- 10.000 đồng Việt Nam bằng bao nhiêu? Hãy cùng tìm hiểu để hiểu rõ hơn về giá trị của 10.000 đồng Trung Quốc hay 10.000 đồng Nhật Bản bằng VNĐ.
- I. Danh sách mệnh giá Yên Trung Quốc và Yên Nhật
- 1. Đơn vị tiền Trung Quốc
- 2. Yên Nhật và các mệnh giá tương ứng
- II. 10.000 nhân dân tệ và 1.000 yên là bao nhiêu?
- 2. 10.000 yên tiền Việt Nam có giá trị bao nhiêu?
- III. Mẹo đổi nhanh 10.000 tệ hoặc 1.000 yên sang tiền Việt Nam
Đối mặt với sự đa dạng của các địa điểm trao đổi tiền tệ, việc theo dõi tỷ giá hối đoái trở nên quan trọng. Không cần phải lo lắng về việc đổi 10.000 tệ hay 1.000 yên sang tiền Việt Nam, hãy xem tỷ giá CNY và Yên Nhật bên dưới.
Tỷ giá hối đoái giữa đồng yên Nhật và đồng Nhân dân tệ Trung Quốc thường xuyên biến động. Nắm bắt ngay những thông tin tỷ giá mới nhất để tự tin hơn trong giao dịch, du lịch, học tập. Đọc ngay để biết 10.000 tệ và 1.000 yên của Việt Nam là bao nhiêu.
Bạn đang xem: 1 vạn đồng Trung Quốc hay 1 vạn đồng Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
10.000 đồng Việt Nam bằng bao nhiêu? Hãy cùng tìm hiểu để hiểu rõ hơn về giá trị của 10.000 đồng Trung Quốc hay 10.000 đồng Nhật Bản bằng VNĐ.
I. Danh sách mệnh giá Yên Trung Quốc và Yên Nhật
1. Đơn vị tiền Trung Quốc
Nhân dân tệ – đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc (mã ISO 4217: CNY, tên quốc tế: RMB). Trong nền kinh tế Trung Quốc có cả tiền giấy và tiền xu với các mệnh giá sau: – Tiền giấy: 1 tệ, 5 tệ, 10 tệ, 20 tệ, 50 tệ và 100 tệ. – Tiền xu: 1 xu, 2 xu, 5 xu và 1 xu nhân dân tệ (1 tệ = 10 xu = 100 xu).
2. Yên Nhật và các mệnh giá tương ứng
Yên là tiền tệ chính thức của Nhật Bản (ký hiệu là ¥, mã là JYP). Hiện nay, Yên Nhật được lưu hành dưới hai hình thức chính là Tiền xu (gồm 6 loại) và Tiền giấy (gồm 4 loại) do Ngân hàng Nhật Bản phát hành. – Tiền kim loại: 1 yên, 5 yên, 10 yên, 50 yên, 100 yên và 500 yên.
II. 10.000 nhân dân tệ và 1.000 yên là bao nhiêu?
1. 10.000 đồng là bao nhiêu?
Xem thêm : Top 10 bùa may mắn trong kinh doanh (buôn bán, làm ăn)
Ngày 3/4/2023, Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá chéo giữa Đồng Việt Nam và Nhân dân tệ Trung Quốc ở mức 3.426,39 VNĐ/CNY.
=> 1 nhân dân tệ = = 3.426,39 đồng.
Dựa vào tỷ giá trên có thể tính được: – 10 tệ = 34.263,90 đồng. – 100 tệ = 342.639 đồng. – 1.000 tệ = 3.426.390 đồng. – 10.000 tệ = 10.000 tệ = 34.263.900 đồng.
2. 10.000 yên tiền Việt Nam có giá trị bao nhiêu?
Tỷ giá chéo giữa đồng Việt Nam và Yên Nhật được Ngân hàng Nhà nước niêm yết ở mức 178,93 VNĐ/JPY.
Do đó:- 1 yên = 178,93 đồng.- 100 yên = 17.893 đồng.- 1.000 yên = 178.930 đồng.- 10.000 yên = 10.000 yên = 1.789.300 đồng.
III. Mẹo đổi nhanh 10.000 tệ hoặc 1.000 yên sang tiền Việt Nam
Sử dụng Google để dễ dàng chuyển đổi Nhân dân tệ/Yên Nhật sang Đồng Việt Nam và các ngoại tệ khác sang VNĐ.
Xem thêm : Hiện trường vụ cháy kinh hoàng tại Bệnh viện Đức Giang
– Cách kiếm 1 nghìn yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam:+ Bước 1: Truy cập Google.+ Bước 2: Nhập từ khóa “JPY = VNĐ” hoặc “yên = vnd”.
Kết quả 1 Yên Nhật là 175,65 đồng Việt Nam sẽ được hiển thị ngay lập tức.
– Cách tìm hiểu 10.000 tệ Việt Nam là bao nhiêu:+ Bước 1: Truy cập Google.+ Bước 2: Nhập từ khóa “CNY = VNĐ”.
Lưu ý: Giá Yên Nhật và Nhân dân tệ Trung Quốc có thể thay đổi tùy theo thời điểm bạn tra cứu.
Từ mẹo đổi nhanh 10.000 tệ hoặc 1.000 yên sang tiền Việt theo hướng dẫn của Nguyễn Tất Thành, bạn cũng có thể làm tương tự với các mệnh giá khác như: 20.000 tệ, 500.000 tệ, 1.000.000 tệ, 300.000 tệ, 40.000 tệ, 10.000 tệ, 15.000 tệ , 100.000 nhân dân tệ, 100.000 yên, 20.000 nhân dân tệ, 10.000 yên, 4.000 nhân dân tệ…
Với bài viết về 10.000 nhân dân tệ, 10.000 yên và cách chuyển đổi chúng sang VNĐ, tôi hy vọng bạn đã học được cách kiểm soát và tự chủ hơn trong việc đầu tư ngoại tệ, làm việc, du lịch hay trao đổi hàng hóa.
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Blog
Ý kiến bạn đọc (0)