Những cái tên tiếng Anh dưới đây có nguồn gốc xuất sứ khác nhau. Nhiều tên không được dịch rõ về tính cách mà nói về hoa hay cây cối, bạn cần gắn ý nghĩa tính cách con người tương đồng với những sự vật trong tự nhiên.
- 150+ Tính từ đi với giới từ thông dụng nhất cần nhớ
- Bé chơi bóng rổ: Lợi ích và độ tuổi phù hợp để bắt đầu!
- Soạn bài những quả đào tiếng Việt lớp 2 chi tiết nhất
- Câu ghép là gì? Ví dụ & Hướng dẫn đặt câu viết đoạn văn kèm bài tập
- Hướng dẫn viết thư mời dự tiệc Giáng sinh bằng tiếng Anh có ví dụ chi tiết
Ngoài ra nếu chọn được một cái tên ưng ý, Nguyễn Tất Thành gợi ý bạn tra lại tên trên google hoặc Youtube để xem thêm cách phát âm, cách đọc tên chính xác.
Bạn đang xem: 400+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C cho nam nữ HOT nhất hiện nay
Tips để bạn đặt tên cho mình: Theo công thức Tên tiếng Anh + Họ
Ví dụ: Tên tiếng Anh là Christine, họ Nguyễn -> Tên của bạn là: Christine Nguyen. Đây là tên họ, dùng được cho tên nickname facebook, instagram, zalo…
Hay đơn giản hơn, nếu người bạn nước ngoài nào đó muốn biết tên của bạn, chỉ cần nói tên tiếng Anh mà không cần kèm họ.
Chan: Ánh sáng, yêu thương, hòa bình
Caleb: Trung thành
Cherry: Ngọt ngào, yêu dấu
Chad: Tình yêu vĩ đại
Cyrus: Tựa như mặt trời
Cherish: Người thân mến
Chris: Dòng nước, hoặc chỉ những người theo Đạo Đấng Ki tô
Cain: Con của chiến binh, đẹp. (Cain còn là tên một người con của Adam và Êva trong Kinh Thánh)
Chaz: Người đàn ông tự do
Chann: Khôn ngoan
Cal: Can đảm, đáng yêu, nổi tiếng
Cary: Thuần khiết, dòng suối hiền hoà
Carl: Người đàn ông tự do
Charlie: Người tự do, đẹp trai, nam tính
Colin: Chiến thắng
Cena: Không bao giờ từ bỏ
Calvin: Chỉ một người đầu hói
Cole: Nguời chiến thắng
Charles: Nam tính, mạnh mẽ
Caden: Người chiến đấu, sức mạnh
Cedric: Hào phóng, thân thiện
Casper: Người giữ kho báu
Casey: Cảnh bá
Cesar: Tóc dài
Cadman: Chiến binh
Carlos: Quyền lực, sức mạnh
Christian: Người theo đạo Thiên Chúa
Chloe: Đáng yêu, lịch sự
Clark: Một người có học
Cody: Người hay giúp đỡ
Chase: Thợ săn
Champ: Người sống sót, chiến thắng
Cabriyel: Chúa là sức mạnh của tôi
Citta: Sâu sắc
Christopher: Người theo đấng Ki Tô
Chatwin: Người bạn hiếu chiến
Cosmo: Trật tự, vẻ đẹp
Caeli: Từ thiên đường
Connor: Tôn nghiêm, khôn ngoan
Collin: Sáng tạo
Cunda: Có học hỏi, hiểu biết
Cannon: Nguyên tắc, kỷ luật
Chief: Người dẫn đầu
Clement: Nhân từ, nhẹ nhàng
Charm: Thu hút
Chas: Người đàn ông tự do
Chester: Trại lính
Chapman: Người buôn bán
Carmen: Khu vườn
Curtis: Lịch sự
Chip: Người đàn ông mạnh mẽ
Caspar: Người canh giữ kho báu
Cullen: Con trai của thần thánh
Cha: Con trai
Chic: Trái đất
Camden: Thung lũng
Cameron: Chiếc mũi cong
Curt: Lịch sự
Channing: Hiểu biết, thông thái
Cyon: Màu xanh ngọc
Caelan: Chiến binh hùng mạnh
Chadrik: Chiến binh
Chuck: Mạnh mẽ và nam tính
Calum: Chim bồ câu
Carlo: Mạnh mẽ, tự do
Cian: Cổ đại
Conrad: Lời khuyên thành thật
Caius: Vui mừng, hạnh phúc
Chandler: Người thắp nến
Colan: Người chiến thắng
Clarke: Một người hiếu học
Crispin: Tóc xoăn
Chadd: Người bảo vệ, chiến binh
Cleon: Vinh quang, danh tiếng
Charlo: Tự do, mạnh mẽ, dũng cảm
Cory: Thung lũng
Ches: Nổi tiếng, đặc biệt
Cyriac: Chúa tể
Case: Người mang lại hòa bình
Carrick: Đá
Cayden: Người chiến đấu
Casimir: Người thiết lập hòa bình
Cei: Thực tế
Carnell: Người chiến thắng
Coby: Người thay thế
Cayle: Người tự do
Clif: Người đàn ông dũng cảm
Churchill: Sống tại đồi có nhà thờ
Caron: Tình yêu
Colbert: Nổi tiếng, sáng sủa
Cario: Mạnh mẽ, nam tính
Cuthbert: Nổi tiếng
Captain: Đội trưởng
Cana: Lòng nhiệt thành, chiếm hữu
Charley: Nam tính, mạnh mẽ
Chade: Chiến binh
Chaun: Sự thật
Chasen: Thợ săn
Cord: Trung thực
Carey: Tối, màu đen
Colyn: Người chiến thắng
Collins: Người chiến thắng
Channe: Thông thái
Cyne: Người thống trị
Cyle: Thời cổ đại
Charle: Người tự do, nam tính
Charl: Người tự do
Caelin: Chiến binh quyền lực
Callen: Người chiến thắng
Cora: Trái tim tràn đầy tình yêu
Calli: Pháo đài
Chady: Chiến binh
Carlin: Nhà vô địch
Chaplin: Mục sư, bộ trưởng
Codie: Người hay giúp đỡ mọi người
Chalie: Con trai, cậu bé
Charly: Nam tính
Casta: Thuần khiết
Carwyn: Tình yêu thuần túy
Chelton: Đất sét (tính tình lành, hiền)
Codi: Hay giúp đỡ
Codey: Hay giúp đỡ
Clavin: Vách đá
Corwin: Người bạn trong trái tim
Cristiano: Người theo đạo Đấng Ki Tô
Cyan: Màu xanh ngọc
Callie: Con trai của Alexander
Clemente: Nhẹ nhàng
Connan: Người lãnh đạo
Cynrik: Hoàng gia
Carri: Người đàn ông, người chồng
Carolus: Mạnh mẽ, nam tính, tự do
Carry: Đến từ dòng sông
Corwine: Người bạn trong trái tim
Clemmie: Nhẹ nhàng
Cony: Đồi, thung lũng
Cleme: Hòa nhã
Corley: Hào phóng
Coty: Ngôi nhà cổ, cạnh dòng sông
Collie: Người chiến thắng
Connie: Có sự mạnh mẽ, hiếu chiến như chó sói, dũng cảm
Clair: Chiếu sáng, nổi tiếng
Clemmy: Nhẹ nhàng, hòa nhã
Crisanto: Hoa bằng vàng
Cicilia: Độc lập mạnh mẽ
Cyrill: Chúa tể
Carmelo: Khu vườn đẹp
Codell: Người hay giúp đỡ
Chadley: Chiến binh
Chubby: Mập mạp, mũm mĩm, đáng yêu
Cleven: Vách đá cheo leo
Claro: Rõ ràng
Cuddie: Người tỏa sáng
Carrie: Người đàn ông tự do
Caroll: Nhà vô địch
Charlies: Người đàn ông tự do, chiến binh
Cammy: Người phụ giúp cho linh mục
Chicago: Tên thành phố ở Mỹ
Cyra: Đẹp, mặt trăng, giống như mặt trời
Celina: Chiến binh trẻ
Cheri: Người yêu quý
Cathy: Tinh khiết
Chayla: Nàng tiên
Candi: Trong trẻo, trắng
Candy: Tươi sáng, ngọt ngào
Cherry: Quảcheri, ngọt ngào
Chloe: Đáng tin cậy
Carol: Bài ca hạnh phúc
Carmen: Khu vườn
Cheryl: Người yêu quý
Carla: Nữ tính
Cara: Người yêu dấu, người bạn
Clare: Ánh sáng, tỏa sáng, nổi tiếng
Carly: Người phụ nữ tự do
Cali: Xinh đẹp nhất
Clara: Nữ hoàng
Ciona: Ngôi sao
Coral: Tinh khiết, viên đá nhỏ
Chitta: Sâu sắc, ý chí
Cynthia: Mặt trăng
Claire: Nổi tiếng, tuyệt vời
Carrie: Người phụ nữ tự do, giai điệu, bài ca
Celine: Mặt trăng, bầu trời
Caitlyn: Thanh khiết
Charity: Tình yêu, hào phóng, tử tế
Charli: Mạnh mẽ
Callie: Tự do, đáng yêu
Cady: Hạnh phúc giản đơn
Charis: Duyên dáng
Catherine: Trong sáng, tinh khiết
Ciyona: Hạnh phúc giản đơn
Christina: Người theo đạo đấng Ki Tô
Cari: Người yêu qusy
Carissa: Duyên dáng, tử tế
Cindy: Mặt trăng
Caroline: Bài ca hạnh phúc, niềm vui, xinh đẹp, nhỏ nhắn
Carin: Yêu quý
Charlene: Người phụ nữ tự do
Cath: Tinh khiết
Charlotte: Người phụ nữ tự do
Cailey: Người yêu dấu
Christine: Người theo đạo đấng Ki Tô
Cate: Vô tội
Chelle: Người yêu mến Chúa
Cloe: Chồi non xanh tươi
Charlie: Người phụ nữ tự do
Clarissa: Tươi sáng
Cyne: Mặt trăng, nữ cai trị
Caryl: Bài ca vui vẻ, hạnh phúc
Chavee: Con gái của ba mẹ
Cassey: Thanh khiết, người hay giúp đỡ mọi người
Celyn: Xinh đẹp, tử tế, duyên dáng
Cherise: Người yêu quý
Cherie: Người yêu quý
Catalina: Tinh khiết
Caryn: Tinh khiết
Carley; Người mạnh mẽ
Crystal: Trong như pha lê
Chinoy: Duy nhất, độc nhất
Careen: Người bạn, người yêu quý
Chinkee: Đáng yêu, ngọt ngào
Cutie: Đáng yêu
Cyli: Con gái yêu dấu
Casey: Dũng cảm
Cyndi: Mặt trăng
Celinda: Nữ thần mặt trăng
Carolyn: Người phụ nữ tự do
Charnita: Xinh đẹp
Cami: Trinh nữ
Cindia: Mặt trăng
Charni: Tràn đầy vui mừng
Cassia: Nhà vô địch
Carolina: Người phụ nữ tự do
Cierah: Dãy núi, thiên thần
Clarice: Tươi sáng, rõ ràng
Carine: Người bạn, người yêu bé nhỏ
Candice: Tinh khiết
Charm: Đáng yêu, đẹp duyên dáng
Celestine: Bầu trời
Calli: Bông hoa đẹp, dễ thương
Caz: Mặt trời mọc tuyệt đẹp
Cathryn: Trong sáng, tinh khiết
Cadi: Giai điệu
Cinderella: Tàn tro bé nhỏ
Cammie: Cô gái trẻ
Chante: Ca sĩ
Celena: Mặt trăng, nữ thần mặt trăng
Camila: Quý tộc
Clementine: Đam mê
Cait: Trong trắng
Clover: May mắn
Claudia: Kiên trì
Cutey: Nhẹ nhàng, tươi đẹp
Cherish: Kho báu
Cierra: Giống như các ngọn núi
Cordelia: Trung thực
Catie: Thuần khiết
Cathleen: Thuần khiết
Celsa: Sự chiến thắng
Carole: Bài ca hạnh phúc, mạnh mẽ
Cyan: Sự khôn ngoan, sắc màu tươi đẹp
Carolyne: Người phụ nữ bé nhỏ
Colleen: Cô gái, nhỏ bé
Cody: Người hay giúp đỡ
Carey: Cô gái bé nhỏ
Cherilyn: Người yêu dấu
Cwen: Nữ hoàng
Chelcy: Thân thiện
Cerina: Bình tĩnh, thanh thản
Cadie: Giai điệu
Chrisann: Bông hoa bằng vàng
Connie: Vững chắc, ổn định
Corina: Người con gái thời thanh xuân
Carra: Người yêu dấu, người bạn
Camellia: Tên một loài hoa
Carli: Một người mạnh mẽ
Cadee; Thanh khiết, giai điệu
Came: Niềm vui
Cyndy: Mặt trăng
Carola; Bài ca hạnh phúc, mạnh mẽ
Calia: Vẻ đẹp
Claribel: Tươi sáng, đẹp đẽ
Coris: Người ca hát rất xinh đẹp
Christella: Pha lê
Cindi: Mặt trăng
Cake: Ngọt ngào
Codi: Người hay giúp đỡ
Calita: Người được yêu mến
Clemency: Nhân từ
Capri: Con dê (người mang tính cách hiền lành)
Chrine: Rất đẹp
Christabella: Đẹp
Chie: Tuyệt vời
Coralie: San hô
Carlee: Người mạnh mẽ
Charie: Duyên dáng, tử tế
Cerelia: Mùa xuân
Cadey: Đầu tiên
Cally: Bông hoa dễ thương
Cariel: Tỏa sáng
Cherri: Người yêu quý
Cathee: Tinh khiết
Ceilia: Bầu trời, mặt trăng
Charissa: Sự tử tế, hy vọng
Charice: Duyên dáng, tử tế
Calea: Vẻ đẹp được nhiều người biết đến
Calin: Thuần khiết
Clary: Nổi tiếng
Casie: Cẩn trọng
Charish: Duyên dáng, tốt bụng
Clarinda: Nổi tiếng
Cathey: Đẹp thuần khiết
Crisanne: Tỏa sáng
Cherisa: Người yêu quý
Christleen: Pha lê
Cathie: Đẹp thuần khiết
Carmia: Bài ca
Coky: Một người phụ nữ thông minh
Calista: Xinh đẹp nhất
Chrisanne: Sáng chói, chiếu sáng
Corlissa: Vui vẻ
Cattle: Công chúa
Cuss: Hạnh phúc
Coraly: San hô
Cheery: Quả cheri (đỏ mọng, ngọt ngào)
Channer: Khôn ngoan
Charnel: Lấp lánh, rạng rỡ
Chade: Chiến binh
Cariana: Người yêu quý bé nhỏ
Cindel: Mặt trăng
Cyllyn: Trái tim ngọt ngào
Cabby: Tình yêu
Colina: Người chiến thắng
Chaelyn: Như thác nước
Cherisse: Người yêu dấu
Creda: Người có niềm tin
Catalyn: Trong sạch, thuần khiết
Cessie: Công chúa
Cheer: Niềm vui mừng
Cokey: Người phụ nữ thông minh
Cokie: Người phụ nữ thông minh
Carmyn: Khu vườn trái cây, bài ca
Charnee: Niềm vui tràn đầy
Challey: Người phụ nữ có sức lôi cuốn
Cericia: Yêu quý
Coralina: San hô
Cerissa: Được yêu mến
Christline: Như pha lê
Cheresa: Được yêu quý
Carron: Thuần khiết
Cataline: Thuần khiết
Carland: Người con gái yêu dấu của chúng ta
Cesilia: Thứ 6
Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C cho cả nam và nữ hay còn gọi là tên phi giới tính (không phân biệt nam nữ)
Carter: Chỉ người vận chuyển hàng hóa bằng xe đẩy
Cameron: Chiếc mũi cong
Christian: Người theo đạo Ki Tô
Charlie: Người tự do
Claire: Tươi sáng
Cole: Người chiến thắng
Cali: Đẹp, đáng yêu
Casey: Cẩn trọng, dũng cảm
Carmen: Vườn cây ăn quá
Charley: Người tự do
Chelsea
Clare: Tươi sáng, nổi tiếng
Curtis: Lịch sự, nhã nhặn
Cory
Clarke: Học giả
Colbie: Niềm tin
Constantine: Kiên định
Carol: Bài ca vui vẻ
Connie: Ổn định
Calen: Thuần khiết, mảnh khảnh
Cornie: Chiến thắng
Cobi: Người thay thế
Christy: Người theo đạo Ki Tô
Carlin: Nhà vô địch bé nhỏ
Chic: Phong cách, hợp thời trang
Cato: Biết tất cả
Codie: Người hay giúp đỡ
Clio: Vinh quang
Cass: Kho báu, thông minh, khéo léo
Charlot: Người tự do
Cary: Thuần khiết, dòng suối hiền hòa
Cydney: Đồng cỏ ven sông
Carrey: Người tự do
Carmel: Khu vườn trái cây
Collie: Tóc màu tối
Coley: Màu đen
Columba: Chim bồ câu
Charle: Người tự do
Carel: Người tự do
Carey: Tối, màu đen
Casy: Cẩn trọng
Caroll; Người tự do
Caron: Thuần khiết
Caley: Công bằng
Corley: Không lo lắng, nhân từ
Candido: Trắng, tinh khiết
Chandra: Ánh trăng
Codey: Người hay giúp đỡ
Carmin: Khu vườn
Collis: Tóc màu đen
Corrin: Thanh giáo
Carmeli: Khu vườn
Cimeron: Khu vườn
Clarey: Nổi tiếng
Clarrie: Nổi tiếng
Clemmy: Nhân ái
Colombe: Chim bồ câu
Chea: Tốt, khỏe mạnh
Trên thế giới, có rất nhiều người nổi tiếng cũng có tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C. Bạn cũng rất muốn xem thử đúng không?
Trên đây là top 400+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ C phổ biến và được nhiều người dùng nhất. Hy vọng bạn đọc đã lựa chọn được cái tên thể hiện tính cách và phù hợp với bản thân mình. Đừng bỏ lỡ các bài viết hữu ích khác của Nguyễn Tất Thành trên website nhé. Cảm ơn các bạn đã đón đọc bài viết này!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)