Giáo dụcHọc thuật

1001 Tên tiếng Anh 1 âm tiết đơn giản ý nghĩa và dễ nhớ nhất

1
1001 Tên tiếng Anh 1 âm tiết đơn giản ý nghĩa và dễ nhớ nhất

Đặt tên tiếng anh 1 âm tiết là lựa chọn tốt nhất cho những ai muốn có tên nước ngoài nhưng lại đơn giản và dễ nhớ. Trong bài viết này, Nguyễn Tất Thành sẽ hướng dẫn bạn 5 cách đặt tên và gợi ý danh sách tên hay cho nam nữ thích hợp cho mọi lứa tuổi, tính cách,…

5 Cách đặt tên tiếng anh 1 âm tiết phù hợp nhất

Đặt tên tiếng anh thế nào là tốt nhất? Thực tế, không phải tên càng “kêu” càng hay, trái lại nó cần thể hiện được nét riêng của bạn mới đạt được tiêu chuẩn đó. Một cái tên hay cần đảm bảo 3 yếu tố: Dễ nhớ, dễ gọi và phù hợp với đặc điểm cá nhân của bạn (giới tính, tính cách,…).

Theo đó, có 5 cách đặt tên 1 âm tiết theo tiếng anh thông dụng như sau:

Tên tiếng Anh 1 âm tiết theo giới tính: Tùy thuộc giới tính của bạn là nam hay nữ, bạn có thuộc cộng đồng LGBT hay không, bạn đều có thể tự đặt tên phù hợp theo sở thích của mình.

VD: Tên tiếng anh nữ: Adele, Brenna, Elysia,…

Tên tiếng anh nam: Alan, Chad, Daniel,…

Tên tiếng anh cho LGBT: Jesse, Harry, Enda,…

Chọn tên tiếng Anh theo chữ cái đầu: Bạn có thể chọn chữ cái đầu trong tên tiếng Việt hoặc 1 chữ cái bất kỳ mà bạn thích để đặt tên tiếng anh phù hợp.

VD: Chữ A – Adela, Alexander

Giúp con luyện phát âm chuẩn người bản xứ với công cụ kiểm tra phát âm Tiếng Anh MIỄN PHÍ cùng Nguyễn Tất Thành. 

Chữ J – Joana, Jenny, John

Đặt tên tiếng Anh theo tính cách: Đặt tên theo tính cách giúp bạn trở nên ấn tượng, thu hút hơn, nhờ vậy mà đối phương cũng nhớ đến bạn và hiểu rõ về con người bạn dù ít gặp nhau.

VD: Người dũng cảm – Ace (hùng dũng, mạnh mẽ), Archibald (quả cảm)

Người yểu điệu: Donna, Ladonna (tiểu thư), Gladys (công chúa).

Tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh: Một cách đặt tên khá đơn giản, bạn chỉ cần chọn phần họ, tên đệm và tên riêng theo các con số tương ứng với ngày tháng năm sinh và ghép lại là xong.

Tên tiếng Anh theo ý nghĩa: Nếu bạn muốn chọn tên phù hợp nhất với bản thân mình, bạn có thể kết hợp giới tính, tính cách và cả ý nghĩa của tên.

VD: Bạn nữ tính cách tiểu thư với cái tên mang ý nghĩa cao quý – Martha (tiểu thư cao quý)

Bạn nam tính cách mạnh mẽ với cái tên ý nghĩa dũng cảm, chiến binh – Leo (chú sư tử dũng mãnh). 

Đặt tên theo ý nghĩa ngày tháng sinh. (Ảnh: Internet)

Gợi ý tên tiếng Anh hay cho nữ 1 âm tiết đơn giản ý nghĩa

Đơn giản nhưng vẫn thấy được sự duyên dáng, xinh đẹp của các bạn gái, những cái tên 1 âm tiết dưới đây sẽ giúp bạn nữ chọn được một cái tên nước ngoài ưng ý.

Tên tiếng Anh cho nữ theo 1 chữ cái đầu

Hãy chọn 1 trong những cái tên dưới đây dựa theo chữ cái đầu trong tên khai sinh của bạn hoặc bất kỳ chữ nào bạn thích.




































































































































































Chữ cái đầu

Tên tiếng Anh

Ý nghĩa

A

Adela/Adele

cao quý

 

Adelaide/Adelia

người phụ nữ có xuất thân cao quý

 

Adelaide

người phụ nữ có xuất thân giàu sang

 

Agnes

trong sáng

 

Alethea

trung thực

 

Alexandra

người bảo vệ

 

Alice

người phụ nữ cao quý

 

Alida

chú chim nhỏ

 

Alma

cô gái tốt bụng

 

Almira

công chúa

 

Alva

cao quý, cao thượng

 

Amabel/Amanda

đáng yêu, dễ thương

 

Amanda được yêu

thương, xứng đáng với tình yêu

 

Amelinda

xinh đẹp và đáng yêu

 

Amity

tình bạn

 

Andrea

mạnh mẽ, kiên cường

 

Annabelle

xinh đẹp

 

Anthea

như hoa

 

Ariadne/Ariadne

rất cao quý, thánh thiện

 

Ariel

chú sư tử của Chúa

 

Aurelia

tóc vàng óng

 

Aurora

bình minh

 

Azura

bầu trời xanh

B

Beatrix

hạnh phúc, được ban phước

 

Bertha

thông thái, nổi tiếng

 

Bianca/Blanche

trắng, thánh thiện

 

Brenna

mỹ nhân tóc đen

 

Bridget

sức mạnh, người nắm quyền lực

C

Calantha

hoa nở rộ

 

Calliope

khuôn mặt xinh đẹp

 

Ceridwen

đẹp như thơ tả

 

Ciara

đêm tối

 

Clara

sáng dạ, rõ ràng, trong trắng, tinh khiết

 

Cosima

có quy phép, hài hòa, xinh đẹp

 

Charmaine/Sharmaine

quyến rũ

 

Christabel

người Công giáo xinh đẹp

D

Daisy

hoa cúc dại

 

Delwyn

xinh đẹp, được phù hộ

 

Dilys

chân thành, chân thật

 

Donna

tiểu thư

 

Doris

xinh đẹp

 

Dorothy

món quà của Chúa

 

Drusilla

mắt long lanh như sương

E

Edena

lửa, ngọn lửa

 

Edith

sự thịnh vượng trong chiến tranh

 

Edna

niềm vui

 

Eira

tuyết

 

Eirian/Arian như bạc

rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh)

 

Eirlys

hạt tuyết

 

Elaine

chú hươu con

 

Elfleda

mỹ nhân cao quý

 

Elizabeth

lời thề của Chúa/Chúa đã thề

 

Elysia

được ban /chúc phước

 

Emmanuel

Chúa luôn ở bên ta

 

Ermintrude

được yêu thương trọn vẹn

 

Ernesta

chân thành, nghiêm túc

 

Esperanza

hy vọng

 

Esther

ngôi sao (có thể có gốc từ tên nữ thần Ishtar)

 

Eulalia

(người) nói chuyện ngọt ngào

F

Farah

niềm vui, sự hào hứng

 

Felicity

vận may tốt lành

 

Fidelia

niềm tin

 

Fidelma

mỹ nhân

 

Fiona

trắng trẻo

 

Flora

hoa, bông hoa, đóa hoa

 

Florence

nở rộ, thịnh vượng

G

Gemma

ngọc quý

 

Genevieve

tiểu thư, phu nhân của mọi người

 

Gladys

công chúa

 

Glenda

trong sạch, thánh thiện, tốt lành

 

Gloria

vinh quang

 

Grainne

tình yêu

 

Guinevere

trắng trẻo và mềm mại

 

Gwen

được ban phước

 

Gwyneth

may mắn, hạnh phúc

 

Giselle

lời thề

H

Halcyon bình

tĩnh, bình tâm

 

Hebe

trẻ trung

 

Helen

mặt trời, người tỏa sáng

 

Helga

được ban phước

 

Heulwen

ánh mặt trời

 

Hilary

vui vẻ

 

Hilda

chiến trường

 

Hypatia

cao (quý) nhất

I

Iolanthe

đóa hoa tím

 

Irene

hòa bình

 

Iris

hoa iris, cầu vồng

 

Isolde

xinh đẹp

J

Jade

đá ngọc bích

 

Jasmine

hoa nhài

 

Jena

chú chim nhỏ

 

Jesse

món quà của Yah

 

Jezebel

trong trắng

 

Jocasta

mặt trăng sáng ngời

K

Kaylin

người xinh đẹp và mảnh dẻ

 

Keelin

trong trắng và mảnh dẻ

 

Keisha

mắt đen

 

Kerenza

tình yêu, sự trìu mến

 

Keva

mỹ nhân, duyên dáng

 

Kiera

cô bé tóc đen

 

Kiera

cô gái tóc đen

L

Ladonna

tiểu thư

 

Laelia

vui vẻ

 

Laetitia

niềm vui

 

Latifah

dịu dàng, vui vẻ

 

Layla

màn đêm

 

Lily

hoa huệ tây

 

Louisa

chiến binh nổi tiếng

 

Lucasta

ánh sáng thuần khiết

M

Mabel

đáng yêu

 

Margaret

ngọc trai

 

Maris

ngôi sao của biển cả

 

Martha

quý cô, tiểu thư

 

Martha

quý cô, tiểu thư

 

Matilda

sự kiên cường trên chiến trường

 

Melanie

đen

 

Milcah

nữ hoàng

 

Mirabel

tuyệt vời

 

Miranda

dễ thương, đáng yêu

 

Muriel

biển cả sáng ngời

O

Odette/Odile

sự giàu có

 

Oralie

ánh sáng đời tôi

 

Orianna

bình minh

 

Orla

công chúa tóc vàng

P

Pandora

được ban phước (trời phú) toàn diện

 

Pearl

ngọc trai

 

Phedra

ánh sáng

 

Philomena

được yêu quý nhiều

 

Phoebe

sáng dạ, tỏa sáng, thanh khiết

 

Phoebe

tỏa sáng

R

Regina

nữ hoàng

 

Rosa

đóa hồng

 

Rosabella

đóa hồng xinh đẹp

 

Rowan

cô bé tóc đỏ

 

Rowena

danh tiếng, niềm vui

 

Roxana

ánh sáng, bình minh

 

Ruby

đỏ, ngọc ruby

S

Sarah

công chúa, tiểu thư

 

Scarlet

đỏ tươi

 

Selena

mặt trăng, nguyệt

 

Selina

mặt trăng

 

Serena

tĩnh lặng, thanh bình

 

Sienna

đỏ

 

Sophie

sự thông thái

 

Sophronia

cẩn trọng, nhạy cảm

 

Stella

vì sao, tinh tú

 

Sterling

ngôi sao nhỏ

T

Tryphena

duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú

V

Valerie

sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

 

Vera

niềm tin

 

Verity

sự thật

 

Victoria

chiến thắng

 

Violet

hoa violet, màu tím

 

Viva/Vivian

sự sống, sống động

 

Vivian

hoạt bát

W

Winifred

niềm vui và hòa bình

X

Xavia

tỏa sáng

 

Xenia

hiếu khách

Z

Zelda

hạnh phúc

Tên tiếng Anh 1 âm tiết cho nữ theo tính cách

Dù sành điệu hay dễ thương, bánh bèo, bạn đều có thể chọn được một cái tên phù hợp nhất trong danh sách dưới đây:

Tên tiếng anh cho nữ đơn giản ý nghĩa. (Ảnh: Internet)


























STT

Tên tiếng Anh hay cho nữ

Ý nghĩa

1

Agatha

Tốt

2

Agnes

Trong sáng

3

Aliyah

Trỗi dậy

4

Alma

Tử tế, tốt bụng

5

Alula

Người có cánh

6

Angel

Thiên thần, người truyền tin

7

Bianca/Blanche

Trắng, thánh thiện

8

Cosima

Có quy phép, hài hòa, xinh đẹp

9

Dilys

Chân thành, chân thật

10

Ernesta

Chân thành, nghiêm túc

11

Eulalia

(Người) nói chuyện ngọt ngào

12

Glenda

Trong sạch, thánh thiện, tốt lành

13

Guinevere

Trắng trẻo và mềm mại

14

Halcyon

Bình tĩnh, bình tâm

15

Jezebel

Trong trắng

16

Keelin

Trong trắng và mảnh dẻ

17

Laelia

Vui vẻ

18

Latifah

Dịu dàng, vui vẻ

19

Sophronia

Cẩn trọng, nhạy cảm

20

Tryphena

Duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú

21

Xenia

Hiếu khách

Tên tiếng Anh ý nghĩa ngắn gọn chỉ 1 từ

Chỉ 1 từ duy nhất nhưng tên tiếng anh mà bạn lựa chọn trong list này đều thể hiện được chất “riêng” của mình.


















































STT

Tên tiếng Anh 1 chữ

Ý nghĩa

1

Fia

Là người đáng tin cậy

2

Gay

Mong con luôn hạnh phúc

3

Gen

Làn sóng trắng

4

Gin

Gia vị

5

Hao

Cô gái tốt, hoàn hảo

6

Hea

Con là thiên tài

7

Het

Ánh sáng mặt trời của bố

8

Hoe

Mong con có sức sống mãnh liệt

9

Hop

Ngôi sao nhỏ

10

Hua

Sự ngọt ngào

11

Hue

Chuỗi hạt vàng

12

Jen

Lòng biết ơn

13

Joy

Chúa sẽ ban phước lành cho con

14

Jui

Tuổi trẻ

15

Jun

Người chân thật, hiền lành

16

Kai

Mặt trời và bờ biển

17

Kat

Sự tinh khôi, trong trắng

18

Kei

Chính là lời ca tụng

19

Kim

Con chính là thủ lĩnh

20

Kin

Màu vàng

21

Kou

Niềm hạnh phúc, ánh sáng, hòa bình

22

Lea

Cô gái kiên cường, bất khuất

23

Ron

Người con gái xinh đẹp

24

Roz

Bông hoa hồng, quyến rũ

25

Ryan

Cô gái nổi tiếng

26

Sam

Tượng trưng cho sự thịnh vượng

27

Sen

Tháng 7

28

Shu

Sớm tinh mơ

29

Siv

Cô gái bí ẩn

30

Sky

Mong con luôn xinh đẹp như bầu trời

31

Tal

Nở hoa, may mắn ngập tràn

32

Tao

Con là cô gái nhiệt tình

33

Tea

Cuộc sống xa hoa

34

Tex

Cô gái thông minh, bao dung, độ lượng

35

Tip

Sự thích thú, vui sướng

36

Unn

Con là tia hy vọng của bố mẹ

37

Val

Con sẽ trở thành người quyền lực

38

Xiu

Cô gái mùa xuân

39

Yan

Ánh mặt trời

40

Yei

Người được Chúa tìm ra và ban phước

41

Yen

Cánh tay phải, đáng tin cậy

42

Yin

Mong con đạt được hạnh phúc

43

Yue

Đứa trẻ hiếm có

44

Zhi

Cô gái hiểu biết, thông thái

45

Zoe

Mong con tỏa sáng

Tên tiếng Anh cho Facebook bạn nữ

Tuy chỉ là thế giới ảo nhưng một cái tên Facebook hay cùng những bức ảnh đẹp sẽ giúp bạn nổi bật, ấn tượng hơn giữa cộng đồng hàng tỷ người dùng.






































STT

Tên tiếng Anh FB nữ

Ý nghĩa

1

Alice

Người con gái cao quý

2

Alula

Nhẹ nhàng tựa lông hồng

3

Aria

Bài ca giai điệu

4

Bertha

Sự thông thái, nổi tiếng

5

Claire

Sự thông minh, sáng dạ

6

Clara

Cô gái sáng dạ, rõ ràng

7

Donna

Tiểu thư quyền quý

8

Edana

Ngọn lửa nhiệt huyết

9

Eira

Tinh khôi như tuyết

10

Eirlys

Mong manh như hạt tuyết

11

Emma

Ý chỉ toàn thể, vũ trụ

12

Emma

Cô gái chân thành, vô giá, tuyệt vời

13

Erza

Sự giúp đỡ

14

Eser

Nàng thơ

15

Grace

Sự ân sủng và say mê

16

Jena

Chú chim nhỏ e thẹn

17

Jocasta

Là một mặt trăng sáng ngời

18

Kate

Cô gái thuần khiết

19

Lucasta

Cô gái đẹp như ánh sáng thuần khiết

20

Maris

Ngôi sao của biển cả

21

Nora

Danh dự cao quý

22

Norah

Ánh sáng rực rỡ

23

Ophelia

Người hay giúp đỡ người khác

24

Paris

Sự lộng lẫy, quyến rũ

25

Phedra

Ánh sáng

26

Phoebe

Luôn tỏa sáng mọi nơi

27

Sandra

Người bảo vệ

28

Selina

Ánh nguyệt tức là mặt trăng

29

Stella

Vì tinh tú sáng trên bầu trời đêm

30

Sterling

Ngôi sao nhỏ tỏa sáng trên bầu trời cao

31

Tiffany

Sự mong manh

32

Venus

Nữ thần sắc đẹp và tình yêu

33

Vivian

Cô gái nhanh nhẹn

Tên tiếng Anh 1 âm tiết hay nhất cho bé gái 

Không chỉ người lớn, các bé cũng cần một cái tên tiếng anh hay để con có thể thuận tiện xưng hô khi tham gia các lớp học, chương trình ngoại ngữ. Với bé mới sinh, đây được coi như biệt danh ở nhà của bé.

Tên tiếng anh hay cho bé gái. (Ảnh: Internet)









































STT

Tên tiếng Anh hay cho nữ

Ý nghĩa

1

Aboli

Đây là một tiếng Hindu khá phổ thông có ý nghĩa là hoa

2

Kusum

Có ý nghĩa là hoa nói chung

3

Violet

Một loại hoa màu tím xanh đầy xinh xắn

4

Calantha

Một đóa hoa đang thì nở rộ khoe sắc

5

Gemma

Một viên ngọc quý

6

Ruby

Ngọc ruby mang sắc đỏ quyến rũ

7

Odette (hay Odile)

Sự giàu sang

8

Margaret

Ngọc trai

9

Valeria

Sự mạnh mẽ, khỏe mạnh

10

Andrea

Mạnh mẽ, kiên cường

11

Louisa

Chiến binh nổi tiếng

12

Edith

Sự thịnh vượng trong chiến tranh

13

Elysia

Mang ý nghĩa chúc phúc, được ban phát

14

Milcah

Sự uy quyền, nữ hoàng

15

Florence

Tương lai thịnh vượng, rộng mở

16

Gwyneth/Felicity

Thể hiện sự may mắn, hạnh phúc, những điều tốt lành

17

Xavia/Olwen

Tỏa sáng, tốt đẹp

18

Vivian/Hilary

Sự hoạt bát, vui vẻ.

19

Irene

Mang ý nghĩa hòa bình

20

Amanda

Xứng đáng với sự yêu thương.

21

Serena

Tượng trưng với sự tĩnh lặng và thanh bình

22

Victoria

Sự chiến thắng, vô địch

23

Ariel

Mang ý nghĩa chú sư tử của Chúa

24

Jesse/ Dorothy

Món quà của Chúa

25

Emmanuel

Chúa luôn ở bên bạn

26

Alida

Như chú chim nhỏ đáng yêu

27

Azure/Azura

Bầu trời xanh thẳm

28

Calantha/Anthea

Như bông hoa nở rộ

29

Aurora

Bình minh ban mai

30

Rosabella/Rosa

Đóa hoa hồng tươi thắm

31

Sterling/Stella

Vì sao, tinh tú trên bầu trời

32

Eulalia

Con người nói chuyện nhẹ nhàng và ngọt ngào

33

Glenda/Tryphena

Thánh thiện, tao nhã, tốt lành, thanh tao

34

Guinevere

Mềm mại, trắng trẻo

35

Ernesta/Dilys

Chân thành, chân thật, nghiêm túc

36

Halcyon

Bình thản, bình tâm

Thêm một gợi ý hay cho các ba mẹ, nếu muốn đặt tên tiếng anh cho bé theo loài hoa, các loại đá quý, cây cỏ thiên nhiên hoặc con vật dễ thương, bạn cũng có thể tham khảo từ vựng tiếng anh của những chủ đề này trong từ điển Nguyễn Tất Thành Junior để đặt cho bé nhé!

Tên tiếng Anh 1 âm tiết cho nam mạnh mẽ và khí chất

Trái với những cái tên nhẹ nhàng, duyên dáng của các bạn nữ, tên của phái mạnh thường cho thấy khí chất, sự dũng cảm và nam tính. 

Tên tiếng anh khí chất cho nam giới. (Ảnh: Internet)

Tên tiếng Anh cho nam theo 1 chữ cái đầu

Các bạn nam cũng có thể đặt tên theo chữ cái đầu trong tên của mình hoặc chọn 1 chữ cái yêu thích.







































































































Chữ cái đầu

Tên tiếng Anh

Ý nghĩa

A

Aidan

Lửa

 

Alan

Sự hòa hợp

 

Albert

Cao quý, sáng dạ

 

Alexander

Người trấn giữ, người bảo vệ

 

Anatole

Bình minh

 

Andrew

Hùng dũng, mạnh mẽ

 

Arnold

Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)

 

Asher

Người được ban phước

B

Bellamy

Người bạn đẹp trai

 

Benedict

Được ban phước

 

Bevis

Chàng trai đẹp trai

 

Boniface

Có số may mắn

C

Caradoc

Đáng yêu

 

Clement

Độ lượng, nhân từ

 

Conal

Sói, mạnh mẽ

 

Curtis

Lịch sự, nhã nhặn

 

Chad

Chiến trường, chiến binh

 

Charles

Quân đội, chiến binh

D

Dalziel

Nơi đầy ánh nắng

 

Daniel

Chúa là người phân xử

 

Darius

Người sở hữu sự giàu có

 

David

Người yêu dấu

 

Dermot

(Người) không bao giờ đố kỵ

 

Donald

Người trị vì thế giới

 

Douglas

Dòng sông/suối đen

 

Drake

Rồng

 

Dua​ne

Chú bé tóc đen

 

Dylan

Biển cả

E

Edgar

Giàu có, thịnh vượng

 

Edric

Người trị vì gia sản (fortune ruler)

 

Edward

Người giám hộ của cải (guardian of riches)

 

Egan

Lửa

 

Elijah

Chúa là Yah/Jehovah (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)

 

Emmanuel/Manuel

Chúa ở bên ta

 

Enda

Chú chim

 

Enoch

Tận tụy, tận tâm, đầy kinh nghiệm

 

Eric

Vị vua muôn đời

F

Farley

Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành

 

Farrer

sắt

 

Felix

Hạnh phúc, may mắn

 

Finn/Finnian/Fintan

Tốt, đẹp, trong trắng

 

Flynn

Người tóc đỏ

 

Frederick

Người trị vì hòa bình

G

Gabriel

Chúa hùng mạnh

 

Gregory

Cảnh giác, thận trọng

H

Harold

Quân đội, tướng quân, người cai trị

 

Harry

Người cai trị đất nước

 

Harvey

Chiến binh xuất chúng (battle worthy)

 

Henry

Người cai trị đất nước

 

Hubert

Đầy nhiệt huyết

I

Issac

Chúa cười, tiếng cười

J

Jacob

Chúa che chở

 

Joel

Yah là Chúa (Jehovah là “Chúa” trong tiếng Do Thái)

 

John

Chúa từ bi

 

Jonathan

Chúa ban phước

 

Joshua

Chúa cứu vớt linh hồn

K

Kenneth

Đẹp trai và mãnh liệt (fair and fierce)

 

Kieran

Cậu bé tóc đen

L

Lagan

Lửa

 

Leighton

Vườn cây thuốc

 

Leon

Chú sư tử

 

Leonard

Chú sư tử dũng mãnh

 

Lionel

Chú sư tử con

 

Lloyd

Tóc xám

 

Louis

Chiến binh trứ danh (tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ)

 

Lovell

Chú sói con

M

Marcus

Dựa trên tên của thần chiến tranh Mars

 

Matthew

Món quà của Chúa

 

Maximus

Tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất

 

Michael

Kẻ nào được như Chúa?

N

Nathan

Món quà, Chúa đã trao

 

Neil

Mây, nhà vô địch, đầy nhiệt huyết

P

Paul

Bé nhỏ”, “nhún nhường

 

Phelan

Sói

 

Phelim

Luôn tốt

R

Radley

Thảo nguyên đỏ

 

Raphael

Chúa chữa lành

 

Raymond

Người bảo vệ luôn đưa ra những lời khuyên đúng đắn

 

Richard

Sự dũng mãnh

 

Robert

Người nổi danh sáng dạ” (bright famous one)

 

Rowan

Cậu bé tóc đỏ

 

Roy

Vua (gốc từ “roy” trong tiếng Pháp)

 

Ryder

Chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin

S

Samson

Đứa con của mặt trời

 

Samuel

Nhân danh Chúa/Chúa đã lắng nghe

 

Silas

Rừng cây

 

Stephen

Vương miện

T

Timothy

Tôn thờ Chúa

 

Titus

Danh giá

 

Theodore

Món quà của Chúa

U

Uri

Ánh sáng

V

Venn

Đẹp trai

 

Victor

Chiến thắng

 

Vincent

Chinh phục

W

Walter

Người chỉ huy quân đội

 

William

Mong muốn bảo vệ (ghép 2 chữ “wil” mong muốn” và “helm” bảo vệ”)

 

Wolfgang

Sói dạo bước

Z

Zachary

Jehovah đã nhớ

Tên tiếng Anh 1 âm tiết cho nam theo tính cách

Bạn đặc biệt, nổi bật hơn nhờ tính cách của mình. Vì vậy, mỗi bạn nam đều nên có một cái tên tiếng anh thể hiện tính cách của bản thân.
















STT

Tên tiếng Anh hay cho nam

Ý nghĩa

1

Clement

Độ lượng, nhân từ

2

Curtis

Lịch sự, nhã nhặn

3

Dermot

(Người) không bao giờ đố ky

4

Enoch

Tận tuy, tận tâm” “đầy kinh nghiệm

5

Finn/Finnian/Fintan

Tốt, đẹp, trong trắng

6

Gregory

Cảnh giác, thận trọng

7

Hubert

Đầy nhiệt huyết

8

Phelim

Luôn tốt

9

Mason

Người chăm chỉ

10

Justin

Người trung thực

11

Levi

Người kiên định, nhẫn nại

Tên tiếng Anh ý nghĩa ngắn gọn cho nam chỉ 1 từ

Con trai thường thích những thứ đơn giản bởi vậy những cái tên dưới đây luôn được phái mạnh yêu thích vì nó chỉ có duy nhất 1 từ.



















































STT

Tên tiếng Anh

Ý nghĩa

1

Carl

Pha trò, hài hước

2

Roy

một vị Vua trong tiếng Pháp

3

Burt

Sạch sẽ, rõ ràng

4

Paul

chàng trai bé nhỏ

5

Red

Màu đỏ

6

Dai

Hy vọng con sẽ luôn tỏa sáng

7

Gert

Mạnh mẽ, ý chí

8

Chad

Hạnh phúc

9

Sun

Mặt trời

10

Amr

Cuộc sống muôn màu

11

Mark

Con là chàng trai hóm hỉnh, đáng yêu

12

Jack

Chàng trai đáng yêu, thông minh

13

Cock

Cái sừng, mạnh mẽ, quyết đoán

14

Henk

Ông Vua

15

Ches

Chúa sẽ ban phước

16

Ahn

Hòa bình

17

Hans

Thanh lịch, lễ độ

18

Chas

Người đàn ông quyền lực

19

​Leo

Chú sư tử dũng mãnh

20

Bin

Cậu bé đến từ Bingham.

21

Fob

Mong con có tiếng tăm lẫy lừng

22

Ger

Cái giáo, cái mác, ý chỉ người có uy quyền và sức mạnh.

23

Guy

Gỗ hoặc là cánh rừng

24

Dax

Ý chỉ thác nước

25

Dom

Chúa tể muôn loài

26

Ann

Thể hiện sự nho nhã, lịch sự của người con trai

27

Bas

Người con trai oai nghiêm, nghiêm túc

28

Ben

Chàng trai của sự hạnh phúc

29

Dor

Ý chỉ một căn nhà

30

Jan

Mang nghĩa Chúa luôn nhân từ

31

Jay

Anh chàng ba hoa, miệng khéo léo

32

Jim

Sự thay thế

33

Job

Mong con có sự kiên nhẫn

34

Jon

Là người lịch sự, tử tế, khoan dung, độ lượng

35

Kai, Kay

Người nắm giữ chìa khóa.

36

Josh

Chúa luôn bên cạnh chúng ta

37

Karl

Mong con là người tự do

38

Sol

Ý chỉ sự hòa bình

39

Tao

Con sóng lớn

40

Ted

Mong con lớn lên hạnh phúc, giàu có

41

Tom

Sự sinh đôi

42

Utf

Chó sói

43

Ver

Vô cùng đúng đắn

44

Zac

Chúa hồi sinh

45

Jeff

Mong cuộc sống con bình yên

46

Jens

Chúa luôn nhân từ

Tên tiếng Anh cho Facebook bạn nam

Chúng ta thường thấy Facebook của các bạn nam thật tẻ nhạt, trừ phi bạn là người thân hay bạn gái mới hiểu được con người thật của họ. Tuy nhiên, nếu bạn mách họ F5 tên FB đính kèm với những cái tên tiếng anh dưới đây, bạn sẽ sự khác biệt.





















STT

Tên tiếng Anh FB nam

Ý nghĩa

1

Finn

Ý chỉ Người đàn ông lịch lãm

2

Elias

Một người con trai nam tính, độc đáo và đầy sức mạnh.

3

Saint

Mang ý nghĩa ánh sáng hay vị thánh

4

Silas

Là đại diện cho sự khát khao, tự do

5

Otis

Mang nghĩa hạnh phúc và khỏe mạnh

6

Zane

Một ngôi sao nhạc pop mang tính cách khác biệt

7

Edgar

Người giàu có, thịnh vượng

8

Felix

Chàng trai hạnh phúc, may mắn

9

Alan

Sự hòa hợp

10

Duke

Con sẽ là người lãnh đạo

11

John

Chúa từ bi

12

Terry

Chàng trai có lòng tự cao

13

Rita

Chàng trai luôn đúng

14

Tom

Chàng trai quê thật thà

15

Julia

Người có vẻ mặt thanh nhã

16

Dick

Người có sự buồn tẻ những thích cái đẹp

Tên tiếng Anh hay cho bé trai 1 từ duy nhất

Cũng giống các bé gái, bé trai cũng có cá tính từ nhỏ chỉ là con ít thể hiện hơn. Ba mẹ hãy thử quan sát và đặt cho con một cái tên tiếng Anh thật phù hợp nhé!

Tên tiếng anh hay cho bé trai. (Ảnh: Internet)


























STT

Tên tiếng Anh

Ý nghĩa

1

Leonard

Chú sư tử oai phong lẫm liệt

2

Louis

Chiến binh dũng cảm

3

Richard

Sự dũng mãnh, uy nghi

4

Drake

Con rồng to cao, khỏe mạnh

5

Leon

Chú sư tử chúa tể rừng xanh

6

Harold

Người cai trị cả lãnh thổ

7

Harvey

Chiến binh xuất sắc trong quân đội

8

Albert

Cao quý, sáng dạ

9

Roy

Gốc là từ “roi” (Chỉ vị vua trong tiếng Pháp)

10

Stephen

Quyền quý, nguy nga như vương miện

11

Titus

Danh giá

12

Donald

Người trị vì thế giới

13

Henry

Người cai trị đất nước

14

Maximus

Con sẽ là người tuyệt vời nhất, vĩ đại nhất

15

Eric

Vị vua muôn đời

16

William

Mong muốn bảo vệ

17

Andrew

Hùng dũng, mạnh mẽ

18

Alexander

Người trấn giữ, người bảo vệ

19

Vincent

Chinh phục

20

Arnold

Người trị vì chim đại bàng (eagle ruler)

21

Brian

Sức mạnh, quyền lực

Tên tiếng anh 1 âm tiết theo người nổi tiếng hay nhất

Ngoài những gợi ý trên, nếu bạn đặc biệt thích một ca sĩ, diễn viên hay vận động viên nào đó, bạn có thể lựa chọn tên của họ để đặt cho mình.

Tên tiếng anh 1 âm tiết theo người nổi tiếng. (Ảnh: Internet)




























STT

Tên tiếng Anh

người nổi tiếng

Ý nghĩa

1

Alexander/ Alex

vị hoàng đế vĩ đại nhất thời cổ đại Alexander Đại Đế.

2

Aradhya

Sự quan tâm

3

Arlo

sống tình nghĩa vì tình bạn, vô cùng dũng cảm và có chút hài hước (tên nhân vật Arlo trong bộ phim The Good Dinosaur – chú khủng long tốt bụng)

4

Atticus

sức mạnh và sự khỏe khoắn

5

Beckham

tên của cầu thủ nổi tiếng, đã trở thành 1 cái tên đại diện cho những ai yêu thích thể thao, đặc biệt là bóng đá

6

Bernie

một cái tên đại diện sự tham vọng

7

Charlotte

Người đàn ông tự do

8

Clinton

tên đại diện cho sự mạnh mẽ và đầy quyền lực (tổng thống nhiệm kỳ thứ 42 của Hoa Kỳ – Bill Clinton)

9

Corbin

tên với ý nghĩa reo mừng, vui vẻ được đặt tên cho những chàng trai hoạt bát, có sức ảnh hưởng đến người khác

10

Elias

đại diện cho sức mạnh, sự nam tính và sự độc đáo

11

Elise

Lời thề của Chúa

12

Finn

người đàn ông lịch lãm

13

Frankie

Tự do

14

Josie

Chúa sẽ ban phước

15

Kate

Thuần khiết

16

Norah

Ánh sáng rực rỡ

17

Ophelia

Giúp đỡ

18

Paris

Lộng lẫy, quyến rũ

19

Rory

đây có thể là 1 cái tên phổ biến trên toàn thế giới, nó có nghĩa là “the red king”

20

Saint

ý nghĩa “ánh sáng”, ngoài ra nó cũng có nghĩa là “vị thánh”

21

Silas

là cái tên đại diện cho sự khao khát tự do. Phù hợp với những người thích đi du lịch, thích tìm hiểu cái mới

22

Tháng sáu

Trẻ

23

Zane

tên thể hiện tính cách “khác biệt” như 1 ngôi sao nhạc pop

Trên đây là tổng hợp 500+ tên tiếng Anh 1 âm tiết hay, ý nghĩa nhất mà Nguyễn Tất Thành sưu tầm và chọn lọc. Các bạn hãy tham khảo và đặt cho mình một cái tên ưng ý nhé! Đừng quên theo dõi các bài viết trong chuỗi Tên tiếng Anh hay để có thêm những gợi ý đặt tên hấp dẫn và độc đáo!

Chúc các bạn học tốt!

0 ( 0 bình chọn )

Nguyễn Tất Thành

https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Nguyễn Tất Thành - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, Nguyễn Tất Thành cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm