- Giới thiệu chữ L trong bảng chữ cái tiếng Anh
- Chữ L trong tiếng Anh là gì?
- Chữ L viết tắt và ý nghĩa
- Một số từ vựng có chứa chữ L và cách phát âm
- Cách phát âm L trong bảng chữ cái tiếng Anh
- Cách phát âm chữ L trong 1 từ tiếng Anh
- Chữ L được phát âm là /l/ – Light L
- Chữ L được phát âm là /ɫ/ – Dark L
- Chữ L là âm câm
- Hướng dẫn luyện phát âm chữ L đúng chuẩn
- Lỗi trong cách phát âm chữ L trong tiếng Anh
- Cách khắc phục phát âm âm L hiệu quả
- Luyện nghe phiên âm riêng nhiều lần và so sánh điểm khác nhau
- Luyện đọc các từ có chứa âm L
- Kiểm tra phát âm của mình bằng công cụ thông minh
- Bài tập về cách phát âm âm L trong tiếng Anh
- Bài 1: Nghe và đọc lại
- Bài 2: Luyện đọc các câu sau
- Bài 3: Sắp xếp cách đọc âm L đúng vào mỗi từ cho sẵn
- Bài 4: Chọn từ có phát âm L khác với các từ còn lại
- Đáp án bài tập phát âm L trong tiếng Anh
Có 3 cách phát âm L phổ biến trong tiếng Anh là /l/, /ɫ/ và âm câm. Bạn có thể nhầm lẫn giữa phát âm của Light L và Dark L. Chi tiết sẽ được Nguyễn Tất Thành đề cập trong bài học này!
- Chạy bộ tiếng Anh là gì? Tổng hợp từ vựng về chạy bộ trong tiếng Anh
- Mắt tam bạch là gì? Giải mã tính cách của người mắt tam bạch
- Ánh sáng xanh là gì? Khái niệm, bước sóng và công thức tính tần số
- Các bài tập bóng đá cơ bản cho trẻ em & Lưu ý khi thực hiện
- Trọn bộ bài tập thì quá khứ hoàn thành cơ bản-nâng cao có đáp án
Giới thiệu chữ L trong bảng chữ cái tiếng Anh
Chữ L trong bảng chữ cái tiếng Anh vừa là 1 chữ cái cũng vừa thực hiện chức năng ngữ pháp khác nhau trong 1 số lĩnh vực. Cụ thể:
Bạn đang xem: 3 Cách phát âm L trong tiếng Anh (Audio + Ví dụ)
Chữ L trong tiếng Anh là gì?
Trong bảng chữ cái, chữ L là chữ cái thứ 12 và là phụ âm. Xét về thứ tự phụ âm thì L là phụ âm thứ 9, sau chữ K. Và tương tự, chữ L cũng có 2 dạng là chữ hoa và chữ thường:
Về chức năng ngữ pháp thì chữ “L” có thể là:
Trong tiếng Anh, chữ L là ký hiệu được sử dụng trong hệ thống La Mã đại diện cho số 50.
Chữ L viết tắt và ý nghĩa
Bên cạnh đó, chữ L còn là viết tắt của các từ:
-
L là viết tắt của “lake”: L. Ontario
-
L là viết tắt của “large”, đặc biệt được sử dụng trên kích cỡ quần áo.
-
L là viết tắt của “litre” trong tiếng Anh Anh hoặc “liter” trong tiếng Anh Mỹ. Đó là đơn vị đo thể tích của chất lỏng hoặc chất khí.
Một số từ vựng có chứa chữ L và cách phát âm
Cách phát âm chữ L phụ thuộc vào từng trường hợp. Dưới đây là một số từ vựng chứa âm L và phiên âm của nó trong từ đó:
Từ vựng
|
Phiên âm từ
|
Phiên âm chữ “L”
|
Nghĩa tiếng Việt
|
lamp
|
/læmp/
|
/l/
|
đèn ngủ
|
laugh
|
/læf/
|
/l/
|
cười
|
eleven
|
/əˈlev.ən/
|
/l/
|
số 11
|
alarm
|
/əˈlɑːrm/
|
/l/
|
báo thức
|
silver
|
/ˈsɪl.vɚ/
|
/l/
|
bạc
|
delight
|
/dɪˈlaɪt/
|
/l/
|
hân hoan
|
ball
|
/bɑːl/
|
/ɫ/
|
quả bóng
|
hall
|
/hɑːl/
|
/ɫ/
|
sảnh
|
tell
|
/tel/
|
/ɫ/
|
nói, kể
|
camel
|
/ˈkæm.əl/
|
/ɫ/
|
con lạc đà
|
doable
|
/ˈduː.ə.bəl/
|
/ɫ/
|
có thể làm được
|
lovely
|
/ˈlʌv.li/
|
/l/ – /ɫ/
|
đáng yêu
|
Cách phát âm L trong bảng chữ cái tiếng Anh
Khi L là 1 chữ cái độc lập trong bảng alphabet thì chữ L phát âm là /el/.
Cách phát âm chữ L:
Cách phát âm chữ L trong 1 từ tiếng Anh
Có 3 cách phát âm L khi L nằm trong 1 từ: /l/, /ɫ/ và âm câm. Chi tiết các cách đọc được đề cập dưới đây:
Chữ L được phát âm là /l/ – Light L
/l/ là phụ âm hữu thanh trong bảng phiên âm IPA. Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ L được phát âm /l/ là:
-
Các từ bắt đầu bằng chữ “L” hoặc chữ “L” ở giữa: link, lunge, eleven, alarm, likely, lovely,…
-
Các từ có chữ “L” đứng trước nguyên âm (L + vowels): like, love, lion, laugh, letter, loud,…
Cách đọc âm /l/:
Ví dụ:
link
|
/lɪŋk/
|
|
eleven
|
/əˈlev.ən/
|
|
lovely
|
/ˈlʌv.li/
|
|
letter
|
/ˈlet̬.ɚ/
|
|
alarm
|
/əˈlɑːrm/
|
Chữ L được phát âm là /ɫ/ – Dark L
Dấu hiệu nhận biết các từ có chữ L được phát âm /ɫ/ – Dark L là:
-
Các từ kết thúc bằng chữ “L”: email, ball, hall, tall, sell, bail,…
-
Các từ kết thúc 1 âm tiết với chữ “L”: dollhouse, pillow,..
-
Các từ kết thúc bằng “phụ âm + LE”: speakable, manageable, doable, breakable, apple,
-
Các từ có chữ “L” theo sau 1 nguyên âm (vowel + L): always, almost,…
Ví dụ:
|
/ˈiː.meɪl/
|
|
ball
|
/bɑːl/
|
|
breakable
|
/ˈbreɪ.kə.bəl/
|
|
apple
|
/ˈæp.əl/
|
|
always
|
/ˈɑːl.weɪz/
|
|
almost
|
/ˈɑːl.moʊst/
|
Lưu ý:
1. Ứng dụng cách phát âm L trong cụm từ, câu
-
fall = dark L /l/
-
fall over = light L
=> Hãy kiểm tra chữ cái đầu tiên trong từ tiếp theo, nếu là nguyên âm (Vowels) thì chữ L trong từ trước đó phiên âm là /l/ (Light L), nếu là phụ âm (Consonants) thì chữ L trong từ trước đó phiên âm là /ɫ/ (Dark L).
2. Một số từ có cả Light L và Dark L: loyal, little, local,…
Chữ L là âm câm
Có rất nhiều từ tiếng Anh phát âm L là âm câm. Dấu hiệu nhận biết các từ này là chữ L đứng trước phụ âm và đứng sau nguyên âm trong 1 từ.
Nguyên âm + L + phụ âm = L câm
Ví dụ
calm
|
/kɑːm/
|
|
talk
|
/tɑːk/
|
|
walk
|
/wɑːk/
|
TỔNG KẾT
Chữ L có 3 cách phát âm trong tiếng Anh:
Phát âm L là /l/ – Light L:
Phát âm L là /ɫ/ – Dark L:
Phát âm L là âm câm: Nguyên âm + L + phụ âm = L câm
|
Hướng dẫn luyện phát âm chữ L đúng chuẩn
Trong cách phát âm L tiếng Anh, bạn có thể mắc lỗi sai giữa âm /l/ và /ɫ/. Vậy làm thế nào để khắc phục điều này?
Lỗi trong cách phát âm chữ L trong tiếng Anh
Điểm khác biệt trong cách phát âm Light L và Dark L là vị trí điểm cuối của lưỡi. Nếu như trong âm Light L phần cuối lưỡi cách xa vòm họng trên thì Dark L ngược lại, phần cuối lưỡi gần chạm vào vòm họng và toàn bộ lưỡi tạo thành chữ U hơi phẳng, nằm sâu trong miệng.
Cách khắc phục phát âm âm L hiệu quả
Dưới đây là một vài bí quyết giúp bạn hạn chế lỗi sai và cải thiện phát âm chữ L trong tiếng Anh đã được nhiều người áp dụng thành công:
Luyện nghe phiên âm riêng nhiều lần và so sánh điểm khác nhau
Mỗi chữ cái tiếng Anh trong 1 từ có thể được phiên âm và đọc khác nhau. Tuy nhiên, phát âm âm L chỉ có 3 cách đọc đơn giản, dễ nhận biết nên bạn chỉ cần luyện nghe và đọc lại thật nhiều lần để quen phản xạ phân biệt được âm L khi nghe không nhìn từ.
Luyện đọc các từ có chứa âm L
Với các từ âm L, bạn nên luyện đọc bằng cách sau:
-
Luyện phát âm riêng cho mỗi âm: /l/, /ɫ/ và cảm nhận sự khác biệt ở phần lưỡi
-
Đọc các từ ngắn có chứa các âm /l/ và /ɫ/ thành 2 nhóm riêng biệt.
-
Tập phát âm song song các từ và cụm từ
-
Luyện đọc với mẫu câu có chứa các từ, cụm từ có chứa chữ L.
Kiểm tra phát âm của mình bằng công cụ thông minh
Dựa vào hình ảnh mô phỏng khẩu hình miệng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình một cách tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm đọc của bạn chính xác hoàn toàn, bạn cần sử dụng công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của mình.
Kiểm tra ngay cách phát âm với công cụ M-Speak của Nguyễn Tất Thành tại đây:
|
Bài tập về cách phát âm âm L trong tiếng Anh
Dưới đây là các dạng bài tập cách phát âm L trong tiếng Anh, bạn cùng luyện tập nghe đọc với Nguyễn Tất Thành nhé!
Bài 1: Nghe và đọc lại
STT
|
Từ vựng
|
Phiên âm
|
1
|
lucky
|
|
2
|
love
|
|
3
|
laugh
|
|
4
|
eleven
|
|
5
|
alarm
|
|
6
|
silver
|
|
7
|
delight
|
|
8
|
ball
|
|
9
|
hall
|
|
10
|
tell
|
|
11
|
camel
|
|
12
|
doable
|
|
13
|
always
|
|
14
|
calm
|
|
15
|
walk
|
Bài 2: Luyện đọc các câu sau
-
The luckless Luke lost his luggage in the lake
-
The lion and the leopard leaped from the ledge.
-
Xem thêm : 5+ công cụ kiểm tra viết tiếng Anh (chính tả, ngữ pháp) tốt nhất!
Lettie left London for Liverpool on the last day of July
-
Lillian led the little lame lad to a low bench under the lilacs
-
Phil will fill the pail at the well.
-
The Nile valley is very fertile.
-
Laura left the library at eleven o’clock.
-
La Salle and his little band explored Louisiana.
-
The miller will sell the old millwheel.
-
Alexander Hamilton was killed in a duel.
-
Did Longfellow love little children?
-
The thistle is flowering on Scotland’s hill.
Bài 3: Sắp xếp cách đọc âm L đúng vào mỗi từ cho sẵn
Từ vựng
|
Cách phát âm “L”
|
Từ vựng
|
Cách phát âm “L”
|
lucky
|
calm
|
||
eleven
|
walk
|
||
|
silver
|
||
doable
|
delight
|
||
camel
|
link
|
Bài 4: Chọn từ có phát âm L khác với các từ còn lại
Câu
|
Từ vựng 1
|
Từ vựng 2
|
Từ vựng 3
|
1
|
A. lucky
|
B. laugh
|
C. breakable
|
2
|
A. email
|
B. silver
|
C. lamp
|
3
|
A. calm
|
B. silver
|
C. walk
|
4
|
A. ball
|
B. alarm
|
C. little
|
5
|
A. lamp
|
B. speakable
|
C. lock
|
Đáp án bài tập phát âm L trong tiếng Anh
Bài 1 + 2: Luyện nghe và đọc
Bài 3:
Từ vựng
|
Cách phát âm “L”
|
Từ vựng
|
Cách phát âm “L”
|
lucky
|
/l/
|
calm
|
âm câm
|
eleven
|
/l/
|
walk
|
âm câm
|
|
/ɫ/
|
silver
|
/l/
|
doable
|
/ɫ/
|
delight
|
/l/
|
camel
|
/ɫ/
|
link
|
/l/
|
Bài 4:
-
C
-
A
-
B
-
A
-
B
Như vậy, phát âm L có 3 cách là: /l/, /ɫ/ và âm câm. Ngoài ra, chữ L trong tiếng Anh còn được đọc theo cách khác khi nó nằm trên bảng chữ cái. Để tránh nhầm lẫn giữa Light L và Dark L, bạn nên nghe, đọc thật nhiều lần và kết hợp kiểm tra với công cụ M-Speak miễn phí của Nguyễn Tất Thành tại đây:
Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh để cập nhật thêm bài học về phát âm tiếng Anh cùng nhiều kiến thức ngữ pháp khác nhé!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)