp 3 học kì 1 mới nhất
5 Dạng bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 chọn lọc
Bài tập kèm đáp án bên dưới. Bạn cho bé làm xong rồi đối chiếu đáp án.
Exercise 1 – Circle the correct answer (Khoanh tròn đáp án đúng)
1. This is my ……………..
-
A. ruler
-
B. a ruler
-
C. rulers
2. I live in ……………
-
A. France
-
B. June
-
C. family
Xem thêm : 48 Câu bài tập phát âm tiếng Anh lớp 5 giúp bé luyện nói hiệu quả
3. ……………. is her birthday?
-
A. When
-
B. What
-
C. Why
4. What does he …………….?
5. Those pens are ……….. the floor.
6. His father is _______________ English.
-
A. teach
-
B. teacher
-
C. teaching
7. He’s ______________ the bedroom.
8. What are you _____________?
-
A. do
-
B. doing
-
C. don’t
9. She is _________________ a film.
-
A. listening
-
B. watching
-
C. seeing
10. She’s _________________ shopping with her mother.
11. Look! It is ________
-
A. rain
-
B. raining
-
C. rains
12 – I ____ dinner at 7 p.m
13. How ______ are you? – I’m eleven years old.
14. Her mother is ________ nurse.
15. How do you _________ your name? – H – U – N – G
-
A. spells
-
B. spelling
-
C. spell
16 ______ is this? – This is a pencil
-
A. What
-
B. Where
-
C. How
17. Is that her ______, Mr. Peter?
-
A. father
-
B. fathers
-
C. father
18. Who’s that? – That’s my ________
-
A. friend
-
B. friends
-
C. mates
19. Goodbye, see you later? – _______.
-
A. Bye
-
B. Hi
-
C. Good evening
20. ______ is his name? – His name is David.
Exercise 2 – Choose the odd one out (Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại)
1. A. Hi
|
B. What’s up | C. Good morning | D. Bye |
2. A. Awesome
|
B. Great | C. Good | D. Bad |
3. A. Pretty
|
B. Nice | C. Beautiful | D. Ugly |
4. A. Walk
|
B. Sleep | C. Run | D. Go |
5. A. Friend
|
B. Sister | C. Parents | D. Mother |
6. A. Cheese
|
B. Cake | C. Orange juice | D. Noodle |
7. A. Green
|
B. Black | C. Colour | D. Yellow |
8. A. Baseball
|
B. Badminton | C. Swimming | D. Sport |
9. A. Angry
|
B. Happy | C. Nervous | D. Sad |
10. A. School
|
B. Pen | C. Ruler | D. School Bag |
Exercise 3 – Complete the words with missing letters (Điền chữ cái còn thiếu vào ô trống)
-
S_mm_r
-
Thank y_ _
-
Go_ _ bye
-
H_
-
S_hoo_
-
Ru_e_
-
B_g
-
Win_ _w
-
K_te
-
Pl_ne
-
Doo _
-
Hou_e
-
F_m_ly
-
Bl_e
-
C_l_ur
-
Bea_ti_ul
-
Be_r_om
-
Cha_r
-
Bea_
-
Z_ _
Exercise 4 – Put the letters in the correct order (Sắp xếp lại các chữ cái trong từ theo thứ tự đúng)
Từ sai vị trí | Từ đúng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Famliy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Exercise 5: Fill in the blanks (Điền từ thích hợp vào ô trống)
Bathroom – They – House – Small – Bedrooms – There |
Hello, my name is Linh. This is my (1) ________. It is small and yellow. My house has a kitchen, two (2)____________ and a garden. There is a (3)___________ inside each bedroom. That’s my bedroom. It’s (4)___________ . There is a bed, a desk, a chair, and a bookcase. (5) _________ is a big poster on the wall. Look! I have puzzles,(6) _________ under the bed.
Đáp án bài tập luyện từ vựng tiếng Anh lớp 3
Exercise 1:
1 – A, 2 – A, 3 – A, 4 – B, 5 – C, 6 – C, 7 – A, 8 – B, 9 – B, 10 – A, 11 – B, 12 – C, 13 – C, 14 – B, 15 – C, 16 – A, 17 – A, 18 – A, 19 – A, 20 – C
Exercise 2:
1 – D, 2 – D, 3 – D, 4 – B, 5 – A, 6 – C, 7 – C, 8 – D, 9 – B, 10 – A
Exercise 3:
1 – Summer, 2 – Thank you, 3 – Goodbye, 4 – Hi, 5 – School, 6 – Ruler, 7 – Bag, 8 – Window, 9 – Kite, 10 – Plane, 11 – Door, 12 – House, 13 – Family, 14 – Blue, 15 – Colour, 16 – Beautiful, 17 – Bedroom, 18 – Chair, 19 – Bear, 20 – Zoo
Exercise 4:
1 – Cycle, 2 – Skate, 3 – City, 4 – Young, 5 – Woman, 6 – Happy, 7 – Family, 8 – Old, 9 – Sister, 10 – Mother, 11 – Kitchen, 12 – House, 13 – Tree, 14 – Gate, 15 – Door
Exercise 5:
1 – house
2 – bedrooms
3 – bathroom
4 – small
5 – there
6 – they
Những lỗi hay gặp khi bé làm bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3
Dưới đây là một số trường hợp bé hay mắc phải khi làm bài về từ vựng tiếng Anh lớp 3 và cách khắc phục cho ba mẹ.
-
Bé tránh làm các bài tập về từ vựng. Lý do có thể do bé nghĩ bài tập về từ vựng khó khi chưa nhớ được nhiều từ. -> Để khắc phục, bạn hãy cho bé làm những bài dễ đến khó, đa dạng bài tập thú vị để không chán. Trao phần thưởng khuyến khích bé thích làm bài từ vựng.
-
Bé ghi nhớ các từ mà không hiểu nghĩa của chúng. Đúng vậy, đôi khi trẻ bắt gặp các từ rất nhiều lần trong bài tập từ vựng nhưng không hiểu nghĩa của chúng. Điều này dẫn đến việc bé đoán mò đáp án. -> Vậy khi gặp trường hợp đó, hãy hướng dẫn bé tập suy luận đoán nghĩa nếu từ đó nằm trong ngữ cảnh nhất định. Hoặc khi không nhớ từ nào, hãy lưu lại để học cho lần sau.
-
Không tra từ điển. Nếu bé làm bài tập ở nhà, một số từ khó bé nên dùng từ điển để tra nghĩa. (Nhưng không nên lạm dụng từ điển).
-
Khi ôn bài để kiểm tra, bé cố gắng ghi nhớ nhanh tất cả các từ một cùng lúc.
Do chưa chuẩn bị kỹ trước, thật khó để nhớ hết các từ cần học trước khi làm bài tập. Bạn hãy giúp bé ôn tập có kế hoạch để kịp cho bài kiểm tra định kỳ nhé.
Lời kết:
Trên đây là tổng hợp đầy đủ những bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 3 và đáp án chi tiết. Nguyễn Tất Thành mong rằng bé sẽ nắm chắc các từ vựng quan trọng này. Ba mẹ cũng đừng quên cho bé học thêm nhiều thật nhiều từ vựng qua Nguyễn Tất Thành Junior nhé.
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)