- Cách đặt tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt đơn giản
- Cấu trúc tên tiếng Anh cơ bản
- 3 Cách đặt tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt dễ nhất
- Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Anh (Tên khai sinh)
- Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Anh theo ngày sinh
- Đặt tên tiếng Anh theo tính cách và sở thích
- 100+ Gợi ý tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt dễ nhớ và ý nghĩa
- Tên tiếng Anh hay theo tên tiếng Việt có cùng nghĩa
- Tên tiếng Anh dựa theo tên tiếng Việt giống nhất
- Tên tiếng Anh cho nữ
- Tên tiếng Anh cho nam
- Viết tên theo tiếng Anh có cùng phát âm với tiếng Việt
- Cách đặt tên tiếng anh theo tên Việt có chữ cái đầu giống nhau
- Tên hay cho bạn nữ
- Tên hay cho bạn nam
- Tổng hợp tên tiếng Việt được dịch sang tiếng Anh theo ngày tháng sinh phổ biến 2024
Tự đặt tên tiếng Anh cho mình không chỉ giúp bạn nâng cao giá trị bản thân mà còn tạo cơ hội tốt khi học tập, làm việc. Trong bài viết này, Nguyễn Tất Thành sẽ hướng dẫn bạn cách đặt tên tiếng anh theo tên tiếng Việt đơn giản và tự lập tên 100% bằng tiếng anh với ý nghĩa hay nhất, phù hợp nhất.
- Dạy bé học bài anh đom đóm lớp 3 môn Tiếng Việt
- Giải mã ma trận đề thi tiếng Anh THPT quốc gia 2023/2024
- Tổng hợp bài tập tiếng anh hè lớp 5 lên 6 (có đáp án) & gợi ý nguồn học chất lượng, miễn phí!
- Tổng hợp 50+ tính từ khen ngợi trong tiếng anh hay nhất
- Đâu là điểm nhấn nổi bật của bộ tứ iPhone 14 năm nay?
Cách đặt tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt đơn giản
Chọn tên tiếng anh dựa vào tên tiếng Việt ngoài ý nghĩa hay, phù hợp mà còn phải đúng chuẩn cấu trúc mà người nước ngoài sử dụng. Đặc biệt, khi bạn viết, đọc, ký tên thì việc đảm bảo công thức tên đúng sẽ thể hiện sự chuyên nghiệp của bạn.
Bạn đang xem: 100+ Gợi ý và cách đặt tên tiếng anh theo tên tiếng việt dễ nhớ hay nhất 2024
Cấu trúc tên tiếng Anh cơ bản
Theo đó, tên tiếng Anh chuẩn tại các nước châu Âu,… gồm 3 phần và được sắp xếp theo thứ tự như công thức dưới đây:
First name + Middle name + Last name
Trong đó:
First name: tên riêng đứng sau tên đệm
Middle name: tên đệm đứng sau họ.
Last name: họ đứng đầu trong tên, đứng sau các từ Mr, Miss, Mrs khi xưng hô trang trọng.
Ví dụ:
Tên tiếng Việt: Lê Phương Mai
First name: Mai (Mai) hoặc Phuong Mai (Phương Mai)
Middle name: Phuong (Phương)
Last name: Le (Lê) hoặc Le Phuong (Lê Phương)
=> Tên tiếng anh chuẩn là: Mai Le Phuong hoặc Phuong Mai Le
3 Cách đặt tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt dễ nhất
Để thành lập tên tiếng anh dựa theo tên tiếng Việt, bạn có thể áp dụng 1 trong 3 cách sau đây. Mỗi cách đều có lưu ý quan trọng nên bạn cần đọc kỹ để thực hiện đúng.
Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Anh (Tên khai sinh)
Một trong những cách lập tên tiếng anh đơn giản nhất chính là dịch trực tiếp từ tên tiếng Việt và bỏ toàn bộ dấu. Cần lưu ý sau khi dịch tên, bạn cần sắp xếp lại thứ tự cho đúng công thức viết tên chuẩn nói trên.
Ví dụ: Lê Phương Mai => Le Phuong Mai
=> Cách viết đúng: Phuong Mai Le/ Mai Le Phuong
Đỗ Văn Hùng => Do Van Hung
=> Cách viết đúng: Van Hung Do/ Hung Do Van
Dịch tên tiếng Việt sang tên tiếng Anh theo ngày sinh
Nếu bạn theo hệ tâm linh, bạn cũng có thể chọn cách dịch tên tiếng việt theo ngày, tháng, năm sinh tương ứng. Cụ thể tên của bạn sẽ được ghép bằng cách chọn tên theo các con số với ý nghĩa may mắn theo công thức:
-
Tên (First name) = ngày sinh của bạn
-
Tên đệm (Middle name) = tháng sinh của bạn
-
Họ (Last name) = số cuối của năm sinh
Đặt tên tiếng Anh theo tính cách và sở thích
Ngoài 2 cách trên, bạn cũng có thể tự đặt tên cho mình theo tính cách và sở thích với 3 bước đơn giản sau:
Bước 1: Xác định phần tên đầu tiên (First Name)
Bạn có thể tham khảo một vài cái tên dưới đây:
Tên tiếng Anh hay cho nữ: Elizabeth, Emily, Emma, Jessica, Jennifer, Laura, Linda, Maria, Rebecca, Sarah,…
Tên tiếng Anh hay cho nam: Brian, Christopher, David, Daniel, Brian, John, James, Kevin, Mark, Matthew, Michael, Robert, William.
Bước 2: Xác định phần họ (Family Name)
Lưu ý đối với người Việt bạn cần lấy phần họ trong tên tiếng Việt để đưa vào tiếng Anh. Khi chuyển tên, bạn chỉ cần bỏ dấu của phần họ tiếng Việt là xong.
Bước 3: Ghép và thành lập tên tiếng Anh
Ở bước 1 và 2, nếu bạn chọn First Name là Daisy, họ tiếng Việt của bạn là Nguyễn thì tên tiếng Anh của bạn sẽ là: “Daisy Nguyen”.
Ngoài đặt tên, bạn cũng cần biết cách hỏi và trả lời để giới thiệu thông tin cho người khác khi cần. Bạn có thể tham khảo các mẩu truyện, hội thoại được tổng hợp trong Nguyễn Tất Thành Stories để nắm được toàn các mẫu câu giao tiếp này. Mặt khác, nếu bạn có con bạn cũng có thể cho các bé học để tiếp thu kiến thức ngữ pháp bổ ích này.
100+ Gợi ý tên tiếng Anh theo tên tiếng Việt dễ nhớ và ý nghĩa
Nhằm giúp bạn lựa chọn tên dễ dàng, Nguyễn Tất Thành sẽ gợi ý 100+ tên tiếng anh hay theo tên tiếng việt được nhiều người ưa chuộng. Bạn có thể chọn tên có cùng nghĩa, cùng phát âm, v.v… tùy ý muốn của mình.
Tên tiếng Anh hay theo tên tiếng Việt có cùng nghĩa
Đối với cách đặt tên này, bạn chỉ cần thực hiện chọn tên tiếng anh được dịch từ tên tiếng Việt của mình, sau đó ghép với họ là hoàn thành.
STT
|
Tên tiếng Việt
|
Tên tiếng Anh
|
Ý nghĩa
|
1
|
An
|
Ingrid
|
bình yên
|
2
|
Ánh Nguyệt
|
Selina
|
ánh trăng
|
3
|
Bảo
|
Eugen
|
quý giá
|
4
|
Bảo Anh
|
Eudora
|
món quà quý giá
|
5
|
Bình
|
Aurora
|
bình minh
|
6
|
Châu
|
Adele
|
cao quý
|
7
|
Cúc
|
Daisy
|
hoa cúc
|
8
|
Cường
|
Roderick
|
mạnh mẽ
|
9
|
Đại
|
Magnus
|
to lớn, vĩ đại
|
10
|
Danh
|
Orborne
|
nổi tiếng
|
11
|
Điệp
|
Doris
|
xinh đẹp, kiều diễm
|
12
|
Đức
|
Finn
|
đức tính tốt đẹp
|
13
|
Dung
|
Elfleda
|
dung nhan đẹp đẽ
|
14
|
Dũng
|
Maynard
|
dũng cảm
|
15
|
Dương
|
Griselda
|
chiến binh xám
|
16
|
Duy
|
Phelan
|
sói
|
17
|
Duyên
|
Dulcie
|
lãng mạn, ngọt ngào
|
18
|
Gia
|
Boniface
|
gia đình, gia tộc
|
19
|
Giang
|
Ciara
|
dòng sông nhỏ
|
20
|
Hải
|
Mortimer
|
chiến binh biển cả
|
21
|
Hân
|
Edna
|
niềm vui
|
22
|
Hạnh
|
Zelda
|
hạnh phúc
|
23
|
Hiền
|
Glenda
|
thân thiện, hiền lành
|
24
|
Hoa
|
Flower
|
đóa hoa
|
25
|
Hồng
|
Charmaine
|
sự quyến rũ
|
26
|
Hồng Nhung
|
Rose/Rosa/Rosy
|
hoa hồng
|
27
|
Hương
|
Glenda
|
trong sạch, thân thiện, tốt lành
|
28
|
Huy
|
Augustus
|
lộng lẫy, vĩ đại
|
29
|
Huyền
|
Heulwen
|
ánh sáng mặt trời
|
30
|
Khánh
|
Elysia
|
được ban phước lành
|
31
|
Khoa
|
Jocelyn
|
người đứng đầu
|
32
|
Khôi
|
Bellamy
|
đẹp trai
|
33
|
Kiên
|
Devlin
|
kiên cường
|
34
|
Lan
|
Grainne
|
hoa lan
|
35
|
Linh
|
Jocasta
|
tỏa sáng
|
36
|
Ly
|
Lyly
|
hoa ly ly
|
37
|
Mai
|
Jezebel
|
trong sáng như hoa mai
|
38
|
Mai Anh
|
Heulwen
|
ánh sáng mặt trời
|
39
|
Mạnh
|
Harding
|
mạnh mẽ
|
40
|
Minh
|
Jethro
|
thông minh, sáng suốt
|
41
|
My
|
Amabel
|
đáng yêu, dễ thương
|
42
|
Mỹ Nhân
|
Isolde
|
cô gái xinh đẹp
|
43
|
Nam
|
Bevis
|
nam tính, đẹp trai
|
44
|
Nga
|
Gladys
|
công chúa
|
45
|
Ngân
|
Griselda
|
linh hồn bạc
|
46
|
Ngọc
|
Coral/ Pearl
|
viên ngọc
|
47
|
Nhi
|
Almira
|
công chúa nhỏ
|
48
|
Nhiên
|
Calantha
|
đóa hoa nở rộ
|
49
|
Oanh
|
Alula
|
chim oanh vũ
|
50
|
Phong
|
Anatole
|
ngọn gió
|
51
|
Phú
|
Otis
|
phú quý
|
52
|
Quân
|
Gideon
|
vị vua vĩ đại
|
53
|
Quang
|
Clitus
|
vinh quang
|
54
|
Quốc
|
Basil
|
đất nước
|
55
|
Quyền
|
Baldric
|
lãnh đạo sáng suốt
|
56
|
Quỳnh
|
Epiphyllum
|
hoa quỳnh
|
57
|
Sơn Anh
|
Augustus
|
vĩ đại, lộng lẫy
|
58
|
Tài
|
Ralph
|
thông thái và hiểu biết
|
59
|
Tiên
|
Isolde
|
xinh đẹp như nàng tiên
|
60
|
Tiến
|
Hubert
|
nhiệt huyết, hăng hái
|
61
|
Trúc
|
Erica
|
mãi mãi, vĩnh hằng
|
62
|
Văn
|
người hiểu biết, thông thạo
|
|
63
|
Vân
|
Cosima
|
mây trắng
|
64
|
Vân Anh
|
Agnes
|
trong sáng
|
65
|
Việt
|
Baron
|
ưu việt, tài giỏi
|
66
|
Võ
|
Damian
|
người giỏi võ
|
67
|
Yến
|
Jena
|
chim yến
|
Tên tiếng Anh dựa theo tên tiếng Việt giống nhất
Lựa chọn tên tiếng Anh giống tên tiếng Việt là một trong những cách đặt tên đơn giản giúp bạn ghi nhớ dễ dàng. Dưới đây là bản tên phổ biến Nguyễn Tất Thành đã tổng hợp cho bạn.
Tên tiếng Anh cho nữ
STT
|
Tên tiếng Việt
|
Tên tiếng Anh
|
Ý nghĩa
|
1
|
Vân Anh
|
Valerie
|
sự khỏe mạnh, an toàn
|
2
|
Trâm Anh
|
Adelaide
|
người con gái có xuất thân cao quý
|
3
|
Thanh Anh
|
Alice
|
người phụ nữ cao quý, thanh tao
|
4
|
Thanh Bình
|
Bertha
|
cô gái thông thái, nổi tiếng
|
5
|
Kiến An
|
cô gái mạnh mẽ, kiên cường
|
|
6
|
Ánh Phượng
|
Phoebe
|
người sáng dạ, thông minh
|
7
|
Quỳnh Nga
|
Regina
|
em là nữ hoàng
|
8
|
Thanh Cúc
|
Clara
|
cô gái sáng dạ, trong trắng, tinh khiết
|
9
|
Thanh Thư
|
Freya
|
tiểu thư
|
10
|
Minh Giang
|
Gloria
|
sự vinh quang
|
11
|
Minh Thư
|
Martha
|
quý cô, tiểu thư
|
12
|
Minh Ý
|
Matilda
|
cô gái luôn kiên cường
|
13
|
Như Bình
|
Bridget
|
cô gái mang sức mạnh, nắm giữ quyền lực, giữ hòa bình
|
14
|
Tiểu Sương
|
Sarah
|
công chúa, tiểu thư
|
15
|
Yến Sương
|
Sophia
|
cô gái thông minh
|
16
|
Hồng Phúc
|
Gwen
|
được ban phước
|
17
|
Thanh Nhàn
|
Serena
|
cô gái tĩnh lặng, thanh bình
|
18
|
Ánh Viên
|
Victoria
|
tượng trưng cho chiến thắng
|
19
|
Hạnh Phúc
|
Beatrix
|
hạnh phúc, được ban phước
|
20
|
Phúc Phúc
|
Hilary
|
vui vẻ, nhiều điều may mắn
|
21
|
Thu Bình
|
Irene
|
mong ước hòa bình
|
22
|
Vi Vi
|
Vivian
|
cô gái hoạt bát
|
Tên tiếng Anh cho nam
STT
|
Tên tiếng Việt
|
Tên tiếng Anh
|
Ý nghĩa
|
1
|
Anh Dũng
|
Mars/ Richard
|
sự dũng mãnh
|
2
|
Anh Hùng
|
Andrew
|
người mạnh mẽ, hùng dũng
|
3
|
Anh Minh
|
Robert
|
chàng trai thông minh, sáng dạ
|
4
|
Anh Quân
|
Roy
|
vua
|
5
|
Bảo Bình
|
Frederick
|
người trị vì hòa bình
|
6
|
Gia Vỹ
|
Maximus
|
người con trai vĩ đại nhất
|
7
|
Hoàng Bảo
|
William
|
người bảo vệ
|
8
|
Hoàng Phúc
|
Asher
|
chàng trai được ban phước
|
9
|
Hồng Quân
|
Harold
|
quân đội, tướng quân, người cai trị
|
10
|
Hùng Dũng
|
Brian
|
Người con trai mang sức mạnh, quyền lực
|
11
|
Huy Quân
|
Walter
|
người chỉ huy quân đội
|
12
|
Mạnh Quân
|
Charles
|
chiến binh mạnh mẽ
|
13
|
Minh Chiến
|
Chad
|
chinh chiến, chiến binh
|
14
|
Minh Cương
|
Felix
|
hạnh phúc, may mắn
|
15
|
Minh Long
|
Drake
|
con rồng
|
16
|
Minh Phúc
|
Benedict
|
được ơn trên ban phước
|
17
|
Minh Sư
|
Leo/ Leon
|
chú sư tử
|
18
|
Minh Trị
|
Donald
|
chàng trai trị vì thế giới
|
19
|
Minh Vượng
|
Edgar
|
giàu có, thịnh vượng
|
20
|
Nguyễn Kim
|
Darius
|
người sở hữu sự giàu có
|
21
|
Tất Quân
|
Henry
|
người cai trị đất nước tức là Vua
|
22
|
Thanh Mãi
|
Eric
|
vị vua muôn đời
|
23
|
Thiên Trị
|
Henry/ Harry
|
người cai trị đất nước
|
24
|
Trần Bảo
|
Alexander
|
người bảo vệ và trấn giữ
|
25
|
Trường Chinh
|
Vincent
|
người chinh phục
|
26
|
Văn Chiến
|
Harvey
|
chiến binh xuất chúng
|
27
|
Văn Hợp
|
Alan
|
tượng trưng cho sự hòa hợp
|
28
|
Vỹ Thông
|
Rider
|
chiến binh cưỡi ngựa, người phát tin
|
Viết tên theo tiếng Anh có cùng phát âm với tiếng Việt
Một trong những cách hay nhất để bạn không thể quên tiếng anh của mình đó là đặt tên có cùng cách phát âm. Dưới đây là một số gợi ý hay:
STT
|
Tên tiếng Việt
|
Tên tiếng Anh
|
1
|
Quang
|
Quincy
|
2
|
Vi
|
Victoria
|
3
|
Đức
|
Douglas
|
4
|
Ngọc
|
Nance
|
5
|
My
|
Miley
|
6
|
Đức
|
Derek
|
7
|
Na
|
Nali
|
8
|
Mi
|
Milixin
|
9
|
Khánh Linh
|
Kaytlyn
|
10
|
Khánh Hà
|
Keva
|
11
|
Kim Mi
|
Kyomi
|
12
|
Lưu Ly
|
Lillie
|
13
|
Linh Đa
|
Linda
|
14
|
Lưu Min Đa
|
Lucinda
|
15
|
Minh Béo
|
Mabel
|
16
|
Minh Dao
|
Meadow
|
Cách đặt tên tiếng anh theo tên Việt có chữ cái đầu giống nhau
Cách dễ nhất để chọn tên tiếng Anh cho mình là sử dụng tên có chữ cái đầu giống tên thật. Trong bảng dưới đây, Nguyễn Tất Thành đã tổng hợp 1 số tên phổ biến. Bạn chỉ cần chọn tên có chữ cái đầu giống với tên của bạn, không nhất thiết phải trùng trong phần tên tiếng Việt trong bảng.
Tên hay cho bạn nữ
STT
|
Tên tiếng Việt
|
Tên tiếng Anh
|
Ý nghĩa
|
1
|
An
|
Aboli
|
bông hoa trong tiếng Hindu
|
2
|
Anh
|
Alani
|
con là viên đá quý
|
3
|
Dung
|
Daisy
|
bông hoa cúc dại
|
4
|
Dương
|
Diana
|
nữ thần Mặt trăng
|
5
|
Giang
|
Giselle
|
lời thề
|
6
|
Khánh
|
Kusum
|
bông hoa
|
7
|
Khánh Ngọc
|
Kate
|
cô gái thuần khiết
|
8
|
Kim
|
Ketki
|
thường được đánh vần là Ketaki
|
9
|
Kim
|
Kusum
|
bông hoa
|
10
|
Ly
|
Lily
|
đóa hoa huệ tây
|
11
|
Lý
|
Luna
|
trong tiếng Tây Ban Nha và Ý có nghĩa là mặt trăng
|
12
|
Minh
|
Milcah
|
con là nữ hoàng
|
13
|
Ngân
|
Noral
|
ánh sáng rực rỡ
|
14
|
Ngọc
|
Naomi
|
xinh đẹp và dễ chịu
|
15
|
Phi
|
Philomena
|
cô gái được yêu quý
|
16
|
Phương
|
Paris
|
sự lộng lẫy, quyến rũ
|
17
|
Phượng
|
Flora
|
hoa, bông hoa, đóa hoa
|
18
|
Sa
|
Saphire
|
viên đá quý xinh đẹp
|
19
|
Sương
|
Sterling
|
em là ngôi sao nhỏ
|
20
|
Thanh
|
Tazanna
|
nàng công chúa xinh đẹp
|
21
|
Tình
|
Tegan
|
người thân yêu, yêu mến
|
22
|
Tưởng
|
Tove
|
người xinh đẹp tuyệt trần
|
23
|
Uyên
|
Ulanni
|
người sở hữu vẻ đẹp trời cho
|
24
|
Vi Vi
|
Violet
|
hoa violet màu tím xinh đẹp
|
25
|
Vy
|
Venus
|
nữ thần sắc đẹp và tình yêu
|
Tên hay cho bạn nam
STT
|
Tên tiếng Việt
|
Tên tiếng Anh
|
Ý nghĩa
|
1
|
An
|
Alma
|
chàng trai tử tế, tốt bụng
|
2
|
Ân
|
Alan
|
sự hòa hợp
|
3
|
Anh
|
Agatha
|
người tốt đẹp
|
4
|
Ánh
|
Agnes
|
chàng trai trong sáng
|
5
|
Bắc
|
Bevis
|
cậu bé đẹp trai, dễ mến
|
6
|
Bắc
|
Benedict
|
người được ban phước
|
7
|
Bằng
|
Boniface
|
chàng trai may mắn
|
8
|
Bảo
|
Basil
|
con thuộc dòng dõi hoàng gia quý tộc
|
9
|
Bình
|
Bianca
|
trắng trẻo, thánh thiện
|
10
|
Bình
|
Bellamy
|
một người đẹp trai
|
11
|
Chung
|
Curtis
|
người lịch sự, nhã nhặn
|
12
|
Cung
|
Clement
|
chàng trai nhân từ, độ lượng
|
13
|
Cường
|
Chad
|
con là chiến binh dũng cảm
|
14
|
Đào
|
David
|
người yêu dấu
|
15
|
Dũng
|
Duke
|
nhà lãnh đạo
|
16
|
Dương
|
Duane
|
cậu bé tóc đen
|
17
|
Giang
|
Gabriel
|
chúa hùng mạnh
|
18
|
Giáng
|
Gregory
|
cảnh giác, cẩn trọng
|
19
|
Giảng
|
Garret
|
con mang sức mạnh nội lực
|
20
|
Hải
|
Harold
|
con là người đứng đầu
|
21
|
Hào
|
Hubert
|
đầy nhiệt huyết
|
22
|
Khiêm
|
Kieran
|
cậu bé tóc đen đáng yêu
|
23
|
Kiên
|
Kerenza
|
mang tình yêu trìu mến
|
24
|
Long
|
Letitia
|
niềm vui
|
25
|
Long
|
Lionel
|
chú sư tử con
|
26
|
Lưu
|
Liam
|
mang ý nghĩa mong muốn
|
27
|
Mạnh
|
Matthew
|
con là món quà từ Chúa
|
28
|
Phước
|
Philomena
|
chàng trai được nhiều người yêu mến
|
29
|
Phương
|
Felix
|
người hạnh phúc, may mắn
|
30
|
Sinh
|
Silas
|
rừng cây
|
31
|
Tính
|
Timothy
|
luôn tôn thờ Chúa
|
32
|
Tú
|
Titus
|
chàng trai danh giá
|
Tổng hợp tên tiếng Việt được dịch sang tiếng Anh theo ngày tháng sinh phổ biến 2024
Với cách này, bạn chỉ cần chọn phần tên tương ứng với các con số trong ngày tháng năm sinh của bạn, sau đó ghép theo cấu trúc chung để thành lập tên tiếng anh cho riêng mình.
