Cách chia động từ Wake trong tiếng Anh

Cách chia động từ Wake trong tiếng Anh

Làm thế nào để phân chia động từ đánh thức được khỉ chi tiết thông qua bài viết sau. Bài viết giúp bạn tránh mắc lỗi khi thực hiện các bài tập năng động từ Wake trong tiếng Anh, cũng như khi nói sẽ là tiêu chuẩn ngữ pháp hơn.

Wake – Ý nghĩa và cách sử dụng

Trong phần này, chúng ta sẽ tìm hiểu các hình thức của động từ đánh thức, đọc và ý nghĩa cơ bản của động từ này.

Ý nghĩa của động từ đánh thức

1. Thức dậy: thức dậy, thức dậy

Vd: Hôm nay tôi thức dậy lúc 6 giờ (hôm nay tôi thức dậy lúc 6 giờ)

2. Đánh thức ai

Vd: Đừng đánh thức em bé dậy! (Đừng đánh thức anh ấy dậy)

* Một số động từ phrasal – cụm động từ với thức dậy

Cách phát âm từ Wake (US/ UK)

Đây là cách phát âm cho các động từ của “Wake”










Hình thức động từ

Phiên âm Vương quốc Anh

Phiên âm âm vị của Hoa Kỳ

Wake (Mẫu gốc)

/weɪk/

/weɪk/

Thức dậy (phân chia động từ trong người thứ 3 hiện tại)

/Weɪks/

/Weɪks/

Thức dậy (quá khứ của Wake)

/wəʊk/

/wəʊk/

Wooken (từ 2 của Wake)

/ˈWəʊkən/

/ˈWəʊkən/

Thức dậy (hình thức V-ing của Wake)

/ˈWeɪkɪŋ/

/ˈWeɪkɪŋ/

V1, v2 và v3 của thức dậy

Wake là một động từ bất thường, động từ này khá phổ biến trong việc nói và viết tiếng Anh.

Dưới đây là các dạng của động từ đánh thức trong các động từ không đều






V1 của thức dậy

(Vô nhiễm – Xây dựng)

V2 của thức dậy

(Quá khứ đơn – Quá khứ động từ)

V3 của thức dậy

(Quá khứ phân từ – quá khứ của từ tính)

để thức dậy

Thức dậy

Wooken

Cách chia động từ đánh thức trong biểu mẫu

Trong một câu có thể chứa nhiều động từ, động từ đứng sau đối tượng được chia cho, các động từ khác được chia dưới dạng

Đối với các câu đề xuất hoặc các câu không phải là câu, động từ mặc định được chia trong biểu mẫu

Động từ Wake được chia trong 4 hình thức sau.









Loại

Phân công

Ví dụ

TO_V

Bản gốc có “lớn”

Để thức dậy

Tôi đã phải thức dậy sớm để đi làm

BARE_V

Ban đầu (không có “lớn”)

thức dậy

Đừng đánh thức tôi dậy

Danh động từ

Động từ danh từ

Thức dậy

Anh ấy chỉ thức dậy sau cơn ác mộng.

Quá khứ phân từ

Phân bón ii

Wooken

Anh ấy chỉ đánh thức cô ấy sau một giấc ngủ sâu

Xem thêm: Cách chia động từ động từ tiếng Anh

Cách phân chia động từ đánh thức bằng tiếng Anh

Dưới đây là một bảng tóm tắt làm thế nào để chia động từ đánh thức trong 13, tiếng Anh. Nếu chỉ có một động từ “đánh thức” ngay phía sau đối tượng, thì chúng ta chia động từ này theo chủ đề đó.

Ghi chú:

  • HT: Hiện tại

  • QK: Quá khứ

  • TL: Tương lai

  • HTTPD: Hoàn thành liên tục


















Đại từ nhỏ

Đại từ

SAU ĐÓ

TÔI

Bạn

Anh ấy/ cô ấy/ nó

Chúng tôi

Bạn

Họ

Đại học HT

thức dậy

thức dậy

thức dậy

thức dậy

thức dậy

thức dậy

HT tiếp tục

Đang thức dậy

đang thức dậy

đang thức dậy

đang thức dậy

đang thức dậy

đang thức dậy

HT hoàn thành

đã thức dậy

đã thức dậy

đã thức dậy

đã thức dậy

đã thức dậy

đã thức dậy

HT HTTDD

đã được

Thức dậy

đã được

Thức dậy

đã được

Thức dậy

đã được

Thức dậy

đã được

Thức dậy

đã được

Thức dậy

Qk đơn

Thức dậy

Thức dậy

Thức dậy

Thức dậy

Thức dậy

Thức dậy

Qk tiếp tục

Thức dậy

Đã thức dậy

Thức dậy

Đã thức dậy

Đã thức dậy

Đã thức dậy

QK hoàn thành

Đã thức dậy

Đã thức dậy

Đã thức dậy

Đã thức dậy

Đã thức dậy

Đã thức dậy

QK httdd

Đã được

Thức dậy

Đã được

Thức dậy

Đã được

Thức dậy

Đã được

Thức dậy

Đã được

Thức dậy

Đã được

Thức dậy

TL đơn

Sẽ thức dậy

Sẽ thức dậy

Sẽ thức dậy

Sẽ thức dậy

Sẽ thức dậy

Sẽ thức dậy

TL gần

Tôi đang đi

để thức dậy

đang đi

để thức dậy

đang đi

để thức dậy

đang đi

để thức dậy

đang đi

để thức dậy

đang đi

để thức dậy

TL tiếp tục

Sẽ thức dậy

Sẽ thức dậy

Sẽ thức dậy

Sẽ thức dậy

Sẽ thức dậy

Sẽ thức dậy

TL hoàn thành

Sẽ có

Wooken

Sẽ có

Wooken

Sẽ có

Wooken

Sẽ có

Wooken

Sẽ có

Wooken

Sẽ có

Wooken

Tl httdd

Sẽ có

đã thức dậy

Sẽ có

đã thức dậy

Sẽ có

đã thức dậy

Sẽ có

đã thức dậy

Sẽ có

đã thức dậy

Sẽ có

đã thức dậy

Cách phân chia động từ đánh thức trong cấu trúc câu đặc biệt















Đại từ

Đại từ nhỏ

Tôi/ bạn/ chúng tôi/ họ

Anh ấy/ cô ấy/ nó

Loại 2 – MD.

sẽ thức dậy

sẽ thức dậy

Loại 2 câu

Sự biến đổi của mđ

sẽ thức dậy

sẽ thức dậy

Loại 3 – MD.

sẽ có

Wooken

sẽ có

Wooken

Loại 3 câu

Sự biến đổi của mđ

sẽ có

đã thức dậy

sẽ có

đã thức dậy

Giả định – Ht

thức dậy

thức dậy

Giả định – Qk

Thức dậy

Thức dậy

Giả định – Qkht

Đã thức dậy

Đã thức dậy

Giả định – TL

nên thức dậy

nên thức dậy

Câu lệnh

thức dậy

thức dậy

Thông qua bài viết Cách phân chia động từ Wake, Nguyễn Tất Thành hy vọng bạn đã hiểu từng trường hợp cụ thể khi chia động từ này. Ngoài ra, đừng quên làm theo phần học tiếng Anh từ khỉ hàng ngày để có được kiến ​​thức hữu ích hơn ngoại tuyến.

admin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *