Giáo dụcHọc thuật

10 Cách phát âm e trong tiếng Anh dễ như tiếng Việt (Audio + VD)

1
10 Cách phát âm e trong tiếng Anh dễ như tiếng Việt (Audio + VD)

E là nguyên âm quan trọng trong bảng chữ cái và nó cũng có nhiều cách phát âm. Bài viết này sẽ giúp bạn ghi nhớ các cách phát âm e trong tiếng Anh cùng các lỗi sai khi đọc âm e.

Giới thiệu chữ E trong bảng chữ cái tiếng Anh

Chữ E trong bảng chữ cái tiếng Anh vừa là 1 chữ cái cũng vừa thực hiện chức năng ngữ pháp khác nhau trong 1 số lĩnh vực. Cụ thể:

Chữ E trong tiếng Anh là gì?

Trong bảng chữ cái, chữ E là chữ cái thứ 5 và là nguyên âm. Xét về thứ nguyên âm thì e là nguyên âm thứ 2, sau chữ a. Và tương tự, chữ e cũng có 2 dạng là chữ hoa và chữ thường:

Về chức năng ngữ pháp thì chữ “E” có thể là:

E là ký hiệu nốt nhạc

Trong âm nhạc, E là ký hiệu của nốt nhạc phương Tây.

VD: The bottom string on a guitar is an E.

Dây dưới cùng của đàn guitar là dây E.

E là điểm số môn học

E là điểm trong một bài kiểm tra hoặc một bài làm cho thấy bài làm đó bị coi là rất tệ hoặc, trong một số trường hợp, bị coi là thất bại.

VD: You might have to take the course again if you get many more Es.

Bạn có thể phải học lại khóa học nếu có nhiều điểm E hơn.

(e-) là tiền tố – Prefix

(e-) là một tiền tố trong tiếng Anh khá phổ biến. Nó cũng có nhiều biến thể khác khi ghép chung với các chữ cái như -x, -n,…

VD: e-commerce: thương mại điện tử

e-mail: thư điện tử

Chữ E viết tắt và ý nghĩa

Trong tiếng Anh, chữ E viết tắt mang ý nghĩa như sau:

Chữ E viết tắt và ý nghĩa. (Ảnh: Internet)

E là viết tắt của phương hướng

Xét về phương hướng, E là viết tắt của “East” – Hướng Đông là hướng mặt trời mọc vào buổi sáng hoặc một phần của khu vực hoặc quốc gia theo hướng này.

VD: The points of the compass are north, south, east, and west.

Các điểm của la bàn là hướng bắc, hướng nam, hướng đông và hướng tây.

Viết tắt của E trong dược học

Trong các loại thuốc, chữ E là viết tắt của “ectasy” – một trạng thái cực kỳ hạnh phúc, đặc biệt là khi cảm thấy niềm vui. 

VD: She threw her head back as if in ecstasy.

Cô ấy ngửa đầu ra sau như đang ngây ngất.

E viết tắt của electronic

Trong tiếng Anh, một số từ về điện tử hoặc điện đều có chữ cái đầu tiên là e-.

VD: e-ink: mực điện tử

e-commerce: thương mại điện tử

email: thư điện tử

Một số từ vựng có chứa chữ e và cách phát âm

Cách phát âm chữ E phụ thuộc vào từng trường hợp. Dưới đây là một số từ vựng chứa âm e và phiên âm của nó trong từ đó: 
















Từ vựng 

Phiên âm từ

Phiên âm chữ “e”

Nghĩa tiếng Việt

get

/ɡɛt/

/ɛ/

đến, nhận được, lấy

exit

/ˈɛk.sɪt/ 

/ɛ/

lối ra

whether

/ˈwɛð.ɚ/

/ɛ/

liệu

head

/hɛd/

/ɛ/

cái đầu

evening

/ˈiːv.nɪŋ/

/i:/

buổi tối

teacher

/ˈtiː.tʃɚ/

/i:/

giáo viên

person

/ˈpɝː.sən/

/ɜː/

người

earth

/ɝːθ/

/ɜː/

Trái Đất

saboteur

/ˌsæb.əˈtɝː/

/ɜː/

kẻ phá hoại

beer

/bɪər/

/ɪə/

bia

hero

/ˈhɪə.rəʊ/

/ɪə/

anh hùng

Các quy tắc phát âm e trong tiếng Anh đầy đủ nhất

Về quy tắc phát âm e tiếng Anh, chữ e có 10 cách đọc. Chi tiết cách đọc được nêu trong phần dưới đây:

Cách phát âm chữ e. (Ảnh: Internet)

Cách phát âm nguyên âm e khi đứng 1 mình

Khi E – e là 1 chữ cái độc lập trong bảng Alphabet thì chữ e đọc là /iː/

Cách phát âm chữ e trong 1 từ tiếng Anh

Phát âm e trong tiếng Anh gồm 10 cách, trong 1 số cách sẽ có thêm từng trường hợp cụ thể. Bạn hãy note lại và luyện tập thật nhiều để ghi nhớ!

