- Lý do nên cho bé 8 tuổi học tiếng Anh qua các mẫu câu giao tiếp
- Tổng hợp các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho trẻ 8 tuổi thông dụng nhất
- Chủ đề giới thiệu bản thân
- Mẫu câu chào hỏi
- Mẫu câu hỏi thăm
- Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho trẻ 8 tuổi chủ đề gia đình
- Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho bé 8 tuổi chủ đề về sách
- Chủ đề con vật dành cho bé
- Chủ đề màu sắc cho trẻ em
- Tiếng Anh giao tiếp cho trẻ 8 tuổi chủ đề giao thông
- Chủ đề trường học
- Chủ đề thức ăn
- Bí quyết học tiếng Anh giao tiếp cho trẻ 8 tuổi hiệu quả
- Bố mẹ nên cùng con học tiếng Anh
- Tham khảo nhiều mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho trẻ 8 tuổi với nhiều chủ đề khác nhau
- Dạy bé 8 tuổi học tiếng Anh giao tiếp qua sách, truyện
- Luôn luôn tạo môi trường để bé giao tiếp tiếng Anh
- Hãy luôn khuyến khích, động viên thay vì tạo áp lực
- Kết hợp đa phương pháp dạy bé học tiếng Anh
- Kết luận
Để giúp bé nâng cao hiệu quả học ngoại ngữ, phụ huynh có thể tìm hiểu, cũng như cho con rèn luyện thông qua các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho trẻ 8 tuổi thông dụng. Vậy nên, trong nội dung bài viết này, Nguyễn Tất Thành sẽ tổng hợp chi tiết những mẫu câu thông dụng nhất, để phụ huynh có thể tham khảo và cho bé luyện tập nhé.
Lý do nên cho bé 8 tuổi học tiếng Anh qua các mẫu câu giao tiếp
Trẻ 8 tuổi là độ tuổi thích hợp nhất để bé bắt đầu học tiếng Anh. Vậy nên, việc áp dụng cho bé học thông qua các mẫu câu giao tiếp thông dụng sẽ mang đến những lợi ích như:
Bạn đang xem: 100+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho trẻ 8 tuổi thông dụng nhất
-
Giúp trẻ tiếp thu ngôn ngữ một cách tự nhiên: Với độ tuổi còn nhỏ nên bé sẽ dễ dàng tiếp thu, ghi nhớ bài học một cách tự nhiên hơn, thay vì thụ động như người lớn.
-
Giúp bé nghe, nói chuẩn ngay từ đầu: Ở giai đoạn tuổi này trẻ rất giỏi bắt chước khi nghe ngữ điệu, ngữ âm được nghe thấy thông qua các mẫu câu giao tiếp. Từ đó giúp con hình thành khả năng nghe, nói tiếng Anh chuẩn hơn ngay từ đầu.
-
Giúp bé thông minh hơn: Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng, việc cho trẻ học ngoại ngữ từ sớm rất tốt cho não bộ. Nhất là khi được học và giao tiếp bằng hai ngôn ngữ sẽ giúp não bộ của bé hoạt động linh hoạt và được “tập thể dục” tốt hơn.
-
Dễ giao tiếp tự tin hơn: Khi học và biết được các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng, bé sẽ cảm thấy tự tin, mạnh dạn hơn khi nói chuyện với bạn bè là người nước ngoài, kết nối thêm với nhiều bạn mới.
Vậy nên, bố mẹ có thể cho bé yêu của mình bắt đầu học tiếng Anh thông qua những mẫu câu giao tiếp thông dụng hàng ngày, dựa vào các chủ đề gần gũi với bé nhất để con vừa được học, vừa được áp dụng hiệu quả.
Tổng hợp các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho trẻ 8 tuổi thông dụng nhất
Dưới đây Nguyễn Tất Thành sẽ tổng hợp một số mẫu câu tiếng Anh giao tiếp với những chủ đề gần gũi, thân thuộc nhất để các bé 8 tuổi dễ dàng học và áp dụng:
Chủ đề giới thiệu bản thân
Hãy giúp các con học cách giới thiệu về bản thân bằng những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho trẻ em sau đây nhé:
STT
|
Nghĩa tiếng Anh
|
Nghĩa tiếng Việt
|
1
|
Hello everyone
|
Chào tất cả mọi người
|
2
|
What’s your name?
|
Bạn tên là gì?
|
3
|
My name’s …../I am…
|
Tên tôi là…
|
4
|
Nice to meet you/ Great to meet you/ Good to meet you/Pleased to meet you
|
Rất vui được gặp bạn
|
5
|
How old are you?
|
Bạn bao nhiêu tuổi?
|
6
|
I’m 8 years old
|
Mình 8 tuổi
|
7
|
Where do you from?
|
Bạn đến từ đâu?
|
8
|
I’m from Vietnam/ I’m Vietnamese
|
Tôi đến từ Việt Nam/ Tôi là người Việt Nam
|
9
|
Where is your address?
|
Địa chỉ nhà bạn ở đâu?
|
10
|
My address is ….: Number (số nhà) + Lane (ngõ)/Alley (ngách) + Street (phố) + Precinct (phường) + District (quận) + City (thành phố).
|
Địa chỉ là…
|
11
|
How are you? I’m fine. Thanks
|
Bạn có khỏe không?/ Mình khỏe, cảm ơn
|
Mẫu câu chào hỏi
Hello / Hi! – Xin chào!
Good morning! – Chào buổi sáng!
Good afternoon! – Chào buổi chiều!
Good evening! – Chào buổi tối!
Goodbye! – Tạm biệt!
Mẫu câu hỏi thăm
What’s your name? – Tên bạn/con là gì?
What’s his/her name? – Tên của bạn ấy là gì?
How old are you? – Bạn/con bao nhiêu tuổi?
How old is he/she? – Bạn ấy bao nhiêu tuổi?
How are you? – Bạn/con có khỏe không?
How was your day? – Ngày hôm nay của bạn/con thế nào?
Are you hungry? – Bạn/con có đói không?
Are you tired? – Bạn/con có mệt không?
Are you happy? – Bạn/con có vui không?
Are you sad? – Bạn/con có buồn không?
Are you scared? – Bạn/con có sợ không?
Are you OK? – Bạn/con có ổn không?
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho trẻ 8 tuổi chủ đề gia đình
STT
|
Câu học tiếng Anh giao tiếp cho trẻ em
|
Nghĩa tiếng Việt
|
1
|
This is my family. My family has (four) members: Daddy (Father)/ Mommy (Mother)/ Brother/ Sister,…
|
Đây là gia đình của con. Gia đình của con có (bốn) thành viên gồm Bố, Mẹ, Anh (em) trai; Chị (em) gái,…
|
2
|
Hỏi: How many people are there in your family?
Đáp: There are (four) people in my family…
|
Hỏi: Gia đình con có bao nhiêu người?
Đáp: Dạ, nhà con có (bốn) người gồm…
|
3
|
Hỏi: Do you get any brothers/ sisters?
Đáp: Yes, I get a younger brother!
|
Hỏi: Con có anh (em) trai/ chị (em) gái không?
Đáp: Dạ, con có một người em trai!
|
4
|
Hỏi: What’s his/ her/ yours name?
Đáp: His/ Her/ My name is…
|
Hỏi: Vậy tên của anh ấy/ cô ấy/ em là gì?
Đáp: Tên của anh ấy/ chị ấy là…
|
5
|
Hỏi: How old is she/ he?
Đáp: He/ She is…years old
|
Hỏi: Anh ấy/ cô ấy bao nhiêu tuổi?
Đáp: Anh ấy/ Chị ấy…tuổi
|
6
|
Hỏi: Where do you live with your family?
Đáp: We live…
|
Hỏi: Gia đình của con sống ở đâu?
Đáp: Gia đình con sống ở/ tại…
|
7
|
Hỏi: What do your parents do?
Đáp: My father is a…/ My mother is a…
|
Hỏi: Bố mẹ con làm nghề gì?
Đáp: Bố con là…/Mẹ con là…
|
8
|
Hỏi: What do you do with your family on the weekends?
Đáp: We watch the TV together
|
Hỏi: Con thường làm gì với gia đình vào ngày cuối tuần?
Đáp: Con xem TV với bố mẹ
|
9
|
Hỏi: Do your parents make you do chores?
Đáp: Yes, they do/ No, they don’t
|
Hỏi: Bố mẹ có cho con làm việc nhà không?
Đáp: Dạ có/ Dạ không
|
10
|
How’s the family?
Đáp: We’re good
|
Hỏi: Gia đình con có khỏe không?
Đáp: Dạ khỏe ạ
|
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cho bé 8 tuổi chủ đề về sách
STT
|
Câu tiếng Anh giao tiếp chủ đề
|
Nghĩa tiếng Việt
|
1
|
Hỏi: What is your favorite book?
Đáp: Doraemon
|
Hỏi: Đâu là quyển sách mà con yêu thích?
Đáp: Doraemon ạ
|
2
|
Hỏi: What is the book about?
Đáp: It’s about…
|
Hỏi: Cuốn sách đó nói về điều gì?
Đáp: Cuốn sách nói về…
|
3
|
Hỏi: Why do you like that type of book?
Đáp: Because…
|
Hỏi: Tại sao con lại thích cuốn sách đó?
Đáp: Tại vì…
|
4
|
Hỏi: Who is your favorite author? And why?
Đáp: I like…Because…
|
Hỏi: Ai là tác giả mà con yêu thích nhất? Và tại sao?
Đáp: Con thích…Bởi vì…
|
5
|
Hỏi: When do you have time to read books?
Đáp: When I have spare time
|
Hỏi: Con dành thời gian đọc sách vào lúc nào?
Đáp: Khi con có thời gian rảnh ạ
|
6
|
Hỏi: Where do you read books?
Đáp: At home
|
Hỏi: Con đọc sách ở đâu?
Đáp: Ở nhà ạ
|
7
|
Hỏi: Where do you usually buy books?
Đáp: At the bookstore
|
Hỏi: Con thường mua sách ở đâu?
Đáp: Ở hiệu sách ạ
|
8
|
Xem thêm : Cách lấy lại gốc tiếng Anh lớp 9 nhanh chóng, hiệu quả Hỏi: Do you often go to the library?
Đáp: Yes, I often go to the library with my friend, Cindy
|
Hỏi: Con có thường đến thư viện không?
Đáp: Dạ có, con thường đến thư viện với bạn Cindy
|
9
|
Hỏi: Do you like comic books?
Đáp: Yes, I really like reading comic
|
Hỏi: Con thích đọc truyện tranh không?
Đáp: Dạ có, con rất thích đọc truyện tranh ạ
|
10
|
Hỏi: What kind of comic/ manga book do you like?
Đáp: Superhero
|
Hỏi: Con thích thể loại truyện tranh nào?
Đáp: Siêu anh hùng ạ
|
Chủ đề con vật dành cho bé
STT
|
Câu học tiếng Anh giao tiếp cho trẻ em
|
Nghĩa tiếng Việt
|
1
|
Hỏi: Do you like to see animals in the zoo?
Đáp: Yes, I do
|
Hỏi: Con có thích xem động vật trong sở thú không?
Đáp: Dạ có ạ
|
2
|
Hỏi: Do you have a pet in your family?
Đáp: Yes, we keep a dog and a cat
|
Hỏi: Gia đình của con có nuôi thú cưng không?
Đáp: Dạ, nhà con có nuôi một chú chó và một chú mèo ạ
|
3
|
Hỏi: What animal is it?
Đáp: It’s a fish
|
Hỏi: Đây là con gì?
Đáp: Đây là con cá ạ
|
4
|
Hỏi: What can it do?
Đáp: It can swim
|
Hỏi: Nó có thể làm gì?
Đáp: Nó có thể bơi ạ
|
5
|
Hỏi: Where does it live?
Đáp: It lives in/on…
|
Hỏi: Nó sống ở đâu?
Đáp: Nó sống ở…
|
6
|
Hỏi: What does it eat?
Đáp: It eats…
|
Hỏi: Nó ăn cái gì?
Đáp: Nó ăn…
|
7
|
Hỏi: How does it look?
Đáp: It’s big/small/long/short/…
|
Hỏi: Nó trông như thế nào?
Đáp: Nó to lớn/ nhỏ bé/ dài/ ngắn/…
|
8
|
Hỏi: What sound does it make?
Đáp: It says…
|
Hỏi: Nó kêu như thế nào?
Đáp: Nó kêu…
|
9
|
Hỏi: What pets do you like?
Đáp: I like cats and goldfish.
|
Hỏi: Con thích nuôi thú cưng nào?
Đáp: Con thích nuôi mèo và cá vàng ạ
|
10
|
Hỏi: Are you scared of any animals?
Đáp: Yes, I am scared of snake
|
Hỏi: Con có sợ bất kỳ con vật nào không?
Đáp: Có, con sợ rắn ạ
|
Chủ đề màu sắc cho trẻ em
STT
|
Câu học tiếng Anh giao tiếp cho bé
|
Nghĩa tiếng Việt
|
1
|
Hỏi: Do you like red/ green/ yellow/…color?
Đáp: Yes. I do/ No. I don’t
|
Hỏi: Con có thích màu đỏ/ xanh lá/ vàng/…không?
Đáp: Dạ có/ Dạ không
|
2
|
Hỏi: What is your favorite color?
Đáp: I like red and green
|
Hỏi: Màu sắc yêu thích của con là gì?
Đáp: Con thích màu đỏ và màu xanh
|
3
|
Hỏi: What color is your pen?
Đáp: The pen is red
|
Hỏi: Bút của con có màu gì?
Đáp: Bút của con màu đỏ
|
4
|
Hỏi: What color is this/ that?
Đáp: This/ That is…
|
Hỏi: Đây/ Đó là màu gì?
Đáp: Đây/ Đó là màu…
|
5
|
Hỏi: What color is the sky?
Đáp: The sky is blue
|
Hỏi: Bầu trời có màu gì?
Đáp: Bầu trời có màu xanh
|
6
|
Hỏi: Do you like black?
Đáp: Yes, I do/ No, I don’t
|
Hỏi: Con có thích màu đen không?
Đáp: Dạ có/ Dạ không
|
7
|
Hỏi: Do you like red or green?
Đáp: I like red
|
Hỏi: Con thích màu đỏ hay màu xanh?
Đáp: Con thích màu đỏ ạ
|
8
|
Hỏi: Is the flower red or yellow?
Đáp: The flower is yellow
|
Hỏi: Bông hoa có màu đỏ hay màu vàng?
Đáp: Bông hoa có màu vàng ạ
|
9
|
Hỏi: How many colors are there in a rainbow?
Đáp: Seven
|
Hỏi: Cầu vồng có bao nhiêu màu?
Đáp: 7 ạ
|
10
|
Hỏi: What color are your eyes?
Đáp: They are black
|
Hỏi: Đôi mắt của con có màu gì?
Đáp: Mắt con có màu đen ạ
|
Tiếng Anh giao tiếp cho trẻ 8 tuổi chủ đề giao thông
STT
|
Câu học tiếng Anh giao tiếp cho trẻ em
|
Nghĩa tiếng Việt
|
1
|
Hỏi: How do you go to school?
Đáp: I go to school by bike
|
Hỏi: Con đến trường bằng gì?
Đáp: Con đến trường bằng xe đạp ạ
|
2
|
Hỏi: How would we get to the zoo?
Đáp: Let’s take the bus
|
Hỏi: Chúng ta đến sở thú như thế nào?
Đáp: Hãy bắt xe bus ạ
|
3
|
Hỏi: How did you get here?
Đáp: I got here on foot/ by bus/ by car…
|
Hỏi: Con đến đây như thế nào?
Đáp: Con đi bộ/ xe buýt/ xe hơi…ạ
|
4
|
Hỏi: What is it called?
Đáp: It’s motorbike
|
Hỏi: Chiếc xe này được gọi là gì?
Đáp: Xe máy ạ
|
5
|
Hỏi: How does your father travel to work?
Đáp: He travels to work by car
|
Hỏi: Bố của con đi làm bằng phương tiện gì?
Đáp: Bố đi làm bằng xe hơi ạ
|
6
|
Hỏi: Do you usually/ often catch a bus to school?
Đáp: Yes, I do/ No, I don’t
|
Hỏi: Con có thường bắt xe buýt đi học không?
Đáp: Dạ có ạ/ Dạ không ạ
|
7
|
Hỏi: Which vehicle is faster? Bike or car?
Đáp: Car
|
Hỏi: Phương tiện nào chạy nhanh hơn? Xe máy hay xe hơi?
Đáp: Xe hơi ạ
|
8
|
Hỏi: Which vehicles can fly?
Đáp: Airplane
|
Hỏi: Phương tiện nào có thể bay?
Đáp: Máy bay ạ
|
9
|
Hỏi: Do you want to go by plane?
Đáp: Yes, I do/ No, I don’t
|
Hỏi: Con có muốn đi máy bay không?
Đáp: Dạ có ạ/ Dạ không ạ
|
10
|
Hỏi: Do you have any bicycle?
Đáp: Yes, I do/ No, I don’t
|
Hỏi: Con có xe đạp không?
Đáp: Dạ có ạ/ Dạ không ạ
|
Chủ đề trường học
STT
|
Câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề
|
Nghĩa tiếng Việt
|
1
|
Hỏi: Which grade are you in?
Đáp: I am in grade 1
|
Hỏi: Con học lớp mấy?
Đáp: Dạ con học lớp 1 ạ
|
2
|
Hỏi: Which class are you in?
Đáp: I am in class 1A
|
Hỏi: Con học lớp nào?
Đáp: Con học lớp 1A ạ
|
3
|
Hỏi: Which subject do you like best?/ What is your favorite subject?
Đáp: I like Math and English.
|
Hỏi: Con thích môn học nào nhất?
Đáp: Con thích môn Toán và Tiếng Anh ạ
|
4
|
Hỏi: Which is easier for you: English or Math?
Đáp: English
|
Hỏi: Con thấy môn nào dễ hơn, Tiếng Anh hay Toán?
Đáp: Tiếng Anh ạ
|
5
|
Hỏi: What other subjects do you like?
Đáp: I like Drawing and Music
|
Hỏi: Con còn thích môn học nào khác?
Đáp:Con thích môn Vẽ và Âm nhạc nữa ạ.
|
6
|
Hỏi: What do you do when you get home from school?
Đáp: I do homework/ watch TV/…
|
Hỏi: Con thường làm gì sau khi đi học về?
Đáp: Con làm bài tập về nhà/ xem tivi/…
|
7
|
Hỏi: Do you have many friends at school?
Đáp: Yes, I do. I have 2 close friends, Mike and Jane.
|
Hỏi: Con có nhiều bạn ở trường không?
Đáp: Dạ có ạ. Con có 2 người bạn thân là Mike và Jane.
|
8
|
Hỏi: What school are you in?/ What school do you go to?
Đáp: I am in…
|
Hỏi: Con học ở trường nào?
Đáp: Con học ở…
|
9
|
Hỏi: How many students does your class have?
Đáp: There are 20 students in my class.
|
Hỏi: Lớp của con có bao nhiêu học sinh?
Đáp: Dạ lớp con có 20 bạn học ạ
|
10
|
Hỏi: Who is your favorite teacher at school?
Đáp: Miss Lan. She teaches us English.
|
Hỏi: Ai là giáo viên mà con thích nhất?
Đáp: Cô Lan ạ. Cô ấy dạy môn tiếng Anh.
|
Chủ đề thức ăn
STT
|
Câu tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề
|
Nghĩa tiếng Việt
|
1
|
Hỏi: What’s for breakfast/lunch/dinner?
Đáp: I eat rice, beef and potato soup
|
Hỏi: Con ăn sáng/ trưa/ tối với món gì?
Đáp: Con ăn cơm, thịt bò và súp khoai tây ạ
|
2
|
Hỏi: Would you like some beef?
Đáp: Yes
|
Hỏi: Con ăn chút thịt bò nhé?
Đáp: Dạ vâng ạ
|
3
|
Hỏi: What does it taste?/ Is it delicious?
Đáp: It’s good/ sweet/ salty/ spicy/…
|
Hỏi: Vị của nó như thế nào?/ Nó có ngon không?
Đáp: Ngon ạ/ Nó ngọt/ mặn/ cay…ạ
|
4
|
You should eat more vegetables.
|
Con nên ăn nhiều rau vào.
|
5
|
Hỏi: Which food do you like?/ What kind of food do you like?/ What is your favorite food?
Đáp: Chicken
|
Hỏi: Con thích ăn gì?
Đáp: Thịt gà ạ
|
6
|
Hỏi: What type of fruit do you want to eat?
Đáp: Mango
|
Hỏi: Con thích loại trái cây nào?
Đáp: Xoài ạ
|
7
|
Hỏi: Do you like vegetables?
Đáp: No, I don’t
|
Hỏi: Con thích ăn rau không
Đáp: Dạ không ạ
|
8
|
Hỏi: Who do you usually have dinner with?
Đáp: My dad and my mom
|
Hỏi: Con thường hay ăn tối với ai?
Đáp: Với bố và mẹ của con ạ
|
9
|
Hỏi: Do you think people should eat more vegetables every day? And why?
Đáp: Yes, because it’s good for our health
|
Hỏi: Con có nghĩ là mọi người nên ăn nhiều rau mỗi ngày không? Và tại sao?
Đáp: Dạ có, vì rau tốt cho sức khỏe ạ
|
10
|
Hỏi: What kinds of food are popular in Vietnam?
Đáp: Pho
|
Hỏi: Món ăn nào khá phổ biến ở Việt Nam?
Đáp: Dạ là Phở ạ
|
Tham khảo thêm: Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cơ bản theo chủ đề cho bé
Bí quyết học tiếng Anh giao tiếp cho trẻ 8 tuổi hiệu quả
Để nâng cao hiệu quả trong việc dạy bé 8 tuổi học tiếng Anh thông qua các mẫu câu giao tiếp thông dụng, bố mẹ có thể áp dụng ngay một số bí quyết sau đây:
Bố mẹ nên cùng con học tiếng Anh
Thay vì để bé tự “vật lộn” với ngôn ngữ mới, hay ngoài giờ học trên lớp thì bố mẹ cũng có thể đồng hành cùng con làm bài tập về nhà, giải đáp các thắc mắc của bé. Đa phần, tiếng Anh cho bé 8 tuổi khá đơn giản, chưa có nhiều ngữ pháp phức tạp nên bố mẹ không cần quá lo lắng về việc mình không giỏi ngôn ngữ này.
Bên cạnh đó, bạn có thể vận dụng những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho trẻ 8 tuổi theo từng chủ đề như trên, để cùng giao tiếp hàng ngày với bé. Qua đó giúp hình thành phản xạ với tiếng Anh của con tốt hơn.
Tham khảo nhiều mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho trẻ 8 tuổi với nhiều chủ đề khác nhau
Thay vì chỉ học các mẫu câu giao tiếp đơn giản như chào hỏi, giới thiệu thì khi bé đã nắm được chúng, bố mẹ nên cho con tiếp cận với nhiều mẫu câu với đa dạng chủ đề hơn. Lưu ý nên chọn những chủ đề gần gũi, thân thuộc với bé như con vật, đồ chơi, gia đình… để bé dễ dàng áp dụng hơn là những chủ đề quá rộng lớn như vũ trụ, thế giới….
Dạy bé 8 tuổi học tiếng Anh giao tiếp qua sách, truyện
Nếu bố mẹ không có nhiều ý tưởng cho việc chọn ra các chủ đề giao tiếp của trẻ bằng tiếng Anh, có thể kết hợp với sách, truyện ngoại ngữ. Sách, truyện mang đến nhiều lợi ích, cũng như vốn kiến thức, nhất là từ vựng và các mẫu câu giao tiếp để bé có thể theo học.
Đồng thời, thông qua việc đọc sách sẽ rèn luyện được thói quen đọc sách tiếng Anh mỗi ngày của trẻ, nuôi dưỡng tâm hồn và những tính cách tốt của bé hơn mà bố mẹ nên áp dụng.
Luôn luôn tạo môi trường để bé giao tiếp tiếng Anh
Thay vì đến giờ học mới dạy bé nói tiếng Anh, bố mẹ nên tạo điều kiện mọi lúc, mọi nơi để con được nói và giao tiếp ngoại ngữ. Chẳng hạn trước giờ ăn cơm có thể hỏi bé “are you hungry? (con có đói không)” hay “Let’s go to the kitchen! (mình cùng vào bếp đi con)” … để bé có thể tương tác lại với bố mẹ.
Hãy luôn khuyến khích, động viên thay vì tạo áp lực
Hầu như bố mẹ nào cũng mong muốn con học hành tốt, biết tiếng Anh. Nhưng vì như vậy mà ép bé học quá nhiều cũng gây ra nhiều hệ luỵ cho tư tưởng, tâm lý của con cái.
Vậy nên, thay vào đó bạn nên để bé học theo sở thích của mình, cho con thấy được tầm quan trọng của việc biết ngoại ngữ, những điều thú vị khi biết tiếng Anh, luôn luôn động viên, khích lệ và có sự khen thưởng xứng đáng khi bé học tốt.
Kết hợp đa phương pháp dạy bé học tiếng Anh
Ngoài việc cho bé 8 tuổi học tiếng Anh thông qua các mẫu câu giao tiếp thường ngày, bố mẹ có thể kết hợp đa phương pháp khác nhau. Chẳng hạn như học qua trò chơi, đọc sách, truyện, học thông qua video Youtube, học qua app, tham gia các trải nghiệm thực tiễn bằng tiếng Anh…. Như vậy sẽ tạo sự hứng thú hơn và tăng khả năng luyện học tiếng Anh của bé tốt hơn.
Kết luận
Trên đây là những chia sẻ về những mẫu tiếng Anh giao tiếp cho trẻ 8 tuổi theo các chủ đề khác nhau giúp bố mẹ hỗ trợ bé luyện tập một cách tốt hơn. Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh của Nguyễn Tất Thành để cập nhật thêm nhiều bài học ngoại ngữ nhé!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)