- Giới thiệu chữ S trong bảng chữ cái tiếng Anh
- Chữ S trong tiếng Anh là gì? S tiếng Anh đọc là gì?
- Một số từ vựng có chứa chữ S và cách phát âm
- Cách phát âm chữ S trong bảng chữ cái tiếng Anh
- Cách phát âm chữ S trong 1 từ tiếng Anh
- Phát âm S là /s/
- Phát âm S là /z/
- Dấu hiệu 1: Các loại từ KHÔNG kết thúc bằng /f/, /k/, /p/, /t/, /θ/
- Dấu hiệu 2: Chữ S phát âm là /z/ trong các từ ngắn
- Dấu hiệu 3: Chữ S phát âm là /z/ trong các từ kết thúc với “-se”
- Phát âm S là /ʃ/ – SH sound
- Phát âm S là /ʒ/ – ZH sound
- Chữ S là âm câm – Silent S
- Cách phát âm chữ S trong “S + …” trong 1 từ
- 3 Lỗi phát âm chữ S trong tiếng Anh
- Nhầm lẫn giữa cách phát âm /s/ và /z/ trong các từ ngắn
- Cẩn thận giữa 2 cách đọc của một số từ kết thúc với “-sion”: /ʃ/ và /ʒ/
- Sự thay đổi cách phát âm chữ S khi chuyển đổi loại từ
- Cách khắc phục lỗi sai khi phát âm S hiệu quả
- Luyện nghe phiên âm riêng và so sánh điểm khác nhau
- Luyện đọc các từ có chứa âm S
- Kiểm tra phát âm của mình bằng công cụ thông minh
- Bài tập về cách phát âm âm s trong tiếng Anh
- Bài 1: Nghe và đọc lại
- Bài 2: Luyện đọc các câu sau
- Bài 3: Sắp xếp từ vào nhóm đúng
- Bài 4: Chọn từ có phát âm s khác với các từ còn lại
- Đáp án bài tập mẹo phát âm S trong tiếng Anh
Trong bài học phát âm tiếng Anh lần này, Nguyễn Tất Thành sẽ hướng dẫn bạn 5 cách phát âm S trong tiếng Anh một cách chuẩn xác. Cùng với đó là 3 lỗi sai thường gặp bạn cần chú ý để phát âm đúng.
- TOP 10+ app học từ vựng tiếng anh qua hình ảnh tốt nhất
- 10 tài liệu sách ôn thi THPT quốc gia môn Anh được đánh giá cao về hiệu quả
- [A-Z] Kinh nghiệm du học cấp 3 tại New Zealand (Bậc THPT)
- Tổng hợp mẫu câu và từ vựng tiếng anh về đồ dùng trong nhà bếp thông dụng
- Toán lớp 2 phép trừ có nhớ: Khái niệm, các dạng bài tập & bí quyết học hay
Giới thiệu chữ S trong bảng chữ cái tiếng Anh
Chữ S trong bảng chữ cái tiếng Anh là chữ cái thứ 19 và là phụ âm thứ 15, đứng sau chữ R. Chữ S trong tiếng Anh cũng có 2 dạng là chữ hoa và chữ thường:
Bạn đang xem: 5 Cách phát âm S trong tiếng Anh chuẩn bản xứ
Chữ S trong tiếng Anh là gì? S tiếng Anh đọc là gì?
Trong tiếng Anh, chữ S có thể là một loại từ hoặc viết tắt của một số từ thông dụng. Cụ thể:
-
Chữ S là viết tắt của danh từ “south” – Nghĩa là “phía Nam” chỉ 1 hướng đi hoặc 1 khu vực, 1 quốc gia nằm ở hướng này.
-
Chữ S cũng là viết tắt của tính từ “south” hoặc “southern” – Nghĩa là ở phía Nam hoặc từ phía Nam của 1 khu vực cụ thể.
-
Chữ S là viết tắt của tính từ “small” – Chỉ size “S” trong kích cỡ quần áo.
-
Chữ S là viết tắt của danh từ “second” – Chỉ thứ tự thứ 2.
Bên cạnh đó, chữ S khi được biến đổi thành các dạng khác nhau sẽ trở thành dạng rút gọn của trợ động từ, hậu tố,… gồm:
-
(‘s) là dạng rút gọn của các trợ động từ: is, has, does.
-
(-s) là hậu tố của hầu hết danh từ số nhiều: books, sandwiches, cats,…
-
(-s’) là hậu tố được dùng để chỉ ra rằng những thứ sau đây thuộc về người hoặc vật được đặt tên: the girls’ books (cuốn sách của các bạn gái), employees’ rights (quyền lợi của các nhân viên).
-
(-‘s) là hậu tố được dùng để chỉ sự sở hữu: the cat’s tail (đuôi mèo), today’s paper (bài báo hôm nay), the children’s shoes (giày trẻ em).
-
(sb’s) là viết tắt của “somebody’s or someone’s”
-
(sth’s) là viết tắt của “something’s”
Một số từ vựng có chứa chữ S và cách phát âm
Cách đọc âm s trong tiếng Anh phụ thuộc vào từng trường hợp. Dưới đây là một số từ vựng chứa âm S và phiên âm S trong tiếng anh trong từ đó:
Từ vựng
|
Phiên âm từ
|
Phiên âm chữ “S”
|
Nghĩa tiếng Việt
|
say
|
/seɪ/
|
/s/
|
nói
|
summer
|
/ˈsʌm.ər/
|
/s/
|
mùa hè
|
basic
|
/ˈbeɪ.sɪk/
|
/s/
|
cơ bản
|
message
|
/ˈmes.ɪdʒ/
|
/s/
|
tin nhắn
|
bus
|
/bʌs/
|
/s/
|
xe buýt
|
chiefs
|
/ˈtʃifs/
|
/s/
|
những người đứng đầu
|
ducks
|
/ˈdəks/
|
/s/
|
những con vịt
|
cups
|
/ˈkəps/
|
/s/
|
những cái chén
|
laughs
|
/ˈɫæfs/
|
/s/
|
cười
|
thinks
|
/ˈθɪŋks/
|
/s/
|
suy nghĩ
|
pens
|
/ˈpɛnz/
|
/z/
|
những chiếc bút mực
|
shoes
|
/ˈʃuz/
|
/z/
|
đôi giày
|
comes
|
/ˈkəmz/
|
/z/
|
đến
|
drives
|
/ˈdɹaɪvz/
|
/z/
|
lái xe
|
as
|
/æz/
|
/z/
|
như, chừng đó
|
wise
|
/waɪz/
|
/z/
|
khôn ngoan
|
sugar
|
/ˈʃʊɡ.ər/
|
/ʃ/
|
đường
|
dimension
|
/ˌdaɪˈmen.ʃən/
|
/ʃ/
|
kích thước
|
vision
|
/ˈvɪʒ.ən/
|
/ʒ/
|
tầm nhìn
|
aisle
|
/aɪl/
|
âm câm
|
lối đi
|
debris
|
/ˈdeb.riː/
|
âm câm
|
mảnh vụn
|
Cách phát âm chữ S trong bảng chữ cái tiếng Anh
Khi S là 1 chữ cái độc lập trong bảng alphabet thì chữ S phát âm là /es/.
Cách phát âm chữ S:
Cách phát âm chữ S trong 1 từ tiếng Anh
Có 5 cách phát âm S khi chữ S nằm trong 1 từ: /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/ và S là âm câm. Chi tiết các cách phát âm và dấu hiệu nhận biết có chữ S đọc theo những cách này được đề cập trong phần dưới đây.
Phát âm S là /s/
/s/ là phụ âm vô thanh trong bảng phiên âm IPA. Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ S phát âm là /s/ gồm:
-
Hầu hết các từ có chữ S nằm ở vị trí bắt đầu, ở giữa và ở cuối 1 từ. Đối với trường hợp chữ S nằm giữa thì các từ có 2 chữ “SS” đi liền nhau vẫn được phát âm là /s/.
-
Trong dạng số nhiều của các từ kết thúc với /f/, /k/, /p/, /t/, /θ/ thì chữ S được đọc là /s/.
-
Ở ngôi thứ 3 số ít (He/ She/ It), các động từ ở thì hiện tại đơn kết thúc với /f/, /k/, /p/, /t/, /θ/ sau khi chia thì chữ S được phát âm là /s/.
-
Các từ kết thúc với /f/, /k/, /p/, /t/, /θ/ sau khi thêm sở hữu cách (‘s) thì chữ S được phát âm là /s/.
Cách phát âm /s/:
Ví dụ âm /s/ đứng đầu 1 từ:
say /seɪ/: nói
|
|
summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
|
|
sound /saʊnd/: âm thanh
|
|
set /set/: bộ
|
Ví dụ âm /s/ đứng giữa 1 từ:
basic /ˈbeɪ.sɪk/: cơ bản
|
|
awesome /ˈɔː.səm/: tuyệt vời
|
|
nuisance /ˈnjuː.səns/: phiền toái
|
|
message /ˈmes.ɪdʒ/: tin nhắn
|
|
possible /ˈpɒs.ə.bəl/: có khả năng
|
|
lesson /ˈles.ən/: bài học
|
Ví dụ phát âm /s/ đứng cuối từ:
bus /bʌs/: xe buýt
|
|
gas /ɡæs/: khí ga
|
|
this /ðɪs/: cái này
|
|
yes /jes/: có, đúng, vâng
|
Ví dụ các danh từ số nhiều có chữ S phát âm là /s/:
chiefs /ˈtʃifs/: những lãnh đạo
|
|
ducks /ˈdəks/: những con vịt
|
|
cups /ˈkəps/: những chiếc chén
|
|
students /ˈstudənts/: các học sinh
|
|
months /ˈmənθs/: các tháng
|
Ví dụ các động từ chia ở thì hiện tại đơn với ngôi 3 số ít:
laughs /ˈɫæfs/: cười
|
|
thinks /ˈθɪŋks/: nghĩ
|
|
helps /ˈhɛɫps/: giúp đỡ
|
|
gets /ˈɡɛts/: lấy
|
Ví dụ các từ ở dạng sở hữu cách:
-
Egypt’s Pyramids
-
Matt’s bike
-
The soup’s flavor
Phát âm S là /z/
Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ S phát âm là /z/ gồm:
-
Các loại từ KHÔNG kết thúc bằng /f/, /k/, /p/, /t/, /θ/.
-
Các từ ngắn (short words): is, as, was,…
-
Các từ kết thúc bằng “-se”: wise, choose, these,…
Cách phát âm /z/:
Dấu hiệu 1: Các loại từ KHÔNG kết thúc bằng /f/, /k/, /p/, /t/, /θ/
Ngoại trừ các từ kết thúc bằng /f/, /k/, /p/, /t/, /θ/ thì số nhiều của các từ kết thúc bằng những chữ còn lại đều có phát âm S là /z/. Tương tự với động từ chia ở thì hiện tại đơn ngôi 3 số ít.
Ví dụ các từ ở dạng số nhiều:
pens /ˈpɛnz/: những chiếc bút mực
|
|
shoes /ˈʃuz/: đôi giày
|
|
bugs /ˈbəɡz/: những con sâu bọ
|
Ví dụ các động từ chia ở thì hiện tại đơn với ngôi 3 số ít:
comes /ˈkəmz/: đến
|
|
drives /ˈdɹaɪvz/: lái xe
|
|
gives /ˈɡɪvz/: cho
|
Dấu hiệu 2: Chữ S phát âm là /z/ trong các từ ngắn
his /hɪz/: anh ấy, ông ấy
|
|
as /æz/: như, chừng đó
|
|
does /dʌz/: làm
|
|
is /ɪz/: là
|
|
was /wɒz/: là
|
Dấu hiệu 3: Chữ S phát âm là /z/ trong các từ kết thúc với “-se”
wise /waɪz/: khôn ngoan
|
|
choose /tʃuːz/: lựa chọn
|
|
these /ðiːz/: những cái này
|
Phát âm S là /ʃ/ – SH sound
Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ S phát âm là /ʃ/ gồm:
-
Khi S đi với U trong 1 từ: sugar, sure,…
-
Một số từ kết thúc với “-sion/ sial”: dimension, extension, controversial,…
Cách phát âm /ʃ/:
Ví dụ:
sugar /ˈʃʊɡ.ər/: đường
|
|
sure /ʃɔːr/: chắc chắn
|
|
dimension /ˌdaɪˈmen.ʃən/: kích thước
|
|
extension /ɪkˈsten.ʃən/: sự mở rộng
|
Phát âm S là /ʒ/ – ZH sound
Một số từ kết thúc với “-sion”: vision, decision, collision,… thì chữ S được phát âm là /ʒ/. Cần ghi nhớ để tránh nhầm lẫn với các từ tương tự nhưng có chữ S đọc là /ʃ/.
Cách phát âm /ʒ/:
Ví dụ:
vision /ˈvɪʒ.ən/
|
|
decision /dɪˈsɪʒ.ən/: quyết định
|
|
collision /kəˈlɪʒ.ən/: va chạm
|
Chữ S là âm câm – Silent S
Trong tiếng Anh không có quá nhiều từ có chữ S là âm câm, tuy nhiên bạn có thể nắm bắt 1 số từ sau đây:
aisle /aɪl/: lối đi
|
|
debris /ˈdeb.riː/: mảnh vụn
|
|
island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
|
|
rendezvous /ˈrɒn.deɪ.vuː/: cuộc hẹn
|
|
chassis /ˈʃæs.i/: khung xe
|
Cách phát âm chữ S trong “S + …” trong 1 từ
Khi S kết hợp với 1 phụ âm khác trong 1 từ thì phụ âm ghép đó được đọc như sau:
Phụ âm ghép với “S”
|
Cách phát âm
|
Ví dụ
|
PS
|
/s/
|
psalm /sɑːm/: thánh vịnh
psychology /saɪˈkɒl.ə.dʒi/: tâm lý
|
SC
|
/s/
|
science /ˈsaɪ.əns/: khoa học
scent /sent/: hương thơm
scissors /ˈsɪz.əz/: cái kéo
|
/ʃ/
|
conscience /ˈkɒn.ʃəns/: lương tâm
fascism /ˈfæʃ.ɪ.zəm/: chủ nghĩa phát xít
|
|
/sk/
|
scale /skeɪl/: tỷ lệ
school /skuːl/: trường học
score /skɔːr/: điểm số
|
|
SH
|
/ʃ/
|
wash /wɒʃ/: rửa
cash /kæʃ/: tiền mặt
shoe /ʃuː/: giày
|
3 Lỗi phát âm chữ S trong tiếng Anh
Trong cách phát âm S tiếng Anh, bạn có thể gặp 1 trong 3 lỗi sai: Nhầm lẫn giữa /s/ và /z/ trong các từ đơn giản, sai giữa 2 cách đọc của các từ kết thúc với “-sion” và sự thay đổi phát âm chữ S khi biến đổi giữa các loại từ. Cụ thể:
Nhầm lẫn giữa cách phát âm /s/ và /z/ trong các từ ngắn
Với các từ đơn giản như: is, was, has, his, miss,… bạn có lầm tưởng cách đọc chữ S trong các từ này là /s/. Tuy nhiên, cách phát âm đúng trong các từ này là /z/. Ví dụ như:
-
is /ɪz/: là
-
was /wɒz/: là
-
has /hæz/: có
Cẩn thận giữa 2 cách đọc của một số từ kết thúc với “-sion”: /ʃ/ và /ʒ/
Như đã đề cập trong phần hướng dẫn các nguyên tắc phát âm chữ S tiếng Anh, các từ kết thúc với “-sion” có thể đọc là /ʃ/ hoặc /ʒ/. Vì không có quy tắc cụ thể nên bạn cần ghi nhớ các từ đã được nêu trong bài viết này.
Sự thay đổi cách phát âm chữ S khi chuyển đổi loại từ
Một số từ trong tiếng Anh khi thay đổi vai trò loại từ thì chữ S trong từ đó bị thay đổi về cách phát âm.
Ví dụ:
-
abuse (n) /əˈbjuːs/ – abuse (v) /əˈbjuːz/
-
house (n) /haʊs/ – house (v) /haʊz/
-
use (n) /juːs/ – use (v) /juːz/
-
close (adj) /kləʊs/ – close (v) /kləʊz/
Cách khắc phục lỗi sai khi phát âm S hiệu quả
Chữ S trong tiếng Anh có 5 cách phát âm khác nhau và cũng có đến 3 lỗi sai thường gặp. Vì vậy, để đọc đúng các từ có chứa chữ S, bạn nên luyện tập theo các phương pháp sau:
Luyện nghe phiên âm riêng và so sánh điểm khác nhau
Mỗi chữ cái tiếng Anh trong 1 từ có thể được phiên âm và đọc khác nhau. Với chữ S có đến 5 cách đọc và trong mỗi cách lại có nhiều trường hợp khác nhau nên bạn cần luyện nghe riêng mỗi âm nhiều lần.
Khi đã làm quen, bạn có thể nghe kết hợp nhiều âm và dự đoán âm nghe được là âm gì. Việc này sẽ giúp bạn hình thành phản xạ nhận biết được chính xác âm đang nghe mà không cần nhìn và tra từ điển.
Để luyện nghe và phát âm, bạn có thể tham khảo một số ứng dụng học phát âm tiếng Anh online, tuy nhiên cần lưu ý đến chất lượng bài giảng và giọng nói có trong phần mềm để đảm bảo quá trình học cách phát âm chữ s trong tiếng Anh của bạn đạt được hiệu quả như mong muốn.
Luyện đọc các từ có chứa âm S
Song song với luyện nghe, bạn hãy kết hợp luyện đọc các từ có chứa chữ S như sau:
-
Luyện phát âm các cách đọc của chữ S và cảm nhận sự khác biệt ở độ mở miệng, âm thanh của mỗi âm.
-
Đọc các từ ngắn có chứa các âm “S”.
-
Tập phát âm song song các từ và cụm từ có chứa chữ S.
-
Luyện đọc với mẫu câu có chứa các từ, cụm từ có chứa chữ S.
Kiểm tra phát âm của mình bằng công cụ thông minh
Dựa vào hình ảnh mô phỏng khẩu hình miệng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình một cách tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm đọc của bạn chính xác hoàn toàn, bạn cần sử dụng công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của mình.
Kiểm tra ngay cách phát âm với công cụ M-Speak của Nguyễn Tất Thành tại đây:
|
Bài tập về cách phát âm âm s trong tiếng Anh
Cùng Nguyễn Tất Thành thực hành nghe đọc, làm bài tập về cách phát âm S dưới đây để ghi nhớ kiến thức tốt nhất!
Bài 1: Nghe và đọc lại
Từ vựng
|
Phiên âm
|
Audio
|
say
|
/seɪ/ | |
summer
|
/ˈsʌm.ər/ | |
basic
|
/ˈbeɪ.sɪk/ | |
message
|
/ˈmes.ɪdʒ/ | |
bus
|
/bʌs/ | |
chiefs
|
/ˈtʃifs/ | |
ducks
|
/ˈdəks/ | |
cups
|
/ˈkəps/ | |
laughs
|
/ˈɫæfs/ | |
thinks
|
/ˈθɪŋks/ | |
pens
|
/ˈpɛnz/ | |
shoes
|
/ˈʃuz/ | |
comes
|
/ˈkəmz/ | |
drives
|
/ˈdɹaɪvz/ | |
as
|
/æz/ | |
wise
|
/waɪz/ | |
sugar
|
/ˈʃʊɡ.ər/ | |
dimension
|
/ˌdaɪˈmen.ʃən/ | |
vision
|
/ˈvɪʒ.ən/ | |
aisle
|
/aɪl/ | |
debris
|
/ˈdeb.riː/ |
Bài 2: Luyện đọc các câu sau
-
Sylvia sold soda, salt, spice, and celery to
-
Seven sisters sat on the steps sewing
-
Texas, Mississippi, and Tennessee are Southern State
-
On Saturday Mr. Somers took Sadie and Sam to the circus.
-
Bess will make a dress for Jess.
-
Did the Prince find Cinderella ‘s glass slipper?
-
Columbus sailed from Palos, Spain.
-
The servant placed the spoon beside the soup-plate.
-
‘Is the city of Louis in Missouri?’ said Ruffas.
-
Bessie and her sister skated over the glassy ice.
Bài 3: Sắp xếp từ vào nhóm đúng
Sắp xếp các từ trong danh sách sau vào nhóm thích hợp. k p t th f
3.1. Danh sách từ: chefs, taxis, students, months, gets, helps, sisters, pets, lessons, dresses, cats.
3.2. Danh sách từ: vision, dimension, extension, decision, collision, television
Bài 4: Chọn từ có phát âm s khác với các từ còn lại
Câu
|
Từ vựng 1
|
Từ vựng 2
|
Từ vựng 3
|
1
|
A. gas
|
B. vision
|
C. message
|
2
|
A. sisters
|
B. basic
|
C. dresses
|
3
|
A. ducks
|
B. pens
|
C. cups
|
4
|
A. vision
|
B. decision
|
C. dimension
|
5
|
A. sure
|
B. wise
|
C. choose
|
6
|
A. say
|
B. sugar
|
C. awesome
|
7
|
A. controversial
|
B. decision
|
C. collision
|
8
|
A. island
|
B. nuisance
|
C. possible
|
9
|
A. sure
|
B. chassis
|
C. sugar
|
10
|
A. yes
|
B. lesson
|
C. aisle
|
Đáp án bài tập mẹo phát âm S trong tiếng Anh
Bài 1 + 2: Luyện nghe và đọc
Bài 3:
Bảng 3.1
S = /s/
|
S = /z/
|
chefs, students, months, gets, helps, pets, cats
|
taxis, sisters, lessons, dresses
|
Bảng 3.2
S = /ʃ/
|
S = /ʒ/
|
vision, decision, television
|
dimension, extension, collision
|
Bài 4:
1. B
2. C
3. B
4. C
5. A
|
6. B
7. A
8. A
9. B
10. C
|
Như vậy, có 5 cách phát âm S trong tiếng Anh gồm: /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/ và S là âm câm . Ngoài ra, chữ S trong bảng chữ cái tiếng Anh còn được đọc là /es/. Để tránh nhầm lẫn giữa các cách đọc, bạn nên nghe, đọc thật nhiều lần và kết hợp kiểm tra với công cụ M-Speak miễn phí của Nguyễn Tất Thành tại đây:
Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh để cập nhật thêm bài học về phát âm tiếng Anh cùng nhiều kiến thức ngữ pháp khác nhé!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)