- Chữ N trong tiếng Anh là gì?
- Ý nghĩa của chữ N trong các lĩnh vực khác
- N có nghĩa là gì trong Tiếng Anh?
- Các ký hiệu thông dụng trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh
- V – Động từ – Động từ
- Adj – Tính từ – Tính từ
- Phân loại theo chức năng
- Phân loại theo cách thành lập
- Adv – Trạng từ – Trạng từ (Trạng từ)
- Một số từ vựng bắt đầu bằng chữ N trong tiếng Anh theo chủ đề
- Chữ N trong tên cá nhân hoặc tên địa danh quốc gia
- Chữ N trong tên sản phẩm và thương hiệu
- Chữ N trong tên nghệ sĩ, người nổi tiếng
- Từ vựng bắt đầu bằng chữ N về: Thể thao
- Từ vựng bắt đầu bằng chữ N về: Môi trường
- Từ vựng bắt đầu bằng chữ N về: Động vật
- Từ vựng bắt đầu bằng chữ N về: Đồ ăn, đồ uống
Chữ N trong tiếng Anh là gì? N là chữ cái được sử dụng phổ biến và nó có thể là chữ viết tắt của một từ hoặc một loại từ. Hãy cùng Nguyễn Tất Thành tìm hiểu chi tiết hơn trong bài viết về chữ N này nhé!
- 20+ mẫu email xin nghỉ phép bằng tiếng Anh chuẩn trong công sở
- Muốn tính chu vi hình tròn lớp 5 phải làm sao? Ví dụ minh họa (có đáp án chi tiết)
- Thư viện tiếng Anh là gì? Tổng hợp từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề thư viện chi tiết
- Lịch cắt tóc tháng 7: Chọn ngày đẹp không thể bỏ lỡ
- Chuyên đề hàm số ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán: Lý thuyết & Dạng bài tập!
Chữ N trong tiếng Anh là gì?
N là một phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Anh. Về thứ tự thì nó là chữ cái thứ 14. Chữ N có 2 cách viết là Chữ hoa và Chữ thường như sau:
Bạn đang xem: Chữ N trong tiếng anh là gì? Các ký hiệu thường gặp trong tiếng Anh
-
Chữ in hoa: N
-
Chữ thường: n
Ý nghĩa của chữ N trong các lĩnh vực khác
Trong các lĩnh vực toán học, khoa học,… chữ N còn có những ý nghĩa sau:
-
Trong vật lý, N là đại lượng Newton và N là ký hiệu cho số Avogadro. Trong hệ SI, hằng số Avogadro có đơn vị là nồng độ mol và được định nghĩa là NA = 6,022 140 76 × 1023 mol−1.
-
Trong toán học, n được dùng để chỉ một số có giá trị chưa xác định. Ví dụ: Nếu 3n = 12 thì giá trị của n là bao nhiêu? Nếu 3n = 12 thì giá trị của n là bao nhiêu?
Cùng bé khám phá những chữ cái tiếng Anh đầu tiên với nhiều bài học và trò chơi vui nhộn trong Nguyễn Tất Thành ABC
|
N có nghĩa là gì trong Tiếng Anh?
Trong tiếng Anh, chữ N còn là viết tắt của một số từ, loại từ dưới đây:
N là viết tắt của “…”
|
Nghĩa
|
Ví dụ
|
Danh từ
|
Danh từ trong tiếng Anh
|
|
Bắc/Bắc
|
phía bắc
|
Các điểm của la bàn là hướng bắc, hướng nam, hướng đông và hướng tây.
|
Nitơ
|
khí nitơ
|
|
(‘N’)
|
Viết tắt của “và” – “và”
|
cá và khoai tây chiên
rock’n’roll
|
Các ký hiệu thông dụng trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh
Chữ N trong tiếng Anh là viết tắt của Noun hay còn gọi là danh từ. Danh từ là từ dùng để chỉ người, sự vật, sự kiện, khái niệm hoặc hiện tượng. Tương tự, các loại từ khác cũng được viết tắt như: V (động từ), Adj (tính từ), Adv (trạng từ/trạng từ),…
V – Động từ – Động từ
Động từ thường được dùng để chỉ hành động, trạng thái hoặc quá trình của một người hoặc vật. Động từ được chia thành 4 loại bao gồm:
-
Động từ tobe (Tobe): be, is, are, was, were, will be, has been, were, Being…
-
Động từ khiếm khuyết: can/ Could/ May/ Might; nên; phải/phải; sẽ/sẽ
-
Động từ hành động: xem xét, kiểm tra, bảo lưu, ký tên, xác nhận,…
-
Động từ liên kết: nhìn, dường như, cảm nhận, trở thành, xuất hiện, nếm, ngửi
Adj – Tính từ – Tính từ
Tính từ trong tiếng Anh là một loại từ bổ nghĩa cho danh từ và cụm danh từ. Chúng thường có nghĩa là mô tả những phẩm chất, đặc điểm hoặc trạng thái của sự vật, sự kiện hoặc đối tượng được đề cập. Tính từ được chia thành 10 loại với 2 cách phân chia:
Phân loại theo chức năng
-
Tính từ mô tả: nhỏ, vàng, tròn, nhựa
-
Tính từ sở hữu: của tôi, của bạn, của anh ấy, của cô ấy, của chúng tôi, của họ
-
Tính từ định lượng: a, an, many, a lot,…
-
Tính từ chỉ định: cái này, cái kia, cái kia
-
Tính từ nghi vấn: ai, cái gì, cái nào, ở đâu
-
Tính từ phân phối: mỗi, bất kỳ, mỗi, một trong hai, không.
-
Mạo từ: a, an, the.
Phân loại theo cách thành lập
-
Tính từ đơn: tốt, xấu, đẹp
-
Tính từ ghép: nâu sẫm, toàn sao
-
Xem thêm : Phân biệt các thể thơ: Ôn thi phần Đọc – Hiểu THPT Quốc Gia môn Ngữ Văn
Tính từ có nguồn gốc: không vui, không thể diễn tả
Adv – Trạng từ – Trạng từ (Trạng từ)
Trạng từ là những từ dùng để hỗ trợ ý nghĩa của động từ, tính từ, trạng từ khác hoặc toàn bộ câu. Trạng từ thường đứng trước từ hoặc mệnh đề cần bổ nghĩa. Trạng từ được chia thành 8 loại bao gồm:
-
Trạng từ chỉ tần suất: luôn luôn, thường xuyên, thường xuyên, đôi khi,…
-
Trạng từ chỉ địa điểm: ở đây, ở đó, ở khắp mọi nơi, ở đâu đó
-
Trạng từ chỉ thời gian: đã, muộn, vẫn, ngày mai, sớm,…
-
Trạng từ chỉ cách thức: giận dữ, dũng cảm, lịch sự, bất cẩn, dễ dãi,..
-
Trạng từ chỉ mức độ: khó, ít, đầy đủ, khá, rất,…
-
Trạng từ chỉ số lượng: chỉ, chỉ, chủ yếu, phần lớn, nói chung, đặc biệt,…
-
Trạng từ nghi vấn: khi nào, ở đâu, tại sao, như thế nào, có lẽ,
-
Các trạng từ liên kết: bên cạnh đó, tuy nhiên, sau đó, thay vào đó là kết quả,…
Xem chi tiết các loại từ: Cách sử dụng & nhận biết động từ, danh từ, tính từ, trạng từ trong tiếng Anh
Một số từ vựng bắt đầu bằng chữ N trong tiếng Anh theo chủ đề
Ở phần này, Nguyễn Tất Thành sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng bằng cách giới thiệu danh sách những từ thông dụng nhất bắt đầu bằng chữ N:
Chữ N trong tên cá nhân hoặc tên địa danh quốc gia
-
N trong các tên riêng: Nabil, Nacham, Nadeem, Nabeel, Neille, Nicolas, Noah,…
-
N trong tên địa điểm, quốc gia: New York, Nigeria, Nepal, New Zealand, Na Uy.
Xem thêm: 100+ tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N dễ nhớ nhất năm 2023
Chữ N trong tên sản phẩm và thương hiệu
Một số tên thương hiệu có chứa chữ N: Nike, Netflix, Nivea, Netta, Nagakawa,…
Chữ N trong tên nghệ sĩ, người nổi tiếng
Tên một số người nổi tiếng có chứa chữ N: Neil Armstrong, Natalie Portman.
Từ vựng bắt đầu bằng chữ N về: Thể thao
-
netball (n): bóng rổ nữ
-
nordic trượt tuyết (n): một hình thức trượt tuyết kết hợp giữa trượt tuyết và đi bộ trên tuyết
-
nasca (n): đua xe
-
côn nhị khúc (n): vũ khí truyền thống của Nhật Bản
-
Nosdive (n): chuyển động trong môn trượt ván
-
điều hướng (v): điều hướng
-
nhục đậu khấu (v): chuyền bóng
-
nail (v): ghi điểm thành công
-
trung hòa (v): loại bỏ ảnh hưởng hoặc hiệu quả của đối thủ
-
net (v): điểm số
-
nudge (v): xoay nhẹ (vợt, cầu vồng)
-
normalize (v): trở về trạng thái bình thường
-
nimble (a): nhanh nhẹn, linh hoạt
-
đáng chú ý (a): đáng chú ý, nổi bật
-
lo lắng (a): lo lắng, bồn chồn
-
non-contact (a): không tiếp xúc, không va chạm.
-
quốc gia (a): đất nước
-
người mới (a): người mới, người mới tập
Từ vựng bắt đầu bằng chữ N về: Môi trường
-
tự nhiên (a): tự nhiên
-
nuôi dưỡng (a): nuôi dưỡng, bảo vệ
-
non-tox (a): không độc
-
navigable (a): có thể đi qua, có thể đi qua bằng tàu thuyền
-
phiền toái (a): rắc rối, gây rắc rối
-
Natural Resource (n): tài nguyên thiên nhiên
-
non-renewable Resource (n): tài nguyên không thể tái tạo
-
National Park (n): công viên quốc gia
-
năng lượng hạt nhân (n): năng lượng hạt nhân
-
noise noise (n): ô nhiễm tiếng ồn
-
Nourish (v): nuôi dưỡng, cung cấp dinh dưỡng.
Từ vựng bắt đầu bằng chữ N về: Động vật
-
kỳ lân biển (n): kỳ lân biển
-
newt (n): sa giông
-
nighthawk (n): diều hâu đêm
-
chim sơn ca (n: chim sơn ca
-
nuthatch (n): chim mỏ kiếm
-
nutria (n): chuột Mỹ
-
nyala (n): linh dương Nyala
-
tuyến trùng (n): tuyến trùng
-
newfoundland (n): chó Newfoundland
-
nibble (v): nhấm nháp
-
Nest (v): xây tổ
-
y tá (v): cho con bú, nuôi dưỡng
-
nuzzle (v): đẩy mũi vào, xoa
-
nocturnal (a): hoạt động về đêm
-
Noble (a): cao quý, cao quý
-
bản địa (a): bản địa, nguồn gốc
-
lo lắng (a): lo lắng, hoặc kích động
-
Needy (a): cần sự quan tâm, cần giúp đỡ
-
ồn ào (a): ồn ào, ầm ĩ
Từ vựng bắt đầu bằng chữ N về: Đồ ăn, đồ uống
-
dinh dưỡng (a): có chất dinh dưỡng
-
nuôi dưỡng (a): bổ dưỡng
-
nutty (a): mùi vị hấp dẫn
-
mật hoa (a): mật ong ngọt ngào
-
non-alcoholic (a): không uống rượu
-
mì (n): mỳ
-
mật hoa (n): mật hoa
-
nachos (n): nachos
-
nougat (n): kẹo mềm
-
nhục đậu khấu (n): nhục đậu khấu
-
nutrify (a): bổ sung chất dinh dưỡng
Cùng bé khám phá những chữ cái tiếng Anh đầu tiên với nhiều bài học và trò chơi vui nhộn trong Nguyễn Tất Thành ABC
|
Qua bài viết này bạn có biết chữ N trong tiếng Anh là gì không? Chữ N không chỉ là chữ cái mà còn là chữ viết tắt của nhiều từ, loại từ khác nhau. Ngoài ra, chữ N còn được sử dụng phổ biến trong tên cá nhân, địa danh, nghệ sĩ,… và nhiều lĩnh vực khác. Để tìm hiểu thêm về sự phong phú của các chữ cái khác, mời bạn đọc các bài viết về chữ cái tiếng Anh của Nguyễn Tất Thành nhé!
Nguồn: https://truongnguyentatthanh.edu.vn
Danh mục: Giáo dục
Ý kiến bạn đọc (0)