“Quie” là từ miêu tả thời gian trong tiếng Việt. Vậy tiếng Anh quý giá là gì? Làm thế nào để đọc? Làm thế nào để phát âm? Từ vựng nào liên quan đến từ quý giá trong tiếng Anh? Hãy cùng Nguyễn Tất Thành khám phá rõ hơn trong bài viết sau.
- Câu chủ động bị động trong tiếng Anh: Định nghĩa, cấu trúc & bài tập
- Tổng hợp lý thuyết và bài tập câu giả định thường gặp trong tiếng Anh
- Dạy tiếng Anh cho bé mới bắt đầu từ đâu? Nên dạy theo phương pháp nào?
- Toán lớp 2 khối trụ khối cầu: Bài tập và bí quyết học hiệu quả!
- 50+ bài tập câu điều kiện loại 2 trong tiếng Anh [kèm đáp án]
quý là gì?
Quarter được biết đến như một danh từ để chỉ một lượng thời gian tương đương với 3 tháng liên tục gọi là một quý, bao gồm: Tháng 1 – Tháng 2 – Tháng 3, Tháng 4 – Tháng 5 – Tháng 6, Tháng 7 – Tháng 8 – Tháng 9, Tháng 10 – Tháng 11 – Tháng 12. Vậy tổng cộng một năm sẽ có 4 quý. Khi 4 quý kết thúc, năm cũ sẽ kết thúc và một năm mới sẽ bắt đầu.
Bạn đang xem: Quý tiếng Anh là gì? Gợi ý các từ vựng và mẫu câu giao tiếp về “quý” trong tiếng Anh
quý tiếng anh là gì
Trong tiếng Anh, “quarter” được dịch là Quarter và được dịch như sau: “Quarter là một trong bốn phần bằng nhau hoặc tương đương mà bất cứ thứ gì được hoặc có thể được chia vào”.
Theo đó, 4 quý trong năm bằng tiếng Anh sẽ là:
- Quý 1: Quý 1/Quý 1
- Quý 2: Quý 2
- Quý 3: Quý 3
- Quý 4: Quý 4
Ví dụ về quý trong tiếng Anh
Để hiểu rõ hơn khu phố tiếng Anh là gì? Mọi người có thể tham khảo một số ví dụ sau:
Ý nghĩa tiếng Anh
|
nghĩa tiếng việt
|
Hôm thứ Hai, chính phủ cho biết GDP đã tăng 4,2% trong nửa đầu năm so với một năm trước đó, với mức tăng trưởng tăng lên 5,2% trong quý thứ hai từ mức 3,3% trong quý đầu tiên.
|
Xem thêm : Bật mí top 5+ cách dạy tiếng Anh cho bé tại nhà hiệu quả Hôm thứ Hai, chính phủ cho biết GDP đã tăng 4,2% trong sáu tháng đầu năm so với năm trước, với mức tăng trưởng tăng lên 5,2% trong quý hai từ mức 3,3% trong quý đầu tiên.
|
Bạn đã xem những con số trong quý này chưa?
|
Bạn đã xem số liệu kinh doanh của quý này chưa?
|
Tôi nhận được hóa đơn tiền điện hàng quý
|
Mỗi quý tôi có hóa đơn tiền điện
|
Sự suy giảm đã được dự đoán trước, đặc biệt là ở Nhật Bản, nơi có mức tăng trưởng kỷ lục trong quý trước.
|
Sự suy giảm này đã được dự đoán trước, đặc biệt tại Nhật Bản, quốc gia có mức tăng trưởng kỷ lục trong quý trước.
|
Hôm thứ Sáu, công ty đã công bố khoản lãi 5,6 tỷ USD trong quý 2 năm 2017 kéo dài từ tháng 10 đến tháng 12.
|
Công ty đã công bố hôm thứ Sáu rằng họ đã đạt được lợi nhuận 5,6 tỷ USD trong quý 2 năm 2017 từ tháng 10 đến tháng 12.
|
Họ có nhiều quý liên tiếp đạt lợi nhuận và doanh thu kỷ lục.
|
Họ đạt lợi nhuận và doanh thu cao kỷ lục trong nhiều quý liên tiếp.
|
Con số 3,6 tỷ USD đó lớn hơn 500 triệu USD so với tính toán ban đầu của ngân hàng, buộc họ phải trình bày lại kết quả quý đầu tiên.
|
Con số lỗ 3,6 tỷ cao hơn so với tính toán ban đầu của ngân hàng là 4.500 triệu USD, buộc ngân hàng phải công bố lại kết quả tài chính quý I.
|
Bây giờ là cuối quý
|
Quý đã kết thúc.
|
Các ngân hàng được thúc đẩy hơn nữa nhờ lợi nhuận từ giao dịch trái phiếu chính phủ cũng như sự gia tăng của thị trường chứng khoán trong quý 3.
|
Các ngân hàng được thúc đẩy nhờ giao dịch trái phiếu chính phủ cũng như sự gia tăng của thị trường chứng khoán trong quý 3.
|
Một số từ vựng liên quan đến tứ quý trong tiếng Anh
Để có thể giao tiếp bằng tiếng Anh chủ đề “quý giá”, đòi hỏi mỗi người phải tích lũy thêm nhiều từ vựng liên quan. Dưới đây Nguyễn Tất Thành sẽ tổng hợp một số từ vựng, cụm từ liên quan đến Quý bằng tiếng Anh để mọi người tham khảo:
Kết luận
Trên đây là những thông tin trả lời cho câu hỏi “Quý tiếng Anh là gì?” Đây được coi là một từ khá đặc biệt thường được sử dụng trong văn viết về các sự kiện, tin tức, kinh tế và thậm chí cả cuộc sống đời thường. Hy vọng dựa trên những chia sẻ trên mọi người có thể sử dụng từ này đúng thời điểm trong giao tiếp tiếng Anh hiệu quả.
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)