Xem toàn bộ cách phát âm chữ E trong 1 từ tại đây:

Cách 1: Phát âm e là /ɛ/

Cách đọc /ɛ/: 

Trong cách này, chữ e được đọc là /ɛ/ khi:

TH1: Khi 1 từ kết thúc bằng “e + 1 phụ âm” 

Ví dụ:







get

/ɡɛt/

met

/mɛt/

hotel

/hoʊˈtɛl/

 

TH2: Khi “e + phụ âm + nguyên âm”

Ví dụ: 







exit

/ˈɛk.sɪt/ 

/ˈɛɡ.zɪt/

never

/ˈnɛv.ɚ/

level

/ˈlɛv.əl/

 

TH3: Khi “e + th (ð)” thì e đọc là /ɛ/

Ví dụ:






whether

/ˈwɛð.ɚ/

together

/təˈɡɛð.ɚ/

 

TH4: Trong 1 số trường hợp e đi cùng a thì “ea” đọc là /ɛ/

Ví dụ:








read (past tense)

/rɛd/


weather

/ˈwɛð.ɚ/

head

/hɛd/

breakfast

/ˈbrɛk.fəst/

Cách 2: Phát âm e là /i:/

Cách đọc âm /i:/:

Chữ “e” được đọc là /i:/ trong các trường hợp dưới đây:

TH1: Trong 1 từ, khi chữ e là âm tiết được nhấn mạnh (stressed syllables).

Ví dụ:







female

/ˈfiː.meɪl/

evening

/ˈiːv.nɪŋ/

secret

/ˈsiː.krət/

 

TH2: Khi chữ e đi cùng với a, e, i thì “ea”, “ee”, “ei” hoặc “ie” đều đọc là /i:/

Ví dụ:










jeans

/dʒiːnz/

teacher

/ˈtiː.tʃɚ/

free

/friː/

agree

/əˈɡriː/

briefcase

/ˈbriːf.keɪs/

piece

/piːs/

Cách 3: Chữ e được phát âm là /ɜː/

Cách đọc âm /ɜː/: 

Khi e đi với r, ar hoặc ur thì “er”, “ear” và “eur” đều đọc là /ɜː/. 

Ví dụ: 










her

/hɝː/

person

/ˈpɝː.sən/

earth

/ɝːθ/

learn

/lɝːn/

saboteur

/ˌsæb.əˈtɝː/

connoisseur

/ˌkɑː.nəˈsɝː/

Cách 4: Phát âm e là /ɪə/

Cách đọc âm /ɪə/: 

TH1: Khi e đi với a hoặc e thì “ea”, “ee” được đọc là /ɪə/

Ví dụ: 








hear

/hɪər/


near

/nɪər/

beer

/bɪər/

engineer

/ˌen.dʒɪˈnɪər/

 

TH2: Khi e + r + 1 nguyên âm thì “e” được đọc là /ɪə/

Ví dụ: 







Algeria

/ælˈdʒɪə.ri.ə/

hero

/ˈhɪə.rəʊ/

serious

/ˈsɪə.ri.əs/

Cách 5: Phát âm e là /ɪ/

Cách đọc âm /ɪ/: 

TH1: Những từ có 2 âm tiết trở lên mà âm tiết E không được nhấn mạnh thì e phát âm là /ɪ/.

Ví dụ:







defend

/dɪˈfend/

believe

/bɪˈliːv/

respect

/rɪˈspekt/

 

TH2: Trong các động từ quá khứ kết thúc bằng t hoặc d thì chữ e trong “ed” được đọc là /ɪ/.

Ví dụ:







wanted

/ˈwɑːn.t̬ɪd/

needed

/ˈniː.dɪd/

loaded

/ˈloʊ.dɪd/

Cách 6: Phát âm e là /ə/

Cách đọc âm /ə/: 

TH1: Những từ kết thúc bằng “-en” hoặc “-ent”

Ví dụ:









happen

/ˈhæp.ən/

often

/ˈɑːf.ən/

parent

/ˈper.ənt/

moment

/ˈmoʊ.mənt/

accident

/ˈæk.sə.dənt/

 

TH2: Với mạo từ “the”, chữ e trong “the” có 2 cách đọc như sau:

Cách 7: Phát âm e là /eɪ/

Cách đọc âm /eɪ/: 

Những từ có e đi cùng với i, y thì “ei” và “ey” được phát âm là /eɪ/

Ví dụ:








weight

/weɪt/

freight

/freɪt/

grey

/ɡreɪ/

obey

/oʊˈbeɪ/

Cách 8: Phát âm e là /aɪ/

Cách đọc âm /aɪ/: 

Đối với trường hợp này, bạn cần ghi nhớ một số từ đặc biệt vì chúng không có quy tắc cụ thể. 

Ví dụ:







height

/haɪt/

sleight

/ˌslaɪt/

eyes

/aɪ/

Cách 9: Phát âm e là /eə/

Cách đọc âm /eə/: 

Trong tiếng Anh Anh, những từ có cụm “er” , “ea” thì đọc là /eə/.

Ví dụ:








where

/weər/

there

/ðeər/

bear

/beər/

wear

/weər/

Cách 10: Chữ e là âm câm

TH1: Trong động từ quá khứ KHÔNG kết thúc bằng t hoặc d thì e trong “ed” là âm câm.

Ví dụ:






played

/ˈpɫeɪd/

kicked

/kɪkd/

TH2: Trong các từ, khi “e + v” thì e là âm câm.

Ví dụ:






movement

/ˈmuːv.mənt/

improvement

/ɪmˈpruːv.mənt/

TH3: Khi thêm “e” ở từ có 1 âm tiết, e sẽ biến nguyên âm ngắn đứng trước nó thành nguyên âm đôi và e trở thành âm câm.

Ví dụ:







car => care

/kɑːr/ => /keər/


her => here

/hɜːr/ => /hɪər/

hop => hope

/hɒp/ => /həʊp/

 





Như vậy, có 10 cách phát âm e trong tiếng Anh gồm:

1. e = /ɛ/ khi:


2. e = /i:/ khi:

  • Chữ e là âm tiết được nhấn mạnh

  • e + a,e,i = ea, ee, ei hoặc ie 

3. e = /ɜː/ khi e đi với r, ar hoặc ur => “er”, “ear” và “eur” đọc là /ɜː/

4. e = /ɪə/ khi:


5. e = /ɪ/ khi:


6. e = /ə/ khi:


7. e = /eɪ/: Những từ có e đi cùng với i, y thì “ei” và “ey” được phát âm là /eɪ/

8. e = /aɪ/ trong 1 số trường hợp cụ thể.

9. e = /eə/ khi trong tiếng Anh Anh, những từ có cụm “ere” , “ear” thì đọc là /eə/.

10. e là âm câm khi nằm trong cụm “ed” của động từ quá khứ không kết thúc với t & d.

 Và e biến nguyên âm trước nó thành nguyên âm đôi khi thêm e vào từ có 1 âm tiết, e trở thành âm câm.

Hướng dẫn luyện phát âm e đúng chuẩn 

Phát âm nguyên âm e có rất nhiều cách và bạn cần kết hợp nghe, đọc nhiều lần để ghi nhớ. Dưới đây là một vài mẹo giúp bạn phát âm đúng:

Hướng dẫn luyện phát âm e đúng chuẩn. (Ảnh: Internet)

Luyện nghe phiên âm riêng nhiều lần và so sánh điểm khác nhau

Mỗi chữ cái tiếng Anh trong 1 từ có thể được phiên âm và đọc khác nhau. Để nắm được sự khác biệt đó, bạn cần luyện nghe các từ nhiều lần và so sánh cách đọc giữa chúng. 

Luyện đọc các từ có chứa âm e ở cùng 1 vị trí nhưng cách đọc khác nhau

Song song với luyện nghe, bạn nên đọc để thấy được điểm khác biệt giữa cách mở miệng, vị trí đặt môi lưỡi và cách lấy hơi. Cách quan sát tốt nhất chính là vừa nghe vừa đọc trước gương để nhìn rõ khẩu hình của mình.

Kiểm tra phát âm của mình bằng công cụ thông minh 

Dựa vào hình ảnh mô phỏng khẩu hình miệng, bạn có thể quan sát cách phát âm của mình một cách tương đối. Tuy nhiên, để đảm bảo âm đọc của bạn chính xác hoàn toàn, bạn cần sử dụng công cụ kiểm tra trực tuyến trên điện thoại hoặc máy tính của mình.





Kiểm tra ngay cách phát âm chữ E với công cụ M-Speak của Nguyễn Tất Thành tại đây:

Bài tập về quy tắc phát âm e trong tiếng Anh

Dưới đây là các dạng bài tập cách phát âm e trong tiếng Anh, bạn cùng làm và kiểm tra đáp án với Nguyễn Tất Thành nhé!

Bài tập và đáp án về cách phát âm e. (Ảnh: Internet)

Bài 1: Nghe và đọc lại các từ sau

























STT

Từ vựng

Phiên âm

1

get

2

example

3

movement

4

together

5

evening

6

earth

7

engineer

8

weather

9

saboteur

10

serious

11

defend

12

parent

13

wanted

14

accident

15

freight

16

eyes

17

grey

18

there

19

bear

20

played

Bài 2: Sắp xếp cách đọc âm e đúng vào mỗi từ cho sẵn





/ɛ/ – /i:/ – /ɜː/ – /ɪə/ – /ɪ/ – /ə/ – /eɪ/ – /aɪ/ – /eə/ – âm câm

 















Từ vựng

Cách phát âm e

Từ vựng

Cách phát âm e

pet

 

kicked

 

weather

 

wanted

 

sleight

 

where

 

weight

 

bear

 

her

 

serious

 

movement

 

female

 

care

 

eyes

 

connoisseur

 

person 

 

believe

 

grey

 

engineer

 

jeans

 

Bài 3: Chọn từ có phát âm e khác với các từ còn lại 




















STT

Từ vựng 1

Từ vựng 2

Từ vựng 3

1

A. hotel

B. evening

C. never

2

A. agree

B. exit

C. whether

3

A. head

B. female

C. evening

4

A. secret

B. breakfast

C. teacher

5

A. free

B. briefcase

C. beer

6

A. piece

B. her

C. person 

7

A. near

B. wear

C. hear

8

A. serious

B. engineer

C. earth

9

A. wanted

B. needed

C. kicked

10

A. grey

B. happen

C. weight

11

A. sleight

B. weight

C. height

12

A. sleight

B. eyes

C. obey

13

A. together

B. accident

C. weather

14

A. moment

B. movement

C. improvement

15

A. improvement

B. believe

C. respect

Đáp án bài tập cách phát âm chữ e tiếng Anh

Bài 1: Nghe và đọc

Bài 2:















Từ vựng

Cách phát âm e

Từ vựng

Cách phát âm e

pet

/ɛ/

kicked

âm câm

weather

/ɛ/

wanted

/ɪ/

sleight

/aɪ/

where

/eə/

weight

/eɪ/

bear

/eə/

her

/ɜː/

serious

/ɪə/

movement

âm câm

female

/i:/

care

âm câm

eyes

/aɪ/

connoisseur

/ɜː/

person 

/ɜː/

believe

/ɪ/

grey

/eɪ/

engineer

/ɪə/

jeans

/i:/

Bài 3: 





1. B

2. A

3. A

4. B

5. C

6. A

7. B

8. C

9. C

10. B

11. C

12. C

13. B

14. A

15. A

Tóm lại, cách phát âm “e” có 10 cách gồm: /ɛ/ – /i:/ – /ɜː/ – /ɪə/ – /ɪ/ – /ə/ – /eɪ/ – /aɪ/ – /eə/ – âm câm. Để nắm rõ sự khác biệt giữa những cách đọc này, bạn nên nghe, đọc thật nhiều lần. Bạn có thể kết hợp kiểm tra với công cụ M-Speak miễn phí của Nguyễn Tất Thành tại đây:

Đừng quên theo dõi Blog Học tiếng Anh để cập nhật thêm bài học về phát âm tiếng Anh cùng nhiều kiến thức ngữ pháp khác nhé!

0 ( 0 bình chọn )

Nguyễn Tất Thành

https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Nguyễn Tất Thành - Nơi chia sẻ kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực từ giáo dục, văn hóa đến kỹ năng phát triển bản thân. Với các bài viết chất lượng, Nguyễn Tất Thành cung cấp nền tảng vững chắc cho người đọc muốn nâng cao hiểu biết và kỹ năng. Khám phá thông tin hữu ích và học hỏi từ những chuyên gia đầu ngành để hoàn thiện bản thân mỗi ngày.

Ý kiến bạn đọc (0)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm