- Chữ O trong Tiếng Anh là gì?
- Chữ O viết tắt trong Tiếng Anh là gì?
- Một số từ viết tắt liên quan đến O trong ngữ pháp tiếng Anh
- Các từ và chữ viết tắt khác trong tiếng Anh
- Một số từ vựng bắt đầu bằng chữ O trong tiếng Anh
- Chữ O trong tên cá nhân hoặc tên địa danh quốc gia
- Chữ O trong tên sản phẩm & nhãn hiệu
- Chữ O trong tên nghệ sĩ và người nổi tiếng
- Chữ O trong tên các loài động vật, thực vật
Ô trong Tiếng Anh là gì? Hầu hết người học đều biết rằng O là viết tắt của Object trong một câu. Tuy nhiên, chữ O cũng có thể là một chữ cái và viết tắt của nhiều từ khác. Hãy cùng Nguyễn Tất Thành tìm hiểu chi tiết trong bài viết này nhé!
Chữ O trong Tiếng Anh là gì?
O là một chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh. Về thứ tự thì đó là chữ cái thứ 15 và nguyên âm thứ 4. Chữ O được viết dưới 2 dạng gồm chữ hoa và chữ thường như sau:
Bạn đang xem: O trong tiếng Anh là gì? Các thuật ngữ ngữ pháp cụm từ liên quan
Ý nghĩa của chữ O cũng có thể là:
1. Chữ O được dùng trong nói và viết có nghĩa là “số 0”
Ví dụ: Số điện thoại của tôi là ba, một, o, năm, một, đôi o (= 3105100).
Số điện thoại của tôi là ba, một, không, năm, một, không, không. (= 3105100).
2. Chữ O như một câu cảm thán, được sử dụng khi nói chuyện với ai đó hoặc điều gì đó, hoặc thể hiện điều gì đó một cách tình cảm hoặc trang trọng.
Ví dụ: Ôi Zeus! Hãy nghe lời cầu nguyện của tôi.
Hỡi Zeus! Hãy nghe lời cầu nguyện của tôi.
Chữ O viết tắt trong Tiếng Anh là gì?
-
Chữ viết tắt của chữ O trong tiếng Anh thường được hiểu là Tân ngữ trong câu. Tân ngữ là một thành phần trong câu, được coi là người hoặc vật bị ảnh hưởng bởi người hoặc vật khác.
-
Ngoài ra chữ O còn được viết là (o’) – Thay thế giới từ “Of” dùng trong văn viết khi chữ “f” không được phát âm. Ví dụ: một chai bia.
Cùng bé khám phá những chữ cái tiếng Anh đầu tiên với nhiều bài học và trò chơi vui nhộn trong Nguyễn Tất Thành ABC
|
Một số từ viết tắt liên quan đến O trong ngữ pháp tiếng Anh
Chữ viết tắt O thường được hiểu là Objects – Object. Tương tự, trong câu còn có các thành phần viết tắt khác được nêu ở bảng dưới đây:
Chữ viết tắt
|
Loại từ
|
Định nghĩa
|
Ví dụ
|
N – Danh từ
|
Danh từ
|
Danh từ (N) là những từ dùng để nói về người, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng.
|
con trai
con mèo (mèo)
bàn
mặt trời (mặt trời)
|
Adj – Tính từ
|
tính từ
|
Tính từ (Adj) có chức năng mô tả một danh từ hoặc đại từ.
Tính từ giúp mô tả màu sắc và trạng thái của một người hoặc vật.
|
xinh đẹp: đẹp
lười biếng: lười biếng
nắng: trời nắng
|
Adv – trạng từ
|
trạng từ
|
Trạng từ (Adv) mô tả hoặc cung cấp thêm thông tin, chính xác hơn. Adv sửa đổi động từ, tính từ, trạng từ hoặc cụm từ.
|
cẩn thận: cẩn thận
vui vẻ: hạnh phúc
khủng khiếp: một cách khủng khiếp
|
S – Chủ đề
|
Chủ thể
|
Chủ ngữ/chủ ngữ (S) thường đứng ở đầu câu. S có thể là một danh từ, một đại từ hoặc cả một cụm từ. S là trung tâm của câu.
|
Anh ấy rất đẹp trai.
(Anh ấy rất đẹp trai – Anh ấy là chủ đề).
Mẹ tôi cảm thấy mệt mỏi.
(Mẹ tôi cảm thấy mệt mỏi – Mẹ tôi là chủ ngữ)
|
V – Động từ
|
Động từ
|
Động từ (V) là những từ chỉ hành động, trạng thái hoặc quá trình của người hoặc vật.
Động từ bao gồm: nội động từ và ngoại động từ
|
Viết nhật ký:
đi: đi, vận hành
bật: bật
Động từ chuyển tiếp:
hôn: hôn
ôm: ôm
|
Các từ và chữ viết tắt khác trong tiếng Anh
Chữ O cũng xuất hiện trong một số từ viết tắt tiếng Anh phổ biến. Dưới đây là danh sách các cụm từ đó!
Từ/cụm từ viết tắt
|
Phiên dịch
|
Ý nghĩa tiếng Việt
|
Nhân tiện
|
Nhân tiện
|
Ồ này, nhân tiện
|
Chúa ơi
|
Ôi chúa ơi
|
Ôi Chúa ơi, Chúa ơi
|
GN
|
Chúc ngủ ngon
|
Chúc ngủ ngon
|
SUP
|
Có chuyện gì thế
|
xin chào, có chuyện gì thế?
|
CƯỜI
|
Cười thật to
|
cười to lên
|
hay còn gọi là
|
Được biết đến như
|
được gọi là
|
bạn trai
|
bạn trai
|
bạn trai
|
ôi trời
|
Trên đường đi
|
đang trên đường
|
TBC
|
Sẽ được tiếp tục
|
được tiếp tục
|
SIS
|
Em gái
|
em gái
|
NGƯỜI ANH EM
|
Anh trai
|
anh trai
|
Tái bút
|
Lời tái bút
|
phần tái bút
|
Quận
|
Huyện
|
huyện
|
VIP
|
Người rất quan trọng
|
Nhân vật rất quan trọng
|
VAT
|
Thuế giá trị gia tăng
|
thuế giá trị gia tăng
|
Một số từ vựng bắt đầu bằng chữ O trong tiếng Anh
Ở phần này, Nguyễn Tất Thành sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng bằng cách giới thiệu danh sách những từ thông dụng nhất bắt đầu bằng chữ O:
Chữ O trong tên cá nhân hoặc tên địa danh quốc gia
-
O trong tên: Octavia, Odin, Olive, Orion, Otto, Odette, Oscar, Ophelia, Ottilie, Orla, Orlando, Otis.
-
O ở tên địa điểm, quốc gia: Oman.
Xem thêm: TOP tên tiếng Anh phổ biến nhất bắt đầu bằng chữ O
Chữ O trong tên sản phẩm & nhãn hiệu
Một số tên thương hiệu có chứa chữ O: OpenAI, Oracle, Ogilvy, OYO, Orange Business, Oliver Wyman, OnlineJobs.PH, Odebrecht, O Segredo.
Chữ O trong tên nghệ sĩ và người nổi tiếng
Tên một số người nổi tiếng có chứa chữ O: Barack Obama, Alex O’Loughlin, Ana Ortiz, Ashley Olsen, Elizabeth Olsen, Frank Ocean,…
Chữ O trong tên các loài động vật, thực vật
-
Một số tên động vật có chứa chữ O: Octopus (bạch tuộc), Okapi, Opossum (Opossum), Orangutan (đười ươi), Orca (orca), đà điểu (đà điểu), Otter (rái cá), Owl (cú)
-
Một số tên cây có chứa chữ O: Orchid, Osmanthus, Oxeye Daisy, Orlaya, Oriental Lily, Oleander, Orange Blossom Orange).
Cùng bé khám phá những chữ cái tiếng Anh đầu tiên với nhiều bài học và trò chơi vui nhộn trong Nguyễn Tất Thành ABC
|
Qua bài viết này bạn có biết chữ O trong tiếng Anh là gì không? Chữ O không chỉ là một chữ cái mà còn mang nhiều ý nghĩa khác nhau. Để tìm hiểu thêm về sự phong phú của các chữ cái khác, mời bạn đọc các bài viết về chữ cái tiếng Anh của Nguyễn Tất Thành nhé!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)