Tên (First name) = ngày sinh của bạn
0. William
|
1. Collins
|
2. Howard
|
3. Filbert
|
4. Norwood
|
5. Anderson
|
6. Grace
|
7. Bradley
|
8. Clifford
|
9. Filbertt
|
Tên đệm (Middle name) = tháng sinh của bạn
Tháng
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Audrey
|
Daisy
|
2
|
Bruce
|
Hillary
|
3
|
Matthew
|
Rachel
|
4
|
Nicholas
|
Lilly
|
5
|
Benjamin
|
Nicole
|
6
|
Keith
|
Amelia
|
7
|
Dominich
|
Sharon
|
8
|
Samuel
|
Hannah
|
9
|
Conrad
|
Elizabeth
|
10
|
Anthony
|
Michelle
|
11
|
Jason
|
Claire
|
12
|
Jesse
|
Diana
|
Họ (Last name) = số cuối của năm sinh
Ngày
|
Nam
|
Nữ
|
Ngày
|
Nam
|
Nữ
|
1
|
Albert
|
Ashley
|
17
|
Dennis
|
Julie
|
2
|
Brian
|
Susan
|
18
|
David
|
Angela
|
3
|
Sedric
|
Katherine
|
19
|
Charles
|
Janet
|
4
|
James
|
Emily
|
20
|
Edward
|
Dorothy
|
5
|
Shane
|
Elena
|
21
|
Robert
|
Jessica
|
6
|
Louis
|
Scarlet
|
22
|
Thomas
|
Christine
|
7
|
Frederick
|
Crystal
|
23
|
Andrew
|
Sophia
|
8
|
Steven
|
Caroline
|
24
|
Justin
|
Charlotte
|
9
|
Daniel
|
Isabella
|
25
|
Alexander
|
Lucia
|
10
|
Michael
|
Sandra
|
26
|
Patrick
|
Alice
|
11
|
Richard
|
Tiffany
|
27
|
Kevin
|
Vanessa
|
12
|
Ivan
|
Margaret
|
28
|
Mark
|
Tracy
|
13
|
Phillip
|
Helen
|
29
|
Ralph
|
Veronica
|
14
|
Jonathan
|
Roxanne
|
30
|
Victor
|
Alissa
|
15
|
Jared
|
Linda
|
31
|
Joseph
|
Jenifer
|
16
|
George
|
Laura
|
Trên đây là tổng hợp 3 cách đặt tên tiếng anh theo tên tiếng Việt đơn giản và phổ biến nhất. Bạn có thể áp dụng 3 phương pháp này kết hợp danh sách tên tổng hợp kèm theo để tạo tên riêng cho mình. Nguyễn Tất Thành hi vọng những chia sẻ trong bài viết sẽ giúp bạn lựa chọn được cái tên ý nghĩa và phù hợp nhất.
